Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 36 .
pdf 6 trang Bảo Ngọc 27/02/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Trường THPT Hai Bà Trưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2023_ma_de_132.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Trường THPT Hai Bà Trưng

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2023 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 132 Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 36 . 5 Câu 2. Trên khoảng 0; , tính đạo hàm của hàm số y x3 . 2 8 2 2 3 3 5 5 A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 . 5 8 3 3 2 3 3 Câu 3. Nếu f x d x 5 và f x d x 2 thì f x d x bằng 1 2 1 A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 10 . Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a 3 , BC a và AA 2 a 3 (tham khảo hình vẽ). A C B A C B Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. 3a3 . B. 6a3 . C. a3 . D. 3a3 3 . Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng A. 3 log3 a . B. 1 log3 a . C. 3log3 a . D. 1 log3 a . Câu 6. Tìm số phức liên hợp của số phức z 6 7 i . A. z 7 6 i . B. z 6 7 i . C. z 6 7 i . D. z 6 7 i . Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. 20 . B. 80 . C. 160 . D. 40 . x 2 y 1 z 3 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không thuộc 3 1 2 đường thẳng d ? A. M 1; 2; 1 . B. N 2; 1; 3 . C. P 5; 2; 1 . D. Q 1;0; 5 . Câu 9. Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 4. Tìm công sai của cấp số cộng đã cho. A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau: Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. x 0 . B. z 0 . C. y 0. D. y z 0 . Trang 1/6 - Mã đề 132
  2. Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. ; 1 . C. 3;1 . D. 1; . Câu 22. Cho hai số phức z 3 2 i và w 1 4 i . Tính z w . A. 4 2i . B. 2 6i . C. 4 2i . D. 2 6i . Câu 23. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2 2 Câu 24. Nếu 2x 3 f x d x 3 thì f x d x bằng 0 0 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 1 Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x x3 mx 2 4 x 2 đồng biến trên 3 ? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2log2b 3log 2 a 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a3 b 2 4 . B. 2b 3 a 2 . C. b2 4 a 3 . D. b2 a 3 4 . 2 Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là 4x 3 1 1 A. ln 4x 3 C . B. ln 4x 3 C . C. 8ln 4x 3 C . D. 2ln 4x 3 C . 2 4 Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD . 3a 7 2a 3 3a 2 2a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 2 5 Trang 3/6 - Mã đề 132
  3. Câu 38. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu. 9 29 29 27 A. . B. . C. . D. . 35 56 105 56 x y 2 z x 1 y 2 z 1 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng : , d : . Gọi P 2 3 4 2 1 2 là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng d . Tính khoảng cách từ điểm M 3;0; 1 đến mặt phẳng P . 2 5 A. 3 . B. . C. . D. 1. 3 3 Câu 40. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 az b 0 ( a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số a; b để phương trình đó có hai nghiệm z1, z 2 thỏa mãn z1 3 1 z 2 i ? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 41. Cho khối nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng P đi qua S , cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4 . Tính thể tích V của khối nón N . A. V 192 . B. V 128 . C. V 96 . D. V 64 . Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi xF x , G x là hai nguyên hàm của f x trên  thỏa 2 mãn 3FG 1 0 6 và FG 1 1 6 . Tính sin 2x. f cos2 x d x . 0 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . 2 3 Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 8x log 3 3 x log 2 x .log 3 x ? A. 27 . B. 8 . C. 134. D. 133. Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3 a và 6a BC 4 a . Gọi M là trung điểm của BC , biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng B AC bằng 13 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A C B A C B A. V 6 a3 . B. V 12 a3 . C. V 4 a3 . D. V 2 a3 . Câu 45. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f2 x mf x có đúng 5 điểm cực trị? A. 15. B. 8 . C. 6 . D. 13. Trang 5/6 - Mã đề 132