Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An

Câu 36. Một hộp đựng 13 quả cầu gồm: 7 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu màu đỏ đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả, tính xác suất để hai quả đó khác màu và khác số.
A. 5/13 B. 7/13 C. 35/78 D. 6/13
docx 6 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2023_ma_de_101.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 2 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi Họ và tên: SBD: 101 Câu 1. Thể tích khối cầu bán kính R 2cm là 32 32 A. cm3 . B. 32 cm3 . C. cm2 . D. 16 cm3 . 3 3 Câu 2. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. 600. B. 60. C. 20. D. 360 Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Điểm cực tiểu của hàm số là A. x 2 . B. x 5. C. x 0 . D. x 1. Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 1; . B. 2; 1 . C. 1;0 . D. 1;1 . Câu 5. Trên khoảng 1; , đạo hàm của hàm số y log5 x 1 là ln 5 1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 ln 5 x 1 x 1 ln 5 Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. r 2h . B. 2 r r h . C. 2 rh . D. rh . Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2, BC 13 , SA vuông góc với đáy và SA 6 (tham khảo hình vẽ sau). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 18. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 1 16 là A. 1; . B. 1; . C. ;1 . D. ; 1 . Câu 9. Cho số phức z 2 5i , phần thực của số phức w 2z 1 z bằng A. 45 . B. 45 . C. 40 . D. 40 . Trang 1/6 - Mã đề 101
  2. Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 4;7;8 . Điểm M thuộc đoạn AB và AM 2BM . Tìm cao độ của điểm M. A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . 2x x Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 e 5e 6 1 bằng A. ln 4 . B. ln 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có chiều cao bằng a 3 , có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a, AC 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng AB C bằng 57 3 57 57 2 57 A. a . B. a . C. a . D. a . 19 19 38 19 Câu 26. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 360 . C. 4096 . D. 1296. Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục trên R và f x dx F x C. Tìm kết luận đúng. 1 A. f 2x 3 dx .F 2x 3 C. B. f 2x 3 dx F 2x 3 C. 3 1 C. f 2x 3 dx 2.F 2x 3 C. D. f 2x 3 dx .F 2x 3 C. 2 Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 1 3 là A. 1;9 . B. ;9 . C. ;10 . D. 1;10 . Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x2 4 . Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 1 là A. sin x x C. B. sin x x C. C. cos x x C. D. sin x C. Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 2 1 x với mọi x ¡ . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên 0;3 là A. f 1 . B. f 0 . C. f 3 . D. f 2 . 2 2 1 Câu 32. Nếu f x dx 4 thì f x 2x dx bằng 1 1 2 A. 1. B. 1. C. 7 . D. 0 . Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn z i 2 z là một đường tròn, tính bán kính kính đường tròn đó. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Trang 3/6 - Mã đề 101
  3. Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  20;20 của tham số m để bất phương trình 4x m 1 2x m 0 có tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 2? A. 17 . B. 37 . C. 38 . D. 16. 2 2 2 2 x y Câu 41. Cho x 0, y 0, x y 0 thỏa mãn 2x y 2023x y.log 4x y 2023x y. Tìm tổng giá trị 2 x y lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 6x 2y 5. A. 6 4 2. B. 12. C. 6 2 2. D. 2. Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai liên tục trên R , biết rằng f 0 0 và hàm số 1 g x xf x f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. 16 f x 40 Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y khi 12 quay quanh trục Ox có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. 116;117 . B. 117;118 . C. 118;119 . D. 115;116 . Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 3;1;2 , B 1; 1;2 và mặt phẳng P : x y 2z 18 0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng P lấy điểm N thuộc tia OM sao cho OM.ON 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức NA2 NB2. A. 16 8 3 . B. 24 8 3 . C. 20 8 3 . D. 8 4 3 . Câu 44. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách cán và gò các tấm thép có độ dày 1mm, biết chiều cao của thùng phuy là 876mm, đường kính ngoài của thùng phuy là 580mm và khối lượng riêng của thép là 7850kg/m 3. Hỏi mỗi thùng phuy nặng khoảng bao nhiêu kg (tính gần đúng sau dấu phẩy đến 2 chữ số thập phân) ? A. 15,57kg . B. 18,23kg . C. 16,63kg . D. 17,21kg . Trang 5/6 - Mã đề 101