Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, khi cạnh đáy của hình chóp
giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:
A. 6 B. 9 C. 27 D. 3
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể
tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau
giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:
A. 6 B. 9 C. 27 D. 3
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể
tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_101_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tiên Du số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TỔ TOÁN- TIN NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: SBD: 101 Câu 1. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: x k= k + , 2 A. sinx = 1 B. cosx = 0 C. sinx = 0 D. cosx = 1 x − 2 Câu 2. Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x + 4 1 1 A. 0 B. 2 C. D. − 2 2 Câu 3. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần: A. 6 B. 9 C. 27 D. 3 Câu 4. Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây: 2 lim xx= li m x5 = − lim = + li m cc= A. 0 B. C. 2 D. + xx→ 0 x→− x→+ x x→1 Câu 5. Hàm số y = 2x − x 2 nghịch biến trên khoảng: A. (0 ;1) B. ( 1;+ ) C. (0 ;2 ) D. (1;2 ) Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số yx=+2 1 A. yx'2= B. yx'21=+ C. yx'3= D. yx'2= 2 Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = sin x+cotx 1 1 1 1 A. yx'cos= −+ B. yx'=+ cos C. yx'cos= −− D. yx'=− cos sin2 x sin2 x sin2 x sin2 x Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là: 1 1 1 A. VBh= B. VBh= C. V= Bh D. V B= h 2 6 3 Câu 9. Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích dáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 A. VBh= B. V B= h C. V B= h3 D. VBh= 3 Câu 10. Xét phét thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “ Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây: 1 A. PA( ) = B. PA( ) = 3 C. n(=) 6 D. nA( ) = 3 2 Câu 11. Cho hàm số y=− x323 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y=2 x3 − 3 x 2 + 10 2020 trên đoạn −1;1 là A. −+5 102020 B. −+1 102020 C. 102020 D. 1+ 102020 Câu 13. Hàm số y= − x42 +23 x + có giá trị cực tiểu là A. 0 B. 3 C. 4 D. 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Hàm số y f= x ( ) có đường tiệm cận đứng là ? A. y = 3 B. x =1 C. x =−2 D. x = 3 12 Câu 21. Số hạng chứa xy1 5 9 trong khai triển nhị thức (x y x− 2 ) là: 3 1 5 9 3 9 1 5 9 3 1 5 9 A. C12 x y B. −C12 C. C12 x y D. −C12 x y Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ABaACaSBaSAABC===⊥,3,5,() . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. B. C. D. 3 6 4 6 Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a , AD= a 2 , đường thẳng SA vuông góc với mp(ABCD). Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp SABCD A. 2a3 B. 6a3 C. 3a3 D. 32a3 11 Câu 24. Cho hàm số yxmxm=−+++322 x ( 31) . Có bao nhiêu số thực m để hàm số đạt 32 cực trị tại x=1? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 mx −8 Câu 25. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng 2xm− biến trên từng khoảng xác định A. m −4 B. m 8 C. −44 m D. m 4 Câu 26. Một vật có phương trình chuyển động Stt()4,9= 2 ;trong đó t tính bằng giây (s), S(t) tính bằng mét (m).Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng A. 10,6ms / B. 58,8ms / C. 29,4ms / D. 176,4/ms Câu 27. