Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 199 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)

Câu 23. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi được chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4.
A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,5. D. 915/3848
pdf 14 trang Bảo Ngọc 15/02/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 199 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_199_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 199 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 07 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 199 2 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log33xx−= log 2 là 1 1 A. . B. {9} . C. {−1; 2}. D. ;9 . 3 3 Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và công sai d = −2 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. u5 = 7 . B. u5 = 8. C. u5 = −5. D. u5 = −10 . Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x 1 x A. y = . B. yx= log5 . C. y = 5 . D. yx= log 1 . 5 5 Câu 4. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A′′′′ B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a A. ha= . B. ha= 9 . C. ha= 3 . D. h = . 3 Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có AB(1;3;0) ,( 2;4;3) , C( 0;2;3) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 39 A. G(3;1; 3) . B. G(3;9; 2) . C. G; ;3 . D. G(1; 3; 2 ) . 22 Câu 6. Với a là số thực dương khác 1, loga2 (aa) bằng 3 1 3 A. . B. . C. . D. 3. 4 4 2 2 Câu 7. Số nghiệm của phương trình 20212xx−+ 75= 1 là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . x 3 Câu 8. Tập xác định của hàm số y =  là 2 A. [0;+∞ ). B. (0;+∞ ). C. . D. \0.{ } Câu 9. Biết ∫ xe2xd. x= a xe 22 xx ++ b . e C , (ab, ∈) . Khi đó ab. bằng 1/7 - Mã đề 199
  2. C. . D. . Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2 xy−+ 2 z −= 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. (1;− 1;1) . B. (0;1; 2 ) . C. (2;1;− 3 ). D. (1;1;1) . Câu 20. Cho hàm số fx() có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 21. Hàm số y= fx() có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3fx ()−= 5 0 trên đoạn [0; 4] là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16xx− 2(mm + 1) 4 + 3 −= 8 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 6 . B. 0 . C. 3. D. 7 . Câu 23. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi được chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4. 915 A. 0, 2 . B. 0,3 . C. 0,5 . D. . 3848 Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) = cos2 x là 3/7 - Mã đề 199
  3. A. 22335 nghìn đồng. B. 14890 nghìn đồng. C. 7445 nghìn đồng. D. 3723 nghìn đồng Câu 32. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) = x2 − 2 x với mọi x ∈ . Hỏi hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞;2) . B. (−∞;0) . C. (0; 2) . D. (0;+∞) . π 2 2 dx Câu 33. Tích phân ∫ 2 bằng π sin x 4 π A. 3. B. 1. C. 2 . D. . 4 Câu 34. Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 10a3 3 10a3 2 82a3 83a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 5 35 ∫ fx( )d3 x= ∫ fz( )d9 z= ∫∫ft( )dd t+ ft( ) t Câu 35. Giả sử 0 và 0 . Tổng 13 bằng A. 5. B. 3. C. 6. D. 12. Câu 36. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm và chiều cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ này. A. S=18π cm2 . B. S= 22π cm2 . C. S= 20π cm2 . D. S= 24π cm2 . Câu 37. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 5,5% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A thu được số tiền cả gốc và lãi ít nhất là 200 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi). A. 12. B. 15. C. 14. D. 13. Câu 38. Cho hình nón đỉnh S , tâm O có độ dài đường sinh bằng SA= a , đường kính đáy AB . Thiết diện 23a qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 cắt đường tròn đáy theo dây cung MN = . Biết rằng khoảng cách từ 3 A đến MN bằng a . Thể tích khối nón bằng: a3 2 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 18 9 3 2 Câu 39. Cho hàm số fx( ) có f'( x) =−+ xx( 21) ( x ) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho hình chóp có độ dài đường cao h và diện tích đáy B . Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 2 3 4 5/7 - Mã đề 199
  4. 21x − Câu 47. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx( ) = trên đoạn [0; 4] . Giá trị x +1 53Mm− bằng A. 10. B. 4 . C. 8 . D. 3. Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số ym=( 2 −9) x 42 −+ 21 x có đúng một cực trị là A. 7. B. vô số. C. 5. D. 0. Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o . Thể tích khối chóp đó bằng 2 2 2 3 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 2 3 4 3 1 Câu 50. Giá trị thực của tham số m để hàm số y= x3 − mx 22 +( m −+ 4) x 3 đạt cực đại tại x = 3 thuộc 3 khoảng nào dưới đây? A. (4; 10) . B. (−∞ ; − 5) . C. (− 5; 0) . D. (0; 5) . HẾT 7/7 - Mã đề 199
  5. 24 C C A C 25 C A D A 26 C B A C 27 C D B D 28 B C A C 29 C D D A 30 A B A B 31 B B B D 32 B A C C 33 C D A D 34 C D B D 35 C D D A 36 D A D A 37 D D D D 38 A B A C 39 C B A C 40 B A C A 41 C B B C 42 C C D C 43 A A C A 44 B D B B 45 C A C B 46 C B A C 47 A C A B 48 A A B C 49 B C A D 50 A B A A 2
  6. A. 22335 nghìn đồng. B. 7445 nghìn đồng. C. 14890 nghìn đồng. D. 3723 nghìn đồng. Lời giải FB tác giả: Lê Thị Thanh Hoa 2 2 Diện tích miếng đất là SR1 =π = 25π (m ). Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Ta có phương trình của đường tròn biên là xy22+=25 . R=5, AH =⇒= 3 OH 4 . ⇒ Phương trình của cung tròn nhỏ AC là yx=25 − 2 , với 45≤≤x . 5 ⇒ = − 2 Diện tích phần đất trống là S2 2∫ 25 x dx . 4 5 ⇒ =−= − −2 Diện tích phần đất trồng hoa là SSS1225π 2∫ 25 x dx . 4
  7. m2 − 4 Hàm số đồng biến trên (2; +∞) khi và chỉ khi 3 ≤26 ⇔− ≤m ≤ 6 . 4 Vậy có 6 giá trị nguyên dương m thỏa mãn. Câu 49. Cho hàm số y= fx( ). Hàm số y= fx'( ) có bảng biến thiên như sau π Bất phương trình 2fx () −2 1. C. mf≥−2 (0) e . D. mf>−2 (0) e . 2 2 Lời giải Ta có: m>−2 fx () ecos x . cos x π Xét hàm số gx()= 2 f () x − ecos x , có g'( x )= 2 f '( x ) + sin xe . > 0, ∀∈ x  0; . 2 Bảng biến thiên của hàm số gx() ππ  Vậy mg≥ ⇔≥ m2 f  − 1. 22 