Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)

Câu 9: Cho khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, chiều cao bằng 6 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 96 . B. 16. C. 24 . D. 32 .

pdf 25 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_2023_ma_de_132.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 132 - Sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang ) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log1 x 1 log 1 2 x 1 là: 2 2 1 A. S 2; . B. S ;2 . C. S ;2 . D. S 1;2 . 2 4 2 Câu 2: Cho f( x ) dx 16, khi đó f(2 x ) dx bằng 0 0 A. 32. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3 x . B. y x2 3 x . x C. y x4 3 x 2 . D. y . x 3 Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1 5 là: A. x log2 5. B. x 1 log2 5 . C. x 1 log2 5 . D. x 1 log5 2 . 2 Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2, f 1 1 và f 2 2 thì f x dx bằng 1 7 A. 1. B. 1. C. 3. D. . 2 Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số là: A. x 5 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 1. Câu 7: Với a, b là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. x2 x2 3 x 2 x A. y . B. y . C. y x2 1 . D. y . x2 1 x 1 x 1 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 12 x 2 10 trên 0;6 đạt được tại điểm A. x 6 . B. x 0 . C. x 26 . D. x 6 . Câu 21: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? 2 7 2 2 A. C7 . B. 2 . C. 7 . D. A7 . Câu 22: Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 3 . Giá trị của u3 bằng A. 18. B. 8 . C. 6 . D. 11. Câu 23: Cho hàm số y x3 5 x có đồ thị C . Số giao điểm của C với trục hoành là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3 x2 ,  x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên 0; . C. Hàm số nghịch biến trên ;. D. Hàm số đồng biến trên ;. Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;1 . C. 1;1 . D. 1;0 . y Câu 26: Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 3 A. 1. B. 1. 1 C. 2. D. 3. 2 1 1 O 2 x 1 Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là 1 1 1 A. ex x2 C . B. ex x2 C . C. ex x2 C . D. ex 1 C . 2 x 1 2 Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 4a3 . B. a3. C. 2a3 . . D. a3. 3 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1;2;0 , B 2;3;1 và song song với trục Oz có phương trình là: A. x y 1 0. B. x y 3 0. C. x z 3 0. D. x y 3 0. Câu 38: Một hình nón N có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng a 2 . Thể tích của khối nón N bằng a3 a3 2a3 A. . B. . C. a3. D. . 3 2 12 Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 x 2logx 9 5 0? A. 79. B. 80. C. 81. D. 27. Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đồ thị C và có đạo hàm cấp hai f x 6 x 12.Biết đồ thị C đi qua điểm M 2;2 và tiếp tuyến của C tại M là đường thẳng d: y 2 x 6. Khi đó giá trị của f 3 bằng A.137 . B. 135 . C.131. D. 129 . 1 Câu 41. Cho hàm số y f x x4 ax 3 bx 2 cx . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 4 Số điểm cực trị của hàm số y f 1 x2 là A.5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 42. Anh Ba đang trên chiếc thuyền tại vị trí A cách bờ sông 2km , anh dự định chèo thuyền vào bờ và tiếp tục chạy bộ theo một đường thẳng để đến một địa điểm B tọa lạc ven bờ sông, B cách vị trí O trên bờ gần với thuyền nhất là 4km (hình vẽ). Biết rằng anh Ba chèo thuyền với vận tốc 6km / h và chạy bộ trên bờ với vận tốc 10km / h . Khoảng thời gian ngắn nhất để anh Ba từ vị trí xuất phát đến được điểm B là A. 40 phút. B. 44 phút. C. 30 phút. D. 38 phút. Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , khoảng cách giữa cạnh bên SA và 3a cạnh đáy BC bằng . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  4. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.C 11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.C 17.B 18.A 19.D 20.A 21.D 22.B 23.B 24.D 25.D 26.A 27.B 28.B 29.A 30.C 31.B 32.C 33.D 34.C 35.B 36.D 37.A 38.A 39.A 40.A 41.B 42.A 43.D 44.B 45.A 46.A 47.B 48.C 49.B 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2x 1 là: 2 2 1 A. .S 2; B. . C. S ;2 S ;2 . D. .S 1;2 2 Lời giải Chọn C x 1 x 1 0 1 Điều kiện 1 x . 2x 1 0 x 2 2 1 x 2 1 Ta có log 1 x 1 log 1 2x 1 x 1 2x 1 x 2  x 2 . 2 2 2 4 2 Câu 2: Cho f (x)dx 16 , khi đó f (2x)dx bằng 0 0 A. .3 2 B. 8 . C. .1 6 D. . 4 Lời giải Chọn B dt Đặt t 2x dt 2dx dx , x 0 t 0, x 2 t 4 . 2 1 4 Khi đó I f (t)dt 8 . 2 0 Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x A. . y x3 3B.x . C. y x2 3x y x4 3x2 . D. .y x 3 Lời giải Chọn C Theo hình dạng đồ thị, thì đây là đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương. Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1 5 là: A. .x log2 5 B. . C. x 1 log2 5 x 1 log2 5 . D. .x 1 log5 2 8
