Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2023 - Mã đề 106 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)

Câu 39: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly.
A. 1/71 B. 36/71 C. 994/4845 D. 3851/4845
pdf 8 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2023 - Mã đề 106 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_nam_2023_ma_de_106.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2023 - Mã đề 106 - Trường THPT Bạch Đằng (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG LẦN 3 Môn: Toán Mã đề thi: 106 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 6 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 1− x Câu 1: Đồ thị hàm số y = cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là x +1 A. (0;− 1). B. (1;1) . C. (0;1) . D. (1; 0 ) . Câu 2: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S( OR; ) theo một đường tròn bán kính r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (P) . Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. Rdr2= 22 + . B. Rr= . C. r2= Rd 22 + . D. d2= Rr 22 + . Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M (−1;1; 0 ) và vuông góc với mặt phẳng (Qx) :− 4 yz −−= 20? xt=−+2  xt=1 +  xt=1 − xt=−−1     A.  yt=54 − . B. yt=14 − . C. yt=−+4 . D.  yt=14 − .      zt=1 −  zt= −  z = −1  zt= Câu 4: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều, AB = 2 , SA vuông góc với đáy và SA = 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . 7 Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log3 (a ) bằng 1 7 A. 7+ log a . B. log a . C. 7 log a . D. log a . 3 7 3 3 3 3 Câu 6: Tổ Toán trường THPT Bạch Đằng có 9 giáo viên, mọi tài liệu của kì thi thử TN THPT được bảo quản trong tủ sắt. Hỏi cần phải có bao nhiêu ổ khóa cho tủ sắt đó, mỗi ổ khóa cần bao nhiêu chìa khóa và chia số chìa khóa cho các thành viên trong tổ sao cho đảm bảo nguyên tắc: tủ chỉ được mở khi có ít nhất 2 số thành viên? 3 4 A. 126. B. A9 . C. 504. D. 60. Câu 7: Nghiệm của phương trình 24x−3 = thuộc tập nào dưới đây? A. (8;+∞) . B. (0;5) . C. [5;8] . D. (−∞;0] . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2821x− > là: 1 1 A. ;+∞ B. (−∞;2) C. −∞; D. (2; +∞) 2 2 Câu 9: Cho hình chóp . S. ABCD . có đáy ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt a 3 phẳng đáy và SA = . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 3 A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . Trang 1/6 - Mã đề thi 106
  2. Câu 21: Cho fx( ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn fx( ) += f′( x) x với mọi x và f (01) = − . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= fx() và gx( )=+ x32 2 x −− 2 x 1. bằng . 45 7 71 311 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 12 Câu 22: Cho hàm số y=++ ax42 bx c có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 0 . B. −1. C. 1. D. 2 . Câu 23: Tập xác định của hàm số yx=log2 ( − 3) là: A. (−∞; + ∞). B. (3;+∞) . C. [3;+∞). D. (0;+∞) . Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ( A′ BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A′ BC có diện tích bằng 8a2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. Va= 64 3 3 . B. Va=16 3 3 . C. Va= 233 . D. Va= 833 . Câu 25: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu . u1 = 2 ., công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un ) bằng A. 10. B. 30. C. 14. D. 162. Câu 26: Cho hàm số yx=−+422 x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −+x422 xm = có bốn nghiệm thực phân biệt? y 1 -1 1 0 x A. m > 0. B. 01<<m . C. 01≤≤m . D. m <1. Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x 2 e x A. y = ( 2 ) . B. y = . C. y = . D. y = (0,5) . 3 π Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 3/6 - Mã đề thi 106
  3. A. ∫(2x+ 2d) x =++ x2 2 xC. B. ∫(2x+ 2d) x = 2 x2 ++ xC. x2 C. (2x+ 2d) x =++ 2 xC. D. (2x+ 2d) x = x2 ++ xC. ∫ 2 ∫ Câu 37: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hai hàm số yx=2 − 2 x và y = 0 4 4 A. S = − . B. S = 6 . C. S = 2 . D. S = . 3 3 22 Câu 38: Cho các số phức zi1 =−+2 , zi2 =2 + và số phức z thay đổi thỏa mãn zz−12 +− zz =16 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức Mm22− bằng A. 8 B. 7 C. 11 D. 15 Câu 39: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 1 36 994 3851 A. . B. . C. . D. . 71 71 4845 4845 Câu 40: Cho hình nón có chiều cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S = 500cm2 . B. S = 300cm2 . C. S = 400cm2 . D. S = 406cm2 . Câu 41: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z . A. zi=−+32. B. −−32i . C. zi=−−23. D. zi=23 − . Câu 42: Trên tập hợp số phức, cho phương trình z2 + bz += c 0 với bc, ∈ . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 2wi−+ 15 9 với w là một số phức. Tính Sb=2 − 2 c A. S = −32 . B. S =1608 . C. S = −64 . D. S =1144 . 11 2 Câu 43: Cho hàm số y= f( x) =−+ x3(23 m +) x22 −+( m 3 mx) +. Có bao nhiêu giá trị nguyên 32 3 của tham số m thuộc đoạn [−2023;2023] để hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng (1;2) ? A. 4042 . B. 4043. C. 4047 . D. 4045 . 2 Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình log22xx+ 3log −= 4 0 là: 33 33 A. -4. B. . C. 0. D. 8 16 3 Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( xy;) ; y∈  0;2023 thỏa mãn phương trình 11 ++ + = − log42x xlog ( yx)? 24 A. 90989. B. 90990. C. 20232 . D. 20232 − 1. 22 Câu 46: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log22( x+ 3) − log xx + − 4 x +≤ 1 0 . A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 5. Trang 5/6 - Mã đề thi 106
  4. mamon made cautron dapan diem TOAN 106 1 C 0,2 TOAN 106 2 A 0,2 TOAN 106 3 A 0,2 TOAN 106 4 C 0,2 TOAN 106 5 C 0,2 TOAN 106 6 C 0,2 TOAN 106 7 C 0,2 TOAN 106 8 D 0,2 TOAN 106 9 D 0,2 TOAN 106 10 D 0,2 TOAN 106 11 C 0,2 TOAN 106 12 A 0,2 TOAN 106 13 D 0,2 TOAN 106 14 B 0,2 TOAN 106 15 D 0,2 TOAN 106 16 A 0,2 TOAN 106 17 D 0,2 TOAN 106 18 B 0,2 TOAN 106 19 B 0,2 TOAN 106 20 D 0,2 TOAN 106 21 C 0,2 TOAN 106 22 D 0,2 TOAN 106 23 B 0,2 TOAN 106 24 D 0,2 TOAN 106 25 C 0,2 TOAN 106 26 B 0,2 TOAN 106 27 A 0,2 TOAN 106 28 B 0,2 TOAN 106 29 B 0,2 TOAN 106 30 C 0,2 TOAN 106 31 D 0,2 TOAN 106 32 B 0,2 TOAN 106 33 C 0,2 TOAN 106 34 B 0,2 TOAN 106 35 B 0,2 TOAN 106 36 A 0,2 TOAN 106 37 D 0,2 TOAN 106 38 A 0,2 TOAN 106 39 C 0,2 TOAN 106 40 A 0,2 TOAN 106 41 A 0,2 TOAN 106 42 A 0,2 TOAN 106 43 D 0,2 TOAN 106 44 D 0,2 TOAN 106 45 B 0,2 TOAN 106 46 B 0,2 TOAN 106 47 B 0,2