Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
Câu 48. Cho A là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.
A. 643/45000 B. 1285/90000 C. 107/7500 D. 143/10000
A. 643/45000 B. 1285/90000 C. 107/7500 D. 143/10000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_202_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 202 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 202 Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình fx 2 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 3 3 3 Câu 2. Cho f x dx 3 và g x dx 4, khi đó f x g x dx bằng ? 1 1 1 A. 7 . B. 16 . C. 19 . D. 18 . Câu 3. Nghiệm của phương trình 3921x là 1 3 A. x . B. x 3. C. x 1. D x . 2 2 Câu 4. Cho khối cầu có bán kính r . Thể tích của khối cầu là 4 r 2 4 r3 A. Vr 4 2 . B. Vr 4 3 . C. V . D. V . 3 3 12 x Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 A. x 2 . B. x 2. C. y 2. D. y 1. Câu 6. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A.V Bh. B. VBh . C. VBh . D. VBh . 6 2 3 Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh nữ và 21 học sinh nam? 2 2 A.15 21. B. C36 . C. A36 . D. 15 21 . Câu 8. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như x hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên ∞ -2 0 2 + ∞ khoảng nào dưới đây ? f'(x) 0 + 0 0 + +∞ 1 + ∞ A. ;0 . B. 2;2 . f(x) C. 0;2 . D. 2; . -2 -2 Câu 9. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của 3 biểu thức Ta loga bằng 3 A. 3 a . B. 3 . C. 6 . D. . 2 * Câu 10. Cho cấp số cộng (un ), n với u1 3 và u2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 A. 3 . B. 6 . C. . D. 6 . 3 Câu 11. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của fx như sau: x 1 0 2 4 fx 0 || 0 0 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm f x x3 Trang 1/4 - Mã đề 202
- 1 1 A. ab 22 . B. ab 22. C. ab 2 . D. ab 2 . 2 2 3 Câu 27. Cho hàm số yf x ()có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;3 và thỏa mãn f' x d2; xf 2 2 . Khi 2 đó, f 3 bằng: A. 6 . B. 1. C. 4 . D. 4 . Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 a3 . B. 5 a3 . C. a3 . D. 4 a3 . 41x Câu 29. Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng yx 4 tại hai điểm phân biệt AB, có hoành độ lần lượt là x 4 xxAB, . Tính giá trị biểu thức xxAB A. xxAB 4. B. xxAB 4. C. xxAB 2 . D. xxAB 2 . Câu 30. Cho mặt cầu S có diện tích bằng 4 . Thể tích khối cầu bằng: 4 16 A. 16 . B. 32 . C. . D. . 3 3 Câu 31. Cho hàm số yfx có đạo hàm trên và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? f ' 00 f ' 00 A. . B. . f ' 20 f ' 20 f ' 0 0 f ' 0 0 C. . D. . f ' 2 0 f ' 2 0 Câu 32. Cho hàm số y x3 32 x . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. 2;0 . B. 1;4 . C. 0;1 . D. 1;0 . 1 Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số yx 422 trên 1;2 là x 27 29 A. . B. 12. C. 15. D. . 2 2 2 Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số yxx log2 1 ln . A. D 1; . B. D 1 1; . C. D 1; . D. D 0; . Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc mặt đáy và SA a 6 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng. a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 B. C. D. 9 3 6 Câu 36. Cho hàm số fx()có đạo hàm f ( x ) x ( x 1)22 ( x 2 mx 5) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị? A. 1. B. 5 . C. 6 . D. 7 . x 32 Câu 37. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận. xx2 32 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-20; 10) để hàm số y= x42 -2( m - 1) x + m - 2 đồng biến trên (1;3) A. 19 . B. 22. C. 21. D. 29 . Trang 3/4 - Mã đề 202