Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 289 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hải Phòng

Câu 31. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất một năm theo hình thức lãi kép. Đến hết năm thứ 3, vì cần tiền nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất dưới đây?
A. 572,150 (triệu đồng). B. 571,990 (triệu đồng).
C. 580,135 (triệu đồng). D. 571,620 (triệu đồng).
docx 8 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 289 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_289_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 289 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Hải Phòng

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN. Ngày thi: / /2022. (Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 289 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x 1 là A. 0 . B. 2. C. 1 . D. . Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 1 3 là A. S 1;10 . B. S ;9 . C. S 1;9 . D. S ;10 . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 1; . Câu 4. Cho hàm số y f (x) xác định trên ¡ và có bảng xét dấu: Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2 C. 3 D. 1. Câu 5. Hàm số y x3 3x2 9x 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 5; 2 . B. 1;3 . C. 1; . D. ;1 . Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x 4.3x 3 0 bằng 4 A. 4 . B. 1. C. . D. 3 . 3 Câu 7. Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 6 3 2 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 4a3 a3 2a3 A. 2a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ¡ ? x A. y . B. y log1 x . 3 3 Trang 1/8 - Mã đề 289
  2. 1 A. log ab log a logb . B. log ab log ab . 2 2 2 a C. log b a log b . D. ln ln a ln b . 3a 3 b Câu 16. Hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Biết f 4 f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên ¡ bằng A. 9 . B. f 4 . C. f 8 . D. 4 . Câu 17. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 3 với trục Ox ? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1 Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh Sxq hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm hình vuông A B C D . 9 5 9 5 A. S 8 3 . B. S . C. S . D. S 8 5 . xq xq 4 xq 2 xq Câu 19. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Giá trị của u7 bằng: A. 15. B. 19. C. 17 . D. 13. Câu 20. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a ; 2a ;3a bằng A. 3a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 6a3 . Câu 21. Thể tích V của khối cầu có bán kính R a 3 là 4 a3 3 4 a3 A. V 12 a3 3 . B. V . C. V 4 a3 3 . D. V . 3 3 Câu 22. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 A. arcsin . B. 450 . C. 300 . D. 600 . 5 Trang 3/8 - Mã đề 289
  3. Câu 33. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Khẳng định nào là đúng? A. a > 0 , b 0 . B. a 0 , b > 0 , c 0 . D. a > 0 , b > 0 , c > 0 , d < 0 . x2 x Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên x  2022;2022 thỏa mãn 3 27 log2 4x 2 0 ? A. 2021. B. 2020 . C. 2023. D. 2022 . Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2cos x 1 . Tính M m . A. 2 . B. 1. C. 1. D. 0 . Câu 36. Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , B· AD 120 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , góc tạo bởi C G với mặt phẳng đáy bằng 30 . Thể tích khối hộp ABCD.A B C D là a3 a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. . 12 6 3 Câu 37. Một vật chuyển động theo quy luật s 2t3 24t 2 9t 3 với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 289 m / s . B. 105 m / s C. 111 m / s . D. 487 m / s . Câu 38. Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3 cm . Bán kính của mặt cầu S là A. 7 cm . B. 5 cm . C. 10 cm . D. 12 cm . Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a, AC 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . Trang 5/8 - Mã đề 289
  4. y 2 - 3 O 1 3 x -1 A. max h x 3 f 3 . B. max h x 3 f 0 . 3; 3 3; 3 C. max h x 3 f 1 . D. max h x 3 f 3 . 3; 3 3; 3 Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x y 0 , 20 x 20 và 2 2 log2 (x 2y) x 2y 3xy x y 0 A. .6 B. . 10 C. . 19 D. . 41 Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ , thỏa mãn f 2 f 2 2020 . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 2 Hàm số g x 2020 f x nghịch biến trên khoảng A. 0;2 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 2;2 . Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Hàm số g x 4 f x2 4 x4 8x2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? Trang 7/8 - Mã đề 289