Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2021-2022 môn Toán - Đề số 8 (Có đáp án)
Câu 23. Hai đồ thị y x4 x2 và y 3x2 1 có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với
A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD. B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC. D. I là trung điểm của đoạn thằng SB.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với
A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD. B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC. D. I là trung điểm của đoạn thằng SB.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2021-2022 môn Toán - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_de_so_8.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia năm học 2021-2022 môn Toán - Đề số 8 (Có đáp án)
- PENBOOK ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ SỐ 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 B. ;2 C. 2; D. 1; Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y x3 3x2 1 D. y x3 3x2 1 Câu 3. Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 6 . Số hạng u2 của cấp số cộng đã cho bằng A. 8 B. 4 C. 3 D. 4 Câu 4. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 1.B . 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này. A. 22 cm2 . B. 24 cm2 . C. .20 cm2 D. 26 cm2 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;1;2 , B 3;0;1 , C 8;2; 6 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Trang 1
- Câu 15. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x 0 1 y – + 0 – 3 y –1 Số nghiệm của phương trình f x x bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 16. Cho hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh hình trụ là a2 2 A. . B. . a2 C. .2 a2 D. a2 2 . 2 x2 2x 3 Câu 17. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 4 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 2 Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y log2 x 2x m có tập xác định là . A. m 1 . B. .m 1 C. .m 1 D. m 1 . Câu 19. Có 3 bó hoa, bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 3851 1 36 994 A. . B. . C. . D. . 4845 71 71 4845 Câu 20. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x 1 , đường thẳng y 1 và trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng A. e 2 B. e 1 C. 1 D. ln 2 Câu 21. Số nghiệm của phương trình log3 x.log3 2x 1 2log3 x là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 22. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S Aenr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2018, dân số Việt Nam là 94.665.973 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê, Trang 3
- 1 Câu 30. Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w iz 3z . 3 8 8 10 10 A w B. w i .C. w .D. w i . 3 3 3 3 Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 , AA1 2a 5 và B AC 120 có AB a , AC 2a . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 ; CC1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A1BK a 5 a 15 a 5 A. . B. a 15 .C. .D. . 3 3 6 Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2z 6 4i với i là đơn vị ảo. Phần ảo của số phức z là A. –4. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. 4 2 Khi đó giá trị của biểu thức f x 2 dx f x 2 dx bằng bao nhiêu? 0 0 A. 2. B. –2. C. 10. D. 6. Câu 34. Cho hàm số f x có đồ thị trên đ oạn 3;3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. Tính 3 f x dx . 3 5 35 A. B. 2 6 5 35 C. D. 2 6 Câu 35. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên BB hợp với đáy ABC góc 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCC B là Trang 5
- Câu 41. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ab 0 B. bc 0 C. ac 0 D. bd 0 Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị trong hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 f 4 x m có nghiệm thuộc nửa khoảng 2; 3 là A. 1;3 . B. 1;f 2 . C. . 1;3 D. 1; f 2 . x 1 2t Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đườ ng thẳng d: y 1 t và hai đ iểm A 1;0; 1 , B 2;1;1 . z t Điểm M x; y; z thuộc đường thẳng d sao cho MA MB lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P x2 y2 z2 . A. 30. B. 10. C. 22. D. 6. Câu 44. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 a b c d và hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên [0;d]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. M m f b f a . B. .M m f d f c C. .M m f 0 f c D. .M m f 0 f a 2 Câu 45. Cho hai số thực a,b 1 sao cho luôn tồn tại số thực x 0 x 1 thỏa mãn alogb x bloga x . Tìm giá trị nhỏ nhất của P ln2 a ln2 b ln ab . 1 3 3 e 1 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 12 Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x3 3x m có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2;2 ? Trang 7
