Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)

Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng , 6chiều cao bằng . 4Thể tích của khối chóp đó bằng.
A. 12. B. 8. C. 72. D. 24.
pdf 26 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hòa Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN Đề thi gồm có 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho f( x ) 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. ò f( x ) d ( x )= 2 + C . B. ò f( x ) d ( x )= 2 .ln 2 +C . 2x+1 2x C. f() x dx= + C. D. f() x dx= + C. ò x + 1 ò ln 2 Câu 2: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;3 bằng A. 8. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 3: Cho cấp số nhân với u1 2; u2 6 giá trị của công bội q bằng 1 A. ± . B. 3. C. ±3. D. -3. 3 Câu 4: Cho hai số phức z1 2 3 i ; z2 3 i . Số phức liên hợp của w = z1 z 2 bằng A. 1 2i . B. 1- 2i . C. -1 + 2i . D. 1+ 2i Câu 5: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau x 2 1 y ' 0 0 1 y 3 Hàm số đã cho đồng biến trên đoạn nào dưới đây? A. ( 2; 1). B. (- 3; +¥ ) . C. (-¥ ; - 2) . D. (-¥ ;1). Câu 6: Tập xác định của hàm số y 4 x 3 là. A. 4; . B. ;4 . C. ;4 . D. \ 4  . Câu 7: Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Số giao điểm của C với trục hoành là. A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 5;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng. A. 5 . B. 5. C. 1. D. 1. Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng.
  2. A. .x 66 B. . x 68C. . D.x . 65 x 63 3x 4 Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình 2x 1 1 3 3 1 A. .y B. . x C. . yD. . x 2 2 2 2 Câu 24: Thể tích khối lập phương ABCD.A B C D bằng 27 . Độ dài đường chéo AC của khối lập phương đã cho bằng A. .3 B. . 9 C. . 3 3 D. . 3 2 Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 3 Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi parapol P : y x2 và đường thẳng d : y 2x . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi H khi quay quanh trục Ox bằng 64 16 256 4 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1;1;3 và đi qua A 1;0;1 có phương trình là A. . x 1 2 y B.1 2. z 3 2 9 x 1 2 y 1 2 z 3 2 17 C. . x 1 2 y D.1 2. z 3 2 9 x 1 2 y 1 2 z 3 2 3 Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;4 ; B 3;1;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là A. .x B.2 y. z 3 0 2x 4y 2z 3 0 C. .x D.2y . z 3 0 2x y 3z 14 0 Câu 29: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy ra 3 viên bi có đủ 3 màu là 1 12 2 23 A. . B. . C. . D. . 5 35 35 35 Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 1 log2 x 2 log2 x 1 là A. . 3; B. . 2; C. . D. 2 .;3 1;3
  3. z Câu 36: Cho số phức zthỏa mãn 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức làz một 1 2i đường tròn C . Bán kính z của đường tròn C bằng A. .r 5 B. . r 5 C. . D.r . 3 r 1 Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB 3a , cạnh bên AA' a 6 (tham khảo hình vẽ) Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ABC bằng A. .4 5 B. . 30 C. . 60 D. . 90 3 3 3 Câu 38: Nếu f x dx 4, g x dx 3 thì f x 2g x +2x dx bằng 0 0 0 A. .3 B. . 39 C. . 19 D. . 15 Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB a 3, BC 2a , đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng BCC ' B ' một góc bằng 300 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho là A. .7 a2 B. . a2 C. . 3 a2D. . 6 a2 Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x ax4 bx3 cx2 dx e, a,b,c,d,e R và đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. 1 Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2x 8x trên đoạn ;1 bằng 2 A. . f 1 4 B. . C.f 2. 8 D. . f 4 16 f 0
  4. A. .4 2 3 B. . 4 2 C. . D.4 . 2 4 4 2 1 Câu 46: Cho hai hàm số y f x và y g x có bảng biến thiên như hình vẽ và f x0 g x0 6 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 f x g x có 7 điểm cực trị là a;b . Tổng a b bằng A. .6 B. . 5 C. . 2 D. . 4 Câu 47: Cho hàm số y f (x), f (x) ex ,x 0; thỏa mãn (x 1) f (x) xf '(x) ex , f (1) 3e .Giá 2 trị f (x)dx bằng 1 A. .3 e2 3e B. . 3e2 C.e . 3D.e2 3e2 e Câu 48: Trong không gian Ozyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 và ba điểm A 0;1;0 , B 0;0;1 ,C 3; 2; 1 . Tập hợp các điểm M trên mặt cầu thỏa mãn 2   MA MB.MC 0 là đường tròn cố định có bán kính bằng 9 3 34 6 6 12 A. . B. . C. . D. 5 5 5 5 Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 3i 5 iz1 z2 3 5i 5 và z1 z2 6 . Môđun của số phức  z1 z2 6 10i bằng A. .1 0 B. . 4 C. . 8 D. . 6 Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn 1 x 2023 và y 2 xy 2x y 2 x 2 y 2 log3 1 log2 1 0? y 2 x 2 x 1 A. .4 046 B. . 2022 C. . 202D.3 . 4044 HẾT
  5. Ta có w = z1 z2 2 3i 3 i 1 2i. Số phức liên hợp của w = z1 z2 là w = -1 + 2i. Câu 5: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x 2 1 y ' 0 0 1 y 3 Hàm số đã cho đồng biến trên đoạn nào dưới đây? A. .( -2;-1) B. . (C.- 3;+¥) (-¥;-2) . D. .(-¥;1) Lời giải Chọn C Câu 6: Tập xác định của hàm số y 4 x 3 là. A. . 4; B. ;4 . C. . ;4 D. . \ 4 Lời giải Chọn B Điều kiện: 4 x 0 x 4 x ;4 Câu 7: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Số giao điểm của C với trục hoành là. A. .0 B. 2 . C. .1 D. . 3 Lời giải Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x 2 0 x 1 2 x 2 0 x 1 . x 2 Vậy đồ thị C cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 5;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng. A. 5 . B. .5 C. . 1 D. . 1 Lời giải Chọn A Vì M 5;1 là điểm biểu diễn số phức z z 5 i Vậy phần thực của z bằng 5 . Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng.
