Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 482 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có lời giải)

Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B=12a²  chiều cao h=5a.  Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.  180a³     B.  20a³       C.   60a³               D.   10a³
Câu 8. Trong không gian  Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ?
A. y=0   B. x=0   C.  y-z=0   D.   z=0
docx 5 trang vanquan 22/05/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 482 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_482_nam_hoc.docx
  • docxĐề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 482 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước (P.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 482 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Phước (Có lời giải)

  1. UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021 LẦN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 482 (Đề thi gồm 05 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . 3 2 3 3 3 Câu 1. Cho f (x)dx ; g(x)dx . Khi đó  f (x) g(x)dx có giá trị bằng 1 3 1 4 1 1 17 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 12 12 Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho M 3;2; 1 . Tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là A. 3; 2; 1 . B. 3;2;1 . C. 3;2 1 . D. 3;2;1 . 2x 1 Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình x 3 1 1 A. x 2. B. x 3. C. x . D. x . 2 3 Câu 4. Tập xác định của hàm số y log2021(x 2) là A. ;2 . B. 2; . C. ;2. D. 2; . Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B 12a2 , chiều cao h 5a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 180a3. B. 20a3. C. 60a3. D. 10a3. Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy R 2a, chiều cao h 3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 24 a3. B. 12 a3. C. 4 a3. D. 36 a3. x 1 Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z 5 t phương của d ? A. u2 0;3; 1 . B. u3 1; 3; 1 . C. u4 1;2;5 . D. u1 1;3; 1 . Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. y 0. B. x 0. C. y z 0. D. z 0. Câu 9. Cho cấp số nhân un có u1 2, công bội q 3. Giá trị của u3 bằng A. u3 18. B. u3 5. C. u3 6. D. u3 8. Câu 10. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R. B. R2. C. 4 R2. D. 2 R2. Câu 11. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 3. B. x 4. C. x 1. D. x 2. Câu 12. Cho số phức z 3 4i. Số phức liên hợp của z là Trang 1/5 - Mã đề thi 482
  2. A. 0; . B. 1; . C. 1;1 . D. ; 1 . Câu 24. Điểm nào trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ? A. P. B. M. C. Q. D. N. Câu 25. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. 2020 Số nghiệm của phương trình f (x) là 2021 A. 4. B. 2. C. 3. D. 0. 8 Câu 26. Cho tích phân I 16 x2 dx và đặt x 4sin t. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 0 4 4 4 4 A. I 16 cos2 tdt. B. I 8 1 cos 2t dt. C. I 16 sin2 tdt. D. I 8 1 cos 2t dt. 0 0 0 0 2 2x Câu 27. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x 1 x 2 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 3 Câu 28. Tìm điểm cực đại x0 của hàm số y x 3x 1. A. x0 3. B. x0 1. C. x0 0. D. x0 1. Câu 29. Cho số phức z a bi a;b ¡ thỏa mãn 1 2i z 2 3i z 2 30i. Tổng a b có giá trị bằng A. 8. B. 2. C. 2. D. 8. 2 Câu 30. Gọi z1,z 2 là các nghiệm của phương trình z 8z 25 0. Giá trị của z1 z2 bằng A. 6. B. 5. C. 8. D. 3. Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos 2x 3 là 1 1 A. sin 2x 3 C. B. sin 2x 3 C. C. sin 2x 3 C. D. sin 2x 3 C. 2 2 2 3 Câu 32. Cho log2 x 2. Giá trị của biểu thức P log2 x log 1 x log4 x bằng 2 11 2 2 A. 3 2. B. . C. . D. 2 . 2 2 Trang 3/5 - Mã đề thi 482
  3. A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng. Câu 44. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2(m 1)x2 2 đạt cực trị tại các điểm A, B, C sao cho BC 2OA (trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung) là A. m 1. B. m 3. C. m 1. D. m 3 hay m 1. Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABCD và AHK bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 6 a3 6 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 2 2 2 1 Câu 46. Cho bất phương trình m 1 log 1 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 ( m là tham số thực). 2 2 x 2 5 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn ;4 . 2 7 7 7 A. ; . B. 3; . C. ; . D.  3; . 3 3 3 Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x 3sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; . Tổng các phần tử của S bằng A. 6. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp bằng 7 7 14 14 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 24 8 8 24 Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y f x có đạo hàm thỏa mãn xf ' x 1 x 3 f ' x . Số cực trị của hàm số y f x2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 50. Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a bc b ca A c 2021 bằng 1 bc 1 ca 2 3 51 A. . B. 2021 2. C. 2021. D. 2022. 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 482