- Câu 1. Đáp án A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;2 . Câu 2. Đáp án B. Đường cong trên là dạng đồ thị hàm số trùng phương nên loại phương án y x3 3x2 1 và y x3 3x2 1. Đồ thị quay lên ứng với a 0 , nên loại phương án y x4 2x2 1 . Suy ra đồ thị trên là của hàm số y x4 2x2 1 . Câu 3. Đáp án A. Số hạng u2 của cấp số cộng là u2 u1 d 8 . Câu 4. Đáp án C Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất: - Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung. - Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác. Ta thấy có ba hình thỏa mãn hai tính chất trên. Câu 5. Đáp án B 2 Ta có Sxq 2 Rh 2 .3.4 24 cm Câu 6. Đáp án C x x x 1 3 8 x A B C 2 3 3 y y y 1 0 2 Gọi G x; y; z là trọng tâm của ABC . Khi đó: y A B C 1 3 3 zA zB zC 2 1 6 z 1 3 3 Vậy G 2;1; 1 . Câu 7. Đáp án B 5 2 5 Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 1 2 . 1 1 2 Câu 8. Đáp án A 1 Ta có: 4x3 sin 3x dx x4 cos3x C . 3 Câu 9. Đáp án D Gọi u1 ; u2 lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 ; d2 . u1 1;1;0 ; u2 1;0;1 u1.u2 1 1 Áp dụng công thức ta có cos d ,d cos u ,u 1 2 1 2 2 u1 . u2 1 1. 1 1 Trang 9
- Câu 18. Đáp án C 2 Hàm số có tập xác định là x 2x m 0 , x . Tam thức vế trái có hệ số bậc hai dương nên để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 0 1 m 0 m 1 . Vậy m 1 . Câu 19. Đáp án D Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa gồm 21 hoa. 7 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là C21 116280 Gọi A là biến cố "7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly". Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là: 1 1 5 • TH1: Chọn 1 hoa hồng, 1 hoa ly và 5 hoa huệ nên có C8.C7 .C6 cách. 2 2 3 • TH2: Chọn 2 hoa hồng, 2 hoa ly và 3 hoa huệ nên có C8 .C7 .C6 cách. 3 3 1 • TH3: Chọn 3 hoa hồng, 3 hoa ly và 1 hoa huệ nên có C8 .C7 .C6 cách. 1 1 5 2 2 3 3 3 1 Suy ra số phần tử của biến cố A là C8.C7 .C6 C8 .C7 .C6 C8 .C7 .C6 23856 . 23856 994 Vậy xác suất cần tính P A A 116280 4845 Câu 20. Đáp án C Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y ln x 1 và đường thẳng y 1 là ln x 1 1 x e 1. e 1 e 1 e 1 e 1 Diện tích của H là S 1 ln x 1 dx dx ln x 1 dx e 1 ln x 1 dx . 0 0 0 0 1 u ln x 1 du dx Đặt x 1 . dv dx v x 1 e 1 e 1 Khi đó S e 1 x 1 ln x 1 dx e 1 e e 1 e 2 . 0 0 Câu 21. Đáp án A x 0 1 Điều kiện: x 2x 1 0 2 log3 x.log3 2x 1 2log3 x log3 x.log3 2x 1 2 0 log3 x 0 x 1 x 1 TM . log 2x 1 2 2x 1 9 3 x 5 TM Vậy phương trình có 2 nghiệm. Trang 11
- Câu 29. Đáp án A z1 3 2i 5 14 Dựa vào hình vẽ ta có được z1 3 2i , z2 1 4i i . z2 1 4i 17 17 Câu 30. Đáp án A 1 1 Ta có z 1 i z 1 i . 3 3 1 1 8 Khi đó: w iz 3z i 1 i 3 1 i . 3 3 3 Câu 31. Đáp án D Gọi H là hình chiếu vuông góc của A1 lên B1C1 . A1H B1C1 Khi đó A1H BIK hay A1H là đường A1H BB1 cao của tứ diện A1BIK . Ta có BC AB2 AC 2 2AB.AC.cos120 a 7 1 1 Ta có S A H.B C A B .AC .sin120 A1B1C1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 A1B1.A1C1.sin120 a 21 A1H B1C1 7 1 1 a2 35 a 21 1 V S .A H . a3 15 A1IBK 3 BIK 1 3 2 7 6 +) Mặt khác BK CK 2 CB2 2a 3 , 2 2 KA1 C1K C1 A1 3a 2 2 BA1 AB AA1 a 21 1 Ta thấy BK 2 KA2 BA2 vuông tại K A BK .vuông tại K S .KA .KB 3 3a2 1 1 1 A1KB 2 1 1 3 3.V 3. a 15 I .A1BK 6 a 5 +) Ta có d I A1BK S 2 6 A1BK 3a 3 Câu 32. Đáp án B Đặt z a bi , a,b z a bi Ta có 3a 6 a 2 z 2z 6 4i a bi 2 a bi 6 4i 3a bi 6 4i b 4 b 4 Vậy phần ảo của số phức z bằng 4. Câu 33. Đáp án A Trang 13
- Gọi là đường thẳng cần tìm. Gọi M d1 ; N d2 . Vì M d1 nên M 3 t;3 2t; 2 t ,vì N d2 nên N 5 3s; 1 2s;2 s . MN 2 t 3s; 4 2t 2s;4 t s , P có một vec tơ pháp tuyến là n 1;2;3 ; Vì P nên n , MN cùng phương, do đó: 2 t 3s 4 2t 2s 1 2 s 1 M 1; 1;0 4 2t 2s 4 t s t 2 N 2;1;3 2 3 đi qua M và có một vectơ chỉ phương là MN 1;2;3 . x 1 y 1 z Do đó có phương trình chính tắc là . 1 2 3 Câu 38. Đáp án A x2 x2 x2 x2 x2 1 7 3 5 7 3 5 1 Có 7 3 5 m 7 3 5 2 m 1 2 2 2 x2 7 3 5 Đặt t , 0 t 1 . Mỗi giá trị t 0;1 cho ta 2 giá trị x 2 1 1 1 2 1 1 t m. m t t , 0 t 1 . t 0 1 t 2 2 4 1 m 0 y + 0 - 2 Dựa bảng biến thiên suy ra 1 1 m y 16 1 16 0 2 Câu 39. Đáp án C 1 1 Thể tích chất lỏng V r 2. h r 2h . 24 24 1 Khi lật ngược bình, thể tích phần hình nón chứa chất lỏng là V r 2h . 3 r h h 1 h 2 1 h 3 2 Mà r .r . Do đó V .r h r . 2 r h h 3 h 3 h Theo bài ra, 1 h 3 1 1 h V V r 2. r 2h h 3 h3 h 3 h2 24 8 2 Câu 40. Đáp án B Trang 15