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của hình chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp. 43 A. B. 23 C. 2 D. 4 3 Câu 28. Cho tứ giác ABCD biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng 300, góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là: A. 1500 B. 1200 C. 1350 D. 1600 Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC. A''' BC có BB' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a . Tính thể tích của khối lăng trụ. a3 a3 a3 A. B. a3 C. D. 3 2 6 Câu 30. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2. Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- Hàm số gxfxxx()(12)=−+− 2 nghịch biến trên khoảng nào duới đây ? 1 3 A. (2;3) B. ;1 C. 0; D. ( 2−− ; 1) 2 2 Câu 42. Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R và biết y f= x '( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới 3 Số điểm cực tiểu của hàm số h ( )x ( f ) x=− x là 2 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 4224 Câu 43. Cho biết đồ thị hàm số yxmxmm=−−+ 22 có 3 điểm cực trị A, B, C cùng với điểm D(0;-3) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi S là tổng các giá trị m thỏa mãn đề bài thì S thuộc khoảng nào sau đây 9 5 5 A. S (2;4) B. S ;6 C. S 1; D. S = 0; 2 2 2 Câu 44. Cho hình hộp ABCD. A'''' BC D có đáy là hình chữ nhật, ABAD==3,7 . Hai mặt bên ()ABBA'' và ()ADDA'' lần lượt tạo với đáy góc 450 và 600 , biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp. 33 3 A. 3 B. C. D. 3 4 4 1 Câu 45. Cho fxxxx()242020=−+−+2 và hxfx()(3sin)= . Số nghiệm thuộc đoạn 2 ;6 của phương trình hx'()0 = là 6 A. 12 B. 10 C. 11 D. 18 Câu 46. Cho hàm số fx( ) . Hàm số yfx= '( ) có đồ thị như hình bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- ĐÁP ÁN [Toán]: Thi thử lần 1. Năm học 2020-2021 Mã đề [101] 1B 2D 3B 4C 5D 6A 7D 8C 9B 10B 11A 12C 13B 14A 15A 16C 17D 18A 19D 20C 21D 22A 23A 24D 25C 26B 27A 28A 29C 30D 31C 32A 33B 34C 35B 36C 37D 38B 39C 40A 41B 42D 43A 44D 45A 46D 47C 48B 49A 50B Mã đề [102] 1D 2A 3C 4B 5D 6A 7D 8C 9D 10D 11B 12B 13C 14B 15B 16A 17A 18C 19A 20C 21B 22B 23C 24D 25D 26A 27A 28C 29D 30C 31A 32C 33A 34B 35B 36A 37A 38D 39C 40B 41D 42B 43A 44D 45C 46C 47B 48A 49B 50D Mã đề [103] 1C 2B 3A 4C 5D 6D 7A 8B 9C 10D 11A 12D 13B 14B 15C 16C 17A 18D 19A 20B 21C 22B 23A 24A 25D 26C 27C 28B 29B 30B 31D 32C 33D 34A 35A 36D 37B 38A 39A 40D 41B 42C 43A 44C 45D 46C 47B 48B 49D 50A Mã đề [104] 1A 2C 3A 4C 5B 6D 7D 8C 9A 10D 11A 12D 13B 14C 15B 16B 17B 18D 19A 20C 21B 22A 23C 24C 25C 26D 27C 28B 29D 30A 31B 32B 33A 34A 35D 36C 37D 38C 39A 40A 41D 42B 43D 44A 45B 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [105] 1C 2C 3C 4A 5A 6A 7B 8A 9B 10D 11D 12C 13A 14D 15C 16D 17D 18B 19B 20B 21C 22B 23B 24A 25C 26D 27B 28C 29D 30A 31A 32A 33D 34A 35B 36A 37A 38B 39D 40A 41C 42D 43D 44B 45C 46B 47A 48B 49C 50D Mã đề [106] 1C 2C 3D 4D 5D 6A 7A 8D 9B 10B 11B 12D 13A 14C 15A 16C 17C 18B 19A 20B 21A 22D 23C 24A 25C 26C 27D 28B 29A 30A 31C 32B 33B 34B 35D 36B 37D 38B 39C 40C 41D 42D 43A 44A 45A 46B 47D 48A 49B 50C Mã đề [107] 1D 2A 3D 4B 5C 6B 7A 8B 9C 10B 11A 12A 13D 14C 15D 16D 17B 18C 19A 20C 21A 22A 23B 24B 25C 26A 27D 28C 29B 30C 31D 32A 33C 34B 35A 36D 37C 38C 39A 40D 41D 42B 43A 44B 45A 46D 47C 48B 49B 50A Mã đề [108] 1B 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8B 9C 10C 11D 12B 