  6. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 3 252x 3 là A. 3; . B. 2; . C. ;2 . D. ;3 . Lời giải Chọn A 2x 3 Ta có 5x 3 252x 3 5x 3 52 5x 3 54x 6 x 3 4x 6 3x 9 x 3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3; . 5 7 7 Câu 16: Nếu f x dx 2 và f x dx 6 thì f x dx bằng 1 5 1 A. 12. B. 8. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn C 7 5 7 f x dx f x dx f x dx 2 6 4. 1 1 5 Câu 17: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn 2 học sinh của tổ đó đi trực nhật là A. 55. B. 25. C. 110. D. 30. Lời giải Chọn A 2 Số cách chọn 2 học sinh từ 11 học sinh của tổ đi trực nhật là C11 55. Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;5. Diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thảng x 1, x 5 là 5 5 5 1 A. S f x dx B. S f x dx C. S f x dx D. S f x dx 1 1 1 5 Lời giải Chọn B Diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thảng 5 x 1, x 5 là S f x dx. 1 2 Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 . Khi đó giá trị của z1 z2 bằng A. 2 5. B. 5. C. 5. D. 20. Lời giải Chọn A z2 2z 5 0 có 4 phương trình có hai nghiệm phức z1 1 2i; z2 1 2i z1 z2 2 5 .
  7. Ta có AB3 27 AB 3 . Khi đó AC 2 AA 2 A C 2 AA 2 A B 2 B C 2 27 AC 3 3 . Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. .0 B. . 2 C. 1. D. .3 Lời giải Chọn C Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1 . Câu 26: Cho hình phẳng H giới hạn bởi parapol P : y x2 và đường thẳng d : y 2x . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi H khi quay quanh trục Ox bằng 64 16 256 4 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Lời giải Chọn A 2 2 x 0 Phương trình hoành độ giao điểm x 2x x 2x 0 . x 2 2 2 2 5 2 2 2 2 4 4 3 x 64 V 2x x dx 4x x dx x . 3 5 15 0 0 0 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1;1;3 và đi qua A 1;0;1 có phương trình là A. . x 1 2 y B.1 2. z 3 2 9 x 1 2 y 1 2 z 3 2 17 C. x 1 2 y 1 2 z 3 2 9 . D. . x 1 2 y 1 2 z 3 2 3 Lời giải Chọn C IA 22 12 22 3 . Mặt cầu S có tâm I 1;1;3 và đi qua A 1;0;1 có bán kính R IA 3 có phương trình là x 1 2 y 1 2 z 3 2 9 . Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;4 ; B 3;1;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
  8. Từ 1 và 2 suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 3; . Câu 31: Cho hàm đa thức bậc bốn y f x , có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên Hàm số y f x có số điểm cực trị là A. .3 B. 1. C. .4 D. . 2 Lời giải Chọn B Từ đồ thị hàm số ta thấy f x đổi dấu khi qua x 2 . Do đó, hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 32: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có phương trình là x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 4t A. . y 1 B.2t . C. . y 2 D.t y 2 t y 2 2t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 2t Lời giải Chọn D   Vì  P u nP 2; 1; 1 x2 x 2 Câu 33: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x 3 A. .0 B. 3 . C. .2 D. . 1 Lời giải Chọn B x 1 ĐKXĐ: x 2 Ta có: lim y ; lim y Đồ thị hàm số có TCĐ x 3 x 3 x 3 lim y 1; lim y 1 Đồ thị hàm số có TCN y 1 x x
  9. 2 Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 ,x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 2; B. . 1; C. ; 2 . D. . 2;1 Lời giải Chọn C 2 x 1 Ta có: f x 0 x 1 x 2 0 x 2 Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 z Câu 36: Cho số phức zthỏa mãn 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức làz một 1 2i đường tròn C . Bán kính z của đường tròn C bằng A. .r 5 B. r 5 . C. .r 3 D. . r 1 Lời giải Chọn B z Ta có 1 z 1 2i z 5 . 1 2i 2 2 Đặt z x yi x, y : x y 5 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn C có bán kính là 5 . Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB 3a , cạnh bên AA' a 6 (tham khảo hình vẽ) Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ABC bằng A. .4 5 B. 30 . C. .6 0 D. . 90 Lời giải Chọn B