  5. Lời giải Chọn C Câu 11: Đặt a log3 2 , khi đó log16 27 bằng 3a 4a 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3a 4a Lời giải Chọn D 3 3 1 3 log 27 log 33 log 3 . Ta có 16 24 2 . 4 4 log3 2 4a Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .V B. . C.V . D. V V . 6 12 2 4 Lời giải Chọn D a2 3 a3 3 Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V S .h .a . d 4 4 Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng 3a A. .2 a B. . C. . 2 2a D. 3a . 2 Lời giải Chọn D 3 a2 Ta có S .R.l 3 a2 .a.l l 3a . xq a Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. .n 2 0;1B.; 2. C. n3 1; 2;0 n1 1;0; 2 . D. .n4 1; 2;1 Lời giải Chọn C  Mặt phẳng P : x 2z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n1 1;0; 2 . 3 Câu 15: Tập xác định D của hàm số y x2 x 2 là A. .D B. . D 0; C. D \ 1;2. D. .D ; 1  2; Lời giải Chọn C 3 2 2 x 1 Xét y x x 2 có điều kiện xác định là x x 2 0 . x 2 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ 1;2 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxz và P :x y 1 0 bằng A. 60 . B. 135 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn C 10
  6. A. x 6 . B. x 0 . C. x 26 . D. x 6 . Lời giải Chọn A Ta có y x4 12x2 10 4x3 24x . x 0 0;6 y 0 4x3 24x 0 x 6 0;6 . x 6 0;6 y 0 10 , y 6 874 , y 6 26 . 4 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 12x 10 trên 0;6 bằng 26 đạt được tại x 6 . Câu 21: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? 2 7 2 2 A. C7 . B. 2 . C. 7 . D. A7 . Lời giải Chọn D 2 Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau là A7 (số). Câu 22: Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 3 . Giá trị của u3 bằng A. 18 . B. 8 . C. 6 . D. 11. Lời giải Chọn B Ta có u3 u1 2d 2 2.3 8 . Câu 23: Cho hàm số y x3 5x có đồ thị C . Số giao điểm của C với trục hoành là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 0 . Lời giải Chọn B Phương trình hoành dộ giao điểm của C với trục hoành là x3 5x 0 x x2 5 0 x 0 . Vậy có 1 giao điểm của C với trục hoành. 2 Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 3x , x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên 0; . C. Hàm số nghịch biến trên ; . D. Hàm số đồng biến trên ; . Lời giải Chọn D 2 Ta có f x 3x 0, x . Nên hàm số đã cho đồng biến trên . Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 12
  7. 4 Câu 29: Biết x.cos 2xdx a b , với a,b là các số hữu tỷ. Giá trị S a 2b bằng 0 1 3 A. 0 B. 1 C. . D. . 2 8 Lời giải Chọn A du dx u x 1 dv cos 2xdx v sin 2x 2 4 1 4 1 4 1 1 1 x.cos 2xdx x. sin 2x sin 2xdx cos 2x 4 cos cos0 . 0 0 2 0 2 0 8 4 8 4 2 8 4 1 1 1 1 Do đó a ;b a 2b 2. 0 4 8 4 8 Câu 30: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 x và y 0 quanh trục Ox bằng A. . B. . C. . D. . 3 15 30 5 Lời giải Chọn C 2 x 0 Xét phương trình hoành độ giao điểm: x x 0 . x 1 1 2 Thể tích khối tròn xoay là: V x2 x dx . 0 30 Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có tất các các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 2 3 21 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 Lời giải Chọn B 14
  8. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số, để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi: 1 m 3. Mà m nên m 0;1;2 . Vậy có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 34: Một tổ có 4 học sinh nam và6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. 12. B. 72. C. 36. D. 48. Lời giải Chọn C 2 1 Số cách chọn ra 3 học sinh sao cho trong đó có 2 học sinh nam là: C4 .C6 36 cách. 2 Câu 35: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x log2 8x 3 0 bằng A. 16. B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn B x 0 2 x 0 x 1 Ta có: log 2 x log2 8x 3 0 log2 x 0 2 x 2 log 2 x log2 x 0 log2 x 1 Vậy x1.x2 2. Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a (tham khảo hình bên). Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC là điểm I thuộc cạnh BC. Khoảng cách từ A tới mặt phẳng A' BC bằng 2 3 1 2 5 A. . a B. . a C. . a D. a . 3 2 3 5 Lời giải 16