Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 5 môn Toán - Mã đề 190 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)

Câu 39: Cho tập S là tập các số tự nhiên từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba số từ S . Tính xác suất P để chọn được ba số có tổng là một số lẻ và không có số nào trong ba số đó chia hết cho 5.
A. P = 20/57 B. P = 14/57 C. P = 12/57 D. P = 11/57
pdf 7 trang Bảo Ngọc 02/02/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 5 môn Toán - Mã đề 190 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_5_mon_toan_ma_de_190_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 5 môn Toán - Mã đề 190 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nông Cống 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ 05 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI : TOÁN Mã đề thi: 190 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng ()Oyz là A. 900 . B. 600 . C. 1200 . D. 00 . Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó mô đun của z là A. |z | 3. B. |z | 3. C. |z | 5. D. |z | 5. Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 5x 5x A. y 5x ln5 B. y C. y 5x D. y x.5x 1 ln 5 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình10x 3 1000 là A. 0; . B. . C. ( 1; ) . D. ;0 . 5 Câu 5: Tập xác định của hàm số y x3 là. A. [0; ) B.  \{1} C. (1; ) D. (0; ) Câu 6: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là A. 192 . B. 192 . C. 384 . D. 384 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x 2 y 3 z 1 0 . Một véctơ pháp tuyến của ()P là A. n (1;2;3) . B. n (1; 2;3) . C. n (1; 2; 1) . D. n (1;3; 2) . 4 2 Câu 8: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ ở bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là Trang 1/7 - Mã đề thi 190
  2. Câu 20: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2. Câu 21: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ABCD,,, . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 1. C. y x2 x 1. D. y x4 x 2 1. Câu 22: Biết f x dx sin 2 x C . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. f x 2cos 2 x. B. f x 2cos 2 x . cos 2x cos 2x C. f x . D. f x . 2 2 Câu 23: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB a , SA ABCD và SA 2 a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2a3 A. . B. 2a3 C. . D. 6a3 . 3 3 Câu 24: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 4x 3 x 2 2x 2 2x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x 2 x 2 x 2 ax b Câu 25: Cho hàm số y có đồ thị là đường cx d cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 3;0 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 0;3 . Trang 3/7 - Mã đề thi 190
  3. 1 Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình ln[x ( x 1)( x 2)] ln x bằng loge A. 2 B. 1. C. 4 . D. 3 . z Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một i 2 đường tròn C . Tính bán kính r của đường tròn C . A. r 1. B. r 5. C. r 2. D. r 3. Câu 37: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y 4 x2 và trục hoành quanh trục Ox là 22 512 7 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 15 2 5 x 2 y x 1 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A 5; 1;2 . Toạ 1 1 2 độ hình chiếu của A lên d là A. 3; 1;3 . B. 3;1;3 . C. 3; 3;1 . D. 1;3; 3 . Câu 39: Cho tập S là tập các số tự nhiên từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba số từ S . Tính xác suất P để chọn được ba số có tổng là một số lẻ và không có số nào trong ba số đó chia hết cho 5. 20 14 12 11 A. P . B. P . C. P . D. P . 57 57 57 57 Câu 40: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đó. 3 5 1 A. S a2 . B. S a2 . C. S a2 . D. S a2 tp tp 4 tp 4 tp 4 f() x Câu 41: Cho hàm số y f x thỏa mãn f (0) 0 và x( x 1)2 13 x 2 m x 0. Có bao x nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f() x có 3 điểm cực trị. A. 27 . B. 30 . C. 28 . D. 26 . Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn | 2z2 4 iz 2| | z 2 1|. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z |. Giá trị của 9(m2 M 2 ) bằng A. 82 B. 100 2 66 C. 60 2 66 D. 90 Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA a và SA vuông góc với đáy. 6a Góc của SC và đáy là 300 . Biết khoảng cách từ B đến ()SCD là . Thể tích khối chóp 3 S. ABCD bằng a3 2 a3 a3 2 A. B. a3 2 . C. . D. . 6 3 3 1 Câu 44: Cho hàm số y F() x có đạo hàm trên  . Biết F(1) 10 và F( x ) dx 3. 2 3 Gọi f() x là đạo hàm của F( x ). Khi đó xf( x 2) dx bằng 0 A. 27 B. 7 C. 17 D. 23 Trang 5/7 - Mã đề thi 190
  4. 190 1 A 190 2 C 190 3 A 190 4 A 190 5 D 190 6 A 190 7 B 190 8 B 190 9 A 190 10 D 190 11 C 190 12 A 190 13 C 190 14 C 190 15 A 190 16 B 190 17 D 190 18 C 190 19 C 190 20 D 190 21 B 190 22 A 190 23 C 190 24 C 190 25 A 190 26 D 190 27 D 190 28 B 190 29 D 190 30 A 190 31 A 190 32 D 190 33 D 190 34 C 190 35 B 190 36 B 190 37 B 190 38 A 190 39 B 190 40 B 190 41 D 190 42 A 190 43 D 190 44 A 190 45 D 190 46 C 190 47 C 190 48 C 190 49 B 190 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 190