Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

Câu 1. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 27 . B. 16. C. 54. D. 36.
pdf 5 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_001_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 5 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 001 Câu 1. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 27 . B. 16. C. 54 . D. 36 . Câu 2. Cho hai số phức zi1 22, zi2 33 . Khi đó số phức zz12 là A. 1 i . B. 55i . C. 5i . D. 55 i . x 1 x 3 1 Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7 là bao nhiêu ? 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 4. Phần thực của số phức z 3 i 1 4 i là: A. 13 . B. 1. C. 13. D. 1. Câu 5. Nguyên hàm của hàm số y e 21x là 1 1 A. 2e 21x C . B. 2e 21x C . C. e 21x C . D. e 21x C . 2 2 Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu fx như sau Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3 x là? A. 1;0 . B. 1;0 . C. 1; 2 . D. 1;2 . Câu 8. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2021 tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 . 21x Câu 9. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên \1  . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số đồng biến trên \1  . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 10. Hàm số yx 1 2 có tập xác định là Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị C , trục Ox và hai đường thẳng x 0 , x 2 (phần tô đen) là 12 2 A. S f x dd x f x x . B. S f x d x . 01 0 12 2 C. S f x dd x f x x . D. S f x d x . 01 0 Câu 20. Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên ? x x x x 2 1 A. y 0,9 . B. y . C. y . D. y . 3 Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. ;0 . C. 2; . D. 0; 2 . 23x Câu 22. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có x 1 diện tích bằng A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2 . Câu 23. Cho hàm số fx()liên tục trên đoạn[;]ab . Khẳng định nào sau đây là sai ? b b b ab A. [fx ( ) gxdx ( )] fxdx ( ) g( xdx ) . B. f()(). x dx f x dx a a a ba b b b bb C. [fxgxdx ( ). ( )] fxdx ( ) . g( xdx ) . D. k.()(). f x dx k f x dx a a a aa Câu 24. Cho a 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 5 7 a 4 A. a 6 . B. 7 aa5 5 . C. aa26 . D. a3 a 4 a . 3 a2 Câu 25. Cho hàm số fx liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a a a a A. f x d1 x . B. f x d0 x . C. f x d x a2 . D. f x d2 x a . a a a a Trang 3/5 - Mã đề 001
  3. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u 2;0; 1 . Tìm vectơ v biết v cùng phương với u và uv. 20 A. 4;0; 2 . B. 8;0;4 . C. 8;0; 4 . D. 8;0;4 . Câu 40. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oxy là A. y 0. B. z 0. C. x y z 0 . D. x 0 . ln6 dx Câu 41. Biết I 3ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab. xx ln3 ee 23 A. P 20. B. P 10. C. P 15. D. P 10. 1 2 Câu 42. Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 1, f x d9 x và 0 1 1 1 x3 f x d x . Tích phân xf x d x bằng: 0 2 0 6 2 8 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 2 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ABC 1;1;0 , 3;1; 2 , 6;0; 5 và D 1;3;2 . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa BC, và cách đều hai điểm AD, ? A. vô số. B. 1. C. 2. D. 0. a 3 Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB CD a , IJ = (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số 2 đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 1200 . Câu 45. Tất cả các giá trị của m để bất phương trình: 2020x 21 xm .2022 x có nghiệm không âm là A. m 2. B. m 1. C. m 3 . D. m 4. 2 2 1 2021 Câu 46. Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x 2020log 2020 a b , y log2 a b . 2 2021 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. xy 21 B. xy 21 C. xy 21 D. xy 21 Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy O là trung điểm của AB . Điểm M di động trên cạnh SB đặt SM x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC cắt SC tại N . Thể tích khối chóp ABMN SB lớn nhất khi A. k 31. B. k 1. C. k 35. D. k 12 . Câu 48. Chọn ngẫu nhiên 3 số abc;; trong tập hợp S 1;2;3; ;26. Biết xác suất để 3 số chọn ra thỏa m m mãn abc2 2 2 chia hết cho 5 bằng với mn; và là phân số tối giản. Tính giá trị n n biểu thức: T m n . A. 104 . B. 100 . C. 81. D. 79 . Câu 49. Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm: A. 83,3% . B. 65,09% . C. 47,64%. D. 82,55%. Câu 50. Cho hàm số fx 1 mxmx3 3 3 2 3 mm 2 2 2 xmm 3 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m  2020;2021 sao cho fx 0 với mọi x 2020;2021 ? A. 2023. B. 2022 . C. 2021. D. 2020 . HẾT Trang 5/5 - Mã đề 001