Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
Câu 41: Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Tĩnh Gia 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2021_ma_de_101.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
- SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 Bài thi : TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. ( Đề thi gồm có 06 trang ) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 101 Câu 1: Trong mặt phảng toạ độ Oxy , cho IA(1;1), (2; 2). Tìm toạ độ điểm là ảnh A'. A. 3;2;1 . B. 0; 2;1 . C. 3; 2;1 D. 2; 2;1 . Câu 2: Tìm phần ảo của số phứcz 2 3 i . A. 3i . B. 2. C. 2. D. 3. 1 Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y x 1 2 . A. 1; . B. 1; . C. 1; . D. 1; . Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thi như hình vẽ Tìm số nghiệm của phương trình f x 2 0. A. 2. B. 6. C. 1. D. 4. 1 1 1 Câu 5: Biết f x dx 3, g x dx 2. Tính tích phân I 2 f x g x dx . 0 0 0 A. I 4. B. I 1. C. I 5. D. I 8. Câu 6: Cho cấp số nhân un , biết u1 2 và công bội q 2 . Tìm u4. A. u4 8. B. u4 32. C. u4 16. D. u4 64. Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos3 x . 1 1 A. sin 3x C . B. sin 3x C . C. sin 3x C . D. sin 3x C . 3 3 Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x 3. B. x 5. C. x 0. D. x 2. Câu 9: Cho khối chóp có độ dài đường cao h 3 và diện tích đáyB 5. Tính thể tích V của khối chóp. 5 A. V . B. V 15. C. V 5. D. V 15 . 3 Câu 10: Tính diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Tổ: Toán Trang 1/6 – Mã đề thi 101
- A. y x4 2 x 2 . B. y x3 3 x . C. y x4 2 x 2 . D. y x3 3 x . Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD 3 3 3 4a 2a 3 a A. . B. . C. 2a . D. . 3 3 3 Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây. Tìm đểm phương trình f x m 0có ba nghiệm phân biệt. A. m 1;4 . B. m 1;2 . C. m 1;2 . D. m 1;2 . Câu 24: Cho mặt cầu S có bán kính đường tròn lớn bằng2a . Tính diện tích của mặt cầu. 16a2 4a2 A. 16a2 . B. . C. . D. 4a2 . 3 3 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y log2 3 x 2 bằng: 3 2 3ln2 ln2 A. . B. . C. . D. . 3x 2 3x 2 3x 2 ln2 3x 2 ln2 Câu 26: Biết số phức z thoã mãn 3 i z 2 i . Tìm số phứcz. 1 1 1 1 7 1 1 1 A. z i. B. z i. C. z i. D. z i. 10 2 2 2 10 2 2 2 5 dx 1 Câu 27: Biết tích phân (lnb ln c ) trong đó a,, b c là các số nguyên. Tính a b c. 3x 2 a 3 A. 23. B. 18. C. 31. D. 19. Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;2;3 và mặt phẳng :x y z 10 0. Phương trình mặt phẳng qua A và song song với là: A. x y x 2 0. B. x y z 2 0. C. x y z 6 0. D. x y z 6 0. Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tính góc giữa đường thẳngAB' và mặt phẳng ABC . 0 0 0 0 A. 30 . B. 120 . C. 60 D. 45 . Câu 30: Cho phẳng S được giới hạn bởi phần ghạch chéo như hình vẽ. Diện tích phẳng S được tính bằng : Tổ: Toán Trang 3/6 – Mã đề thi 101
- 1 3 2 2 Câu 38: Cho hàm số y x mx m 4 x 3 với m là tham số. Gọi m là giá trị của tham số m 3 0 2 để hàm số đạt cực đại tại x 3. Tính S 2 m0 4. A. S 6. B. S 54. C. S 12. D. S 76. 1 1 Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thoã mãn f 1 1 và f x dx .Tính tích 3 0 2 phân I sin 2 x f ' sin x dx . 0 2 4 4 2 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 2 Câu 40: Có bao nhiêu số phức đồng thời thoã mãn z 2 i 2 2 và z 1 là số phức thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 41: Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8, 4% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Câu 42: Trong không gianOxyz, cho 2 điểmAB2;4;1 , 1;1;3 và mặt phẳng P: x 3 y 2 z 5 0. Lập phương trình mặt phẳng Q qua 2 điểmAB, và vuông góc với mặt phẳng P . A. 2x 3 y 11 0. B. 3y 2 z 11 0. C. 2y 3 z 11 0. D. x y 3 z 6 0. Câu 43: Tìm tham sốm để hàm số y f x ln 2 cosx mx 1 đồng biến trên . 1 1 A. ;. B. ;. 3 3 1 1 C. ;. D. ;. 3 3 Câu 44: Cho hình chópS. ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD a 3, 2 mặt phẳng SAC , SBD 0 cùng vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng()SAD và SBD . Tính sin . 14 13 2 13 21 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 7 Câu 45: Một bài thi trắc nghiệm có50 câu, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Một học sinh không học bài nên chọn đánh ngẫu nhiên mỗi câu 1 phương án trả lời. Trong các kết quả có thể đạt được của bài thi có 1điểm số xác suất xảy ra lớn nhất. Tính xác suất lớn nhất đó (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 0.099. B. 0.165. C. 0.129. D. 0.136. 0 Câu 46: Cho hình chópS. ABC có đáy là tam giác đều cạnha , SAB SCB 90 . Gọi M là trung điểm của 6a SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp. 7 5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 3 6 Tổ: Toán Trang 5/6 – Mã đề thi 101