Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Câu 7: Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  (1;-1) B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  (1;1)
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  (1;-1) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  (-1;3)

Câu 42: Gọi  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số  0,  1,  2,  3,  4,  5. Từ  chọn ngẫu nhiên một số.  Xác suất để số chọn được có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là. 
A. 2/15            B. 8/25            C. 4/15               D. 4/25
 

 

doc 6 trang vanquan 08/05/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 TRỊ Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian giao đề (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1: Cho các số phức z 2 i và w 3 2i . Phần ảo của số phức z 2wbằng A. 4 . B. 3i . C. 3. D. 8 . Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x 4 x 2 2 . B. y x 3 3x 2 2 . C. y x3 3x 2 2 . D. y x 4 x 2 2 . Câu 3: Khối cầu S có thể tích bằng 36 . Diện tích của mặt cầu S bằng A. 36 . B. 20 . C. 18 . D. 24 . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 8 0 là A. 0;3 . B. 0;3 . C. ;3. D. 3; . Câu 5: Cho cấp số cộng un có u1 1,d 2. Tính u10 A. u10 20. B. u10 10. C. u10 19. D. u10 15. Câu 6: Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a . 2a3 2 A. 2a3 . B. . C. a3 . D. 2 2a3 . 3 2 Câu 7: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2 , đường cao SH 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng Trang 1/6 - Mã đề 001
  2. 3x 3x C. f x dx 3sin x C . D. f x dx 3sin x C . ln 3 ln 3 Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x 2 A. y x3 x 2 x 3 . B. y log x . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y . 2 x 1 Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a 3;0;1 ;c 1;1;0 . Tìm tọa độ véc-tơ b thỏa mãn biểu thức b a 2c 0 . A. b 5;2;1 . B. b 1;2; 1 . C. b 1; 2;1 . D. b 2;1; 1 . Câu 19: Đạo hàm của hàm số y x ln x trên khoảng 0; là 1 A. y ' ln x 1. B. y ' . C. y ' 1. D. y ' ln x . x 1 1 1 Câu 20: Nếu f x dx 2 và g x dx 3thì 3 f x 2g x dx bằng 0 0 0 A. 1. B. 5. C. 0 . D. 5. 2 2 Câu 21: Nếu f (x) 3 dx 11thì f (x)dx bằng 0 0 A. 8 . B. 17 . C. 9 . D. 5 . Câu 22: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. 2 . B. 2. C. 4 . D. 6. Câu 23: Số chỉnh hợp chập 2của 10là 2 2 2 10 A. 10 . B. C10 . C. A10 . D. 2 . 3x 2 Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: x 1 A. y 1. B. y 3. C. x 1. D. x 3. Câu 25: Cho số phức z 3 4i . Môđun của z là A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 26: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Điểm biểu diễn của số phức 2z1 z2 có tọa độ là A. (5;0) . B. (5; 1) . C. ( 1;5) . D. (0;5) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): 2x- y + z - 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n3 2; 1; 3 . B. n2 2; 1;1 . C. n4 1;1; 3 . D. n1 2; 1; 1 . 2 Câu 28: Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn log2 a 2log2 b 3. Giá trị của ab bằng A. 9. B. log3 2 . C. 3. D. 8 . Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l . Diện tích xung quanh của hình nón được xác định bởi công thức: 1 A. r 2 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl . 2 Trang 3/6 - Mã đề 001
  3. Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , AB a, BC 2a , ·ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là điểm O . Biết hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau, thể tích của khối chóp đã cho bằng 21 3 3 a3 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. . 6 6 3 2 Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A B C D , góc giữa hai đường thẳng A B và B C bằng A. 90 . B. 45. C. 60. D. 30 . Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt phẳng có phương trình x 2y 2z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng ( )đi qua M và song song với mặt phẳng . A. ( ):x + 2y + 2z - 15 = 0. B. ( ):x + 2y + 2z - 13 = 0 . C. ( ):x + 2y + 2z + 13 = 0 . D. ( ):x + 2y + 2z + 15 = 0 . 2 x Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 x 3log2 x 2 32 2 0 ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;2 nằm trong mặt phẳng x 1 y 1 z 1 P : x y z 2 0 và vuông góc với đường thẳng : có phương trình là 2 1 2 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. d : y 1 2t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 t . D. d : y 1 . z 2 3t z 2 z 2 2t z 2 t Câu 42: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số chọn được có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là. 2 8 4 4 A. . B. . C. . D. . 15 25 15 25 Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và đường thẳng d : g x ax b có đồ thị như hình vẽ. 37 1 19 0 Biết diện tích miền tô đậm bằng và f x dx . Tích phân x. f 2x dx bằng 12 0 12 1 5 607 5 20 A. . B. . C. . D. . 3 348 6 3 Trang 5/6 - Mã đề 001