Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)
Câu 44: Cho một tứ diện đều SABC có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu. Tìm x .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_123_nam_hoc_2019_202.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT Ninh Bình (Có đáp án)
- CỤM NBHL ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THI CHUNG THỨ NHẤT Năm học: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh: Mã đề thi 123 Số báo danh: 2 Câu 1: Bất phương trình log4log22051 xx x có tập nghiệm là 5 A. 2 ;1 . B. 1;3 . C. ;23;. D. 3 ; . x Câu 2: Cho các hàm số ya ; yx l o gb ; yx l o gc có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b c a . B. a c b . C. c b a . D. c a b . Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 6x . 6x A. y x ln 66. B. y 6x . C. y . D. yx .6x 1 . l n 6 Câu 4: Cho fx và gx là các hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. fxxfxCC d. B. kfxxkfxx dd k * . C. fxgxxfxxgxx .dd .d . D. fxgxxfxxgxx ddd . 5x Câu 5: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng? A. l2 h 2 r 2 . B. h2 l 2 r 2 . C. r2 h 2 l 2 . D. l h r . Câu 7: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng S1 diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S2 A. 1. B. 1,2 . C. 2 . D. 1,5. Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi GG12, lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. G G// ABD . B. G G AB . 12 12 3 C. G12 G// ABC . D. Ba đường thẳng BG12, AG và CD đồng quy. Trang 1/7 - Mã đề thi 123
- 1 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x3 . x x4 x4 A. fxdxxC ln . B. fxdxxC ln . 4 4 1 1 C. fxdxxC 3 2 . D. fxdxxC 3 2 . x2 x2 Câu 20: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a A. loglog.log abab . B. logloglog ba. b aal o g C. l o g . D. logloglog abab . bbl o g 3 Câu 21: Tập xác định của hàm số yx 12 là 1 1 A. ;. B. 0 ; . C. ;. D. . 2 2 Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? yx l og . yx l o g . yx log . A. yx log1 . B. 3 C. 2 D. 2 3 Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x 2 x 3 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 13 7 1 Câu 24: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x . x A. 68. B. 286x7 . C. 1716. D. 286 . Câu 25: Tập hợp M có 30 phần tử. Số các tập con gồm 5 phần tử của M là 5 4 5 5 A. 30 . B. A30 . C. C30 . D. 30 . Câu 26: Phương trình cossin122xx có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0 ; ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 27: Cho hình chóp S A. B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp S A. B C bằng a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Câu 28: Một hộp chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu và không có hai viên nào có số thứ tự trùng nhau. 74 48 381 43 A. . B. . C. . D. . 455 91 455 91 cos x Câu 29: Tìm các hàm số fx biết rằng fx . 2sin x 2 sin x sin x A. f x C . B. f x C . 2 cos x 2 2 sin x 1 1 C. f x C . D. f x C . 2 sin x 2 cos x Câu 30: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Trang 3/7 - Mã đề thi 123
- A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. Vô số. 2 x Câu 39: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 3 A. y 3. B. y 1. C. x 3. D. x 2 . Câu 40: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số yxmxx 3233có hai điểm cực trị là A. 1;3 . B. ; 3 3; . C. 1 ;2 4 ; . D. 1;3 . Câu 41: Cho hai hàm số y f x và y g x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 và thỏa mãn các hệ thức: fg 1 1 4 , g x x f x . , f x x g x Giá trị của fg 44 bằng A. l n3 . B. 1. C. l n 2 . D. 2l n2 . 43x Câu 42: Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số y cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có 21x diện tích bằng A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Câu 43: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4726xx 32mm có nghiệm x 1;3 . A. 35 . B. 20 . C. 22. D. 21. Câu 44: Cho một tứ diện đều S A B C có chiều cao h . Ở ba góc của tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích khối tứ diện đều ban đầu. Tìm x . h h h h A. x . B. x . C. x . D. x . 3 2 3 4 3 3 3 6 2 Câu 45: Nếu phương trình log2log2022xmxm ( m là tham số) có hai nghiệm thực phân biệt 22 x1 , x2 thỏa mãn xx12 12 thì giá trị của biểu thức xx12 bằng A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 48 . Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x 3 f x m x m x m nghịch biến trên khoảng 0;3 ? Trang 5/7 - Mã đề thi 123
- Mã 123 Câu 1 D 26 A 2 D 27 C 3 A 28 A 4 C 29 C 5 A 30 B 6 A 31 B 7 A 32 B 8 B 33 A 9 C 34 D 10 C 35 C 11 A 36 B 12 B 37 A 13 B 38 A 14 D 39 C 15 C 40 B 16 D 41 B 17 B 42 D 18 B 43 D 19 B 44 D 20 D 45 D 21 C 46 D 22 A 47 A 23 C 48 C 24 D 49 D 25 C 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 123