Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sơn La (Có đáp án)
Câu 28: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ hộp đó. Xác suất để lấy được 3 tấm thẻ sao cho tổng ba số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
A. 4/33 B. 17/33 C. 15/33 D. 16/33
A. 4/33 B. 17/33 C. 15/33 D. 16/33
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sơn La (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sơn La (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT SƠN LA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI 101 Họ và tên thí sinh: . .SBD: Câu 1: Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; − 1 . ) B. (−1; 1) . C. (−1;0 .) D. (1;+ . ) 2 2 2 Câu 2: Nếu f x( x )d3= và g x( x )d2=− thì fxgxx( ) − ( ) d bằng 1 1 1 A. −1. B. 1. C. 6. D. 5. Câu 3: Cho hàm số yfx= ( ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y - - O x - - Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. (− 1;2) . B. (0;− 1) . C. (− 1;0) . D. (1;1)− . Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm A nằm trong mặt cầu SIR( ; ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. IAR . B. IAR . C. IAR= . D. IAR= 2 . Câu 5: Môđun của số phức zi=−23 bằng A. 1. B. 5. C. 13. D. 13. x−+11 y z Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :.== Điểm nào dưới đây thuộc d ? 1− 2 2 A. E (−1;0;1) . B. N (1;0;− 1). C. F (1;− 2;2). D. M (−−1;2; 2). Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 20: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây? x − 3 A. y = . B. y x= x − +4232. C. y x= x − +3232. D. y x= x − + +3231. x −1 Câu 21: Một tổ có học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 2. B. 132. C. 66. D. 12. Câu 22: Tìm nguyên hàm Fx( ) của hàm số f( x) =−2 x cos 2 x , biết F (0) = 1. 13 3 A. Fxxx()sin=−+ 2.2 B. Fxxx()sin2.=−+2 22 2 1 C. Fxxx()sin=−+ 21.2 D. Fxxx()sin21.=−+2 2 Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S A. B C có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 (tham khảo hình vẽ dưới đây). S A C B Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (S B C) bằng a 30 3a 3 0 3a 1 5 a 15 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 Câu 24: Với các số thực dương ab, bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2a3 21a3 A. log2 = 1 + 3log 2ab + log 2 . B. log2 = 1 + log 2ab − log 2 . b b 3 21a3 2a3 C. log2 = 1 + log 2ab + log 2 . D. log1222 3loglog.= +− ab b 3 b Câu 25: Cho hình chóp tứ giác SABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a 2. Thể tích của khối chóp SABCD. bằng 2a3 2a3 2a3 A. . B. . C. 2a3 . D. . 6 4 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- A. (−3; + ) . B. (−3;0 ) . C. (0;1) . D. (− ;0) . 5 5 5 Câu 32: Nếu f x( x )d8= và g x( x )d3=− thì fxgxx( ) −−41d( ) bằng −2 −2 −2 A. 20. B. 12. C. 19. D. 13. 2 Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log5log6031xx++= . 3 1 A. 5. B. . C. 243. D. 6. 243 Câu 34: Trong không gian O x y z, cho ba điểm A(1; 0 ; 2− ) , B(0 ; 0 ;1 ) và C (2 ; 2− ;1 ) . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC là: A. xy− − = 1 0. B. xy− − = 3 0. C. x y− z + − = 3 0. D. x y− z + + = 1 0. Câu 35: Hàm số Fx( ) = e3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. f x( x ) = 3 e . 3x B. fx( ) = 3 e .3x C. fx( ) = e.3x D. fx( ) = e.3x 3 Câu 36: Trong không gian cho điểm A(−3 ;1; 2 .) Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là A. (3 ; 1;−− 2 . ) B. (3 ;1; 2− . ) C. (−−3 ; 1; 2 . ) D. (0 ; 1; 0 .) Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i− z +12 = + là một đường thẳng có phương trình A. 310.xy++= B. xy−+=310. C. 310.xy−+= D. 310xy−−= Câu 38: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường yxx=−+2 32 và y = 0 quanh trục Ox bằng 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 30 30 6 Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số yxxxm=+−+34122432 có 7 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S bằng A. 10. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 40: Cho hàm số y=2 x3 − 3( 2 m + 1) x 2 + 6( m 2 + m) x − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −( 10;10) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;1) ? A. 9. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 41: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2136,.f( xfxxx) +−=−( ) 2 Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y= f( x) a a và y= f ( x) bằng .5 (với ab, * và là phân số tối giản). Khi đó, giá trị của tổng ab+ bằng b b A. 36. B. 23. C. 24. D. 35. xyz−+12 Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;1) và đường thẳng d : == . Viết phương 211 − trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất. A. x+ y +3 z + 5 = 0. B. x− y +3 z + 5 = 0. C. x+ y −3 z − 7 = 0. D. x+2 y + 3 z + 5 = 0. Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- SỞ GD&ĐT SƠN LA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI THI: MÔN TOÁN ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu MĐ 101 MĐ 102 MĐ 103 MĐ 104 MĐ 105 MĐ 106 MĐ 107 MĐ 108 1 A D C C B D A A 2 D D D C B D C B 3 B B A C B B D D 4 A C D D A A D A 5 D D A A C C D B 6 B B B B A A B B 7 B B A A A B D D 8 A A B D B B B B 9 C A C D A D C B 10 C C A A D D B B 11 A A B D B B D C 12 B D B B A D C D 13 D B D D D D C B 14 A A C A C B D D 15 B D A D B B A A 16 B D D D A A C C 17 A A A B C B B A 18 D D C B B A C A 19 A A A A D A D D 20 C B D A C A A D 21 C C B B B B B C 22 C C D A B D A B 23 B C D D D C C C 24 D D A D C C C C 25 D D C C D D B C 26 D D C C A A C C 27 C C C B B B C C 28 D B B B C C B B 29 D A C C B C D B 30 A C B C C C A B 31 C B C C B C C C 32 D A B A C B D D 33 C C C B D D B B 34 A A A A B A B D 35 B B B B D B D D 36 B B C B D D A D 37 C B D D A D D D 38 C C D A C B C D 39 B C C A C C C C 40 C C B B A A D A Trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SƠN LA ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 - NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 B. 0;1 C. 1; 1 D. 1; 2 2 2 Câu 2. Biết f x x d3 và g x x d4 . Khi đó fxgxx d bằng? 1 1 1 A. 1. B. 1. C. 7 . D. 7 . Câu 3. Cho hàm số y f x ()có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 4 ; 1 ) B. ( 1 ; 4) C. (0 ; 2) D. (1;0) Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm A nằm ngoài mặt cầu S I(R ; ) . Khẳng định nào đây đúng? A. IA R . B. IA R . C. IA R . D. IA R 2 . Câu 5. Môđun của số phức zi 13bằng A. 4 . B. 7 . C. 10. D. 10 . Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức zi 53 có tọa độ là A. 3;5 . B. 5;3 . C. 5; 3 . D. 5;3 . Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 81 . D. 32 . Câu 8. Phần ảo của số phức zi 12là A. 1. B. 2i . C. i . D. 2 . Câu 9. Cho abc,, là các số thực dương tùy ý và ac 1, 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b A. log logbc log . B. log bc log b log c . a c a a a a a
- x 3 A. y x42 32 x . B. y x42 21 x . C. y . D. y x4 21 x . x 1 Câu 21. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh của tổ đó đi lao động là A. 6 B. 720 C. 120 D. 30 3 Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f( x) =-4 x sin 2 x , biết F (0) = 2 3 A. Fxxx( ) =++2cos212 B. Fxxx( ) =-+2cos22 2 1 13 C. F( x) =2 x2 + cos2 x + 1 D. F( x) =2 x2 - cos2 x + 2 22 Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S A. BC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 2 (tham khảo hình vẽ dưới đây) S A C B Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 14 3a 2 1 3a 1 4 a 21 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 24. Với các số dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? æö3a 2 ÷ æö31a 2 ÷ A. logç ÷= 1 + 2logab + log B. log1loglogç ÷=+- ab 3ç ÷ 3 3 333ç ÷ çèøb ÷ çèøb ÷ 2 æö31a 2 ÷ æö3a 2 ÷ C. logç ÷= 1 + logab + log D. log12ç loglog÷=+- ab 3ç ÷ 3 3 333ç ÷ çèøb ÷ 2 çèøb ÷ Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S. A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a 5 . Thể tích của khối chóp bằng
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 21f x m có 3 nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Câu 31. Cho hàm số fx() xác định trên ¡ và có đạo hàm fxxxx'22()(3)(1) . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 3; ) . B. (0 ;3 ) . C. (1; ) . D. ( ; 1) . 2 2 2 f( x ) dx 5 g(x ) dx 2 [f ( x ) 3g(x) 2] dx Câu 32. Nếu 2 và 2 thì 2 bằng A. 19. B. 1. C. 1. D. 13. 2 Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log6log5021xx 2 1 A. 5. B. . C. 64. D. 6. 64 Câu 34. Trong không gian O x y z , cho 3 điểm ABC(1;3;2),(0;0;1),(2;2;1) . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC là: A. xy 2 0 . B. xy 4 0 . C. x y z 2 0 . D. x y z 0. Câu 35. Hàm số F x() e 5x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. fxxe()5. 5x B. fxe()5. 5x C. fxe(). 5x D. fxe(). 5x 5 Câu 36. Trong không gian O x y z cho điểm A(3;2;2) . Điểm đối xứng của A qua trục Oz có tọa độ là A. (3;2;2) . B. (3;2;2) . C. (0 ;0 ;2 ) . D. (3;2;2) . Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ O x y , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zizi 12 là một đường thẳng có phương trình A. xy 20. B. xy 20. C. xy 20. D. xy 20. Câu 38. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường có phương trình lần lượt là y x2 3 x và y 0 quanh trục Ox bằng 9 9 81 81 A. . B. . C. . D. . 2 2 10 10 Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số yxxxm 34122432 có 7 điểm cực trị. Số phần tử của S là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 40. Cho hàm số yxmxmm 23322 226 x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20;20 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;1 ? A. 19. B. 18. C. 20 . D. 21. Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2136,f xfxxx 2 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số a a y f x và y f x và .5( với ab, * và là phân số tối giản). Khi đó giá trị của b b hiệu ab bằng A. 20 . B. 20 . C. 23. D. 17
- BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2D 3B 4C 5D 6D 7A 8D 9C 10C 11A 12D 13B 14A 15D 16D 17A 18D 19A 20B 21C 22C 23C 24D 25D 26D 27C 28B 29A 30C 31B 32A 33C 34A 35B 36D 37B 38C 39C 40C 41D 42A 43D 44A 45C 46B 47B 48A 49B 50B HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 B. 0;1 C. 1; 1 D. 1; Lời giải Chọn D 2 2 2 fxx d3 gxx d4 fxgxx d Câu 2. Biết 1 và 1 . Khi đó 1 bằng? A. 1. B.1. C. 7 . D. 7 . Lời giải Chọn D 222 Ta có: f xg xxf xxg ddd3 xx ( 4)7 . 111 Câu 3. Cho hàm số yfx ()có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 4; 1) B. ( 1; 4) C. (0; 2) D. (1;0)