13D 14D 15A 16B 17A 18A 19C 20A 21C 22A 23D 24A 25C 26C 27B 28A 29A 30B 31B 32D 33B 34D 35C 36A 37D 38D 39C 40A 41C 42B 43B 44A 45D 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [109] 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8D 9D 10C 11C 12A 13A 14A 15A 16B 17C 18C 19B 20D 21B 22D 23B 24A 25B 26A 27D 28C 29A 30D 31C 32C 33A 34A 35C 36D 37D 38A 39A 40C 41D 42A 43B 44C 45B 46C 47D 48B 49B 50A Mã đề [110] 1A 2B 3B 4D 5B 6C 7A 8C 9A 10C 11D 12C 13D 14A 15B 16B 17D 18A 19C 20D 21D 22A 23D 24B 25A 26C 27B 28C 29A 30B 31C 32D 33A 34C 35B 36D 37A 38D 39B 40C 41C 42A 43A 44B 45D 46D 47C 48A 49B 50B
- BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-D 8-C 9-B 10-B 11-A 12-C 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-C 21-D 22-A 23-A 24-D 25-C 26-B 27-A 28-A 29-C 30-D 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-B 39-C 40-A 41-B 42-D 43-A 44-D 45-A 46-D 47-C 48-B 49-D 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Ta có: sinx 1 x kk 2 , . 2 cosx 0 x kk , . 2 sinx 0 xkk , . cosx 1 xkk 2 , . Câu 2: Chọn D. 0 2 1 Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Cho x 0 y . 0 4 2 x 2 1 Vậy đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . x 4 2 Câu 3: Chọn B. 1 * Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao h là: V a2. h 1 3 a 1 a2 * Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , chiều cao h là: V h. 3 2 3 9 V * Tỷ số thể tích là: 1 9. V2 Câu 4: Chọn C. Ta có: lim x x0 x x0 lim x5 x 9
- Cho f' x 0 ta được: 3x2 6 x 0 x 0 x 2 Bảng xét dấu: x 0 2 f' x + 0 0 + Dựa vào bảng xét dấu ta được kết quả hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . Câu 12: Chọn C. TXĐ: D Đặt yfx 2 x3 3 x 2 10 2020 fx' 6 x2 6 x . Cho f' x 0 ta được: 6x2 6 x 0 x 0 1;1 x 1 1;1 Ta có: f 1 5 102020 ; f 1 1 10 2020 ; f 0 10 2020 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 10 2020 trên đoạn 1;1 là f 0 102020 . Câu 13: Chọn B. Ta có yxx 42 2 3 y ' 4 xx 3 4 4 xx 2 1 . x 0 y ' 0 . x 1 Từ BBT ta có yCT 3. 11
- 1 Vậy hàm số gián đoạn tại x . 2 Câu 20: Chọn C. Từ bảng biến thiên ta có lim f x do đó x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y fx . x 2 Câu 21: Chọn D. Ta có số hạng tổng quát trong khai triển k12 k2k k kkk 12 12 Cxy12 x 1 Cyx 12 0 k 12, k 12 k 9 Số hạng chứa x15 y 9 trong khai triển nhị thức tương ứng với k 3 TM 12 k 15 15 9 2 12 3 15 9 Số hạng chứa x y trong khai triển nhị thức xy x là Cx12 y Câu 22: Chọn A. Ta có BC AC2 AB 2 a2, SA SB 2 AB 2 2 a , 1 1 1a2 2 Do đó V SA. AB . BC .2 a . a . a 2 S. ABC 3 2 6 3 Câu 23: Chọn A. 13
- Câu 27: Chọn A. 1 1 22 3 4 3 Ta có V S. h . .4 . 3 3 4 3 Câu 28: Chọn A. Giả sử 00 ABC D 180 0 và ABCD,,, lập thành 1 cấp số cộng, giả sử công sai d 0 * Khi đó: B A d, c A 2 d , D A 3 d Nên A 300 0 0 0 0 0 0 S4 A B C D30 30 d 30 2 d 30 3 d 120 6 d 360 f400 D 30 0 3.40 0 150 0 180 0 (thỏa mãn) 0 0 0 0 0 0 Nếu B 30 S4 A B C D 30 d 30 30 d 30 2 d 360 1200 2d 360 0 d 120 0 D300 2 d 30 0 2.120 0 270 0 (không thỏa mãn) 0 0 0 0 0 0 Nếu C 30 S4 A B C D 30 2 d 30 d 30 30 d 360 1200 2d 360 0 d 120 0 (không thỏa mãn) 0 0 0 0 0 0 Nếu D 30 S4 A B C D 30 3 d 30 2 d 30 d 30 360 1200 6d 360 0 d 40 0 (không thỏa mãn). Vậy góc lớn nhất của tứ giác là 1500 . Câu 29: Chọn C. 1 1 Ta có S BA BC a2 ABC 2 2 BB'. a 1 Vậy V S.'. BB a3 ABCABC.'' ' ABC 2 Câu 30: Chọn D. 15