Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)
Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_2_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2 (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi thử (50 câu trắc nghiệm) (Đề gồm 6 trang) Mã đề thi 132 y = f (x) é ù Câu 1: Cho hàm số liên tục trên ëêa;bûú . Chọn khẳng định sai. b a a A. ò f (x) dx = - ò f (x)dx. B. ò f (x)dx = 0. a b a b c c b c b é ù é ù C. ò f (x)dx + ò f (x)dx = ò f (x)dx,(c Î ëêa;bûú). D. ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx,(c Î ëêa;bûú). a a b a a c 1 Câu 2: Cho cấp số nhân với u1 = - ;u7 = - 32. Công bội của cấp số nhân là: 2 1 A. q = ± 1 B. q = ± 4. C. q = ± 2. D. q = ± . 2 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 - 2x , y = x là: 9 2 9p 81p A. . B. . C. . D. . 2 9 2 10 5 5 5 é ù Câu 4: Nếu ò f (x)dx = 12 và ò g(x)dx = 23 thì ò ëê3f (x) - 2g(x)ûúdx bằng : 0 0 0 A. 10. B. 82. C. 13. D. - 10. Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - 5z = 0 . Khi đó vectơ pháp tuyến của mp P là: ur ur ur ur A. n = (2;3;- 5). B. n = (2;3;5). C. n = (2;- 3;- 5). D. n = (- 2;3;- 5). Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC cóA(3;4;2),B(- 1;- 2;2) và điểm G(1;1;1) là trọng tâm của tam giác ABC . Tọa độ của đỉnh C là: 5 A. C(1;1; ) . B. C(- 1;- 1;- 3) . C. C(5;5;7) . D. C(1;1;- 1) . 3 Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P): 12x - 5z – 19 = 0 có bán kính là: 28 A. 39. B. 3. C. 13. D. . 13 x - 2 Câu 8: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 2 - 9 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng A. 14B. 48C. 16 D. 32 Câu 10: Nghiệm của phương trình 22x- 1 = 8 là: 5 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 4. D. x = . 2 Câu 11: Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo. A. z = - 2. B. z = 3 - 2i. C. z = - 2i. D. z = 4 + i. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- x2 4 1 Câu 23: : Tập nghiệm của bất phương trình 27 là 3 A. 1;1. B. ;1. C. 7; 7 . D. 1; . Câu 24 : Số phức liên hợp của số phức z 2 i là A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i . Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 - 2x - 6y + 4z - 11 = 0 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu S là: A. I (1;3;- 2);R = 5. B. I (- 1;- 3;2);R = 5. C. I (1;3;- 2);R = 25. D. I (- 1;- 3;2);R = 25. Câu 26: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x 4y z 2 0 là x 3 t x 1 3t A. d : y 4 3t B. d : y 3 4t z 1 5t z 5 t x 1 3t x 1 3t C. d : y 3 4t D. d : y 3 4t z 5 t z 5 t 2 2 Câu 27: Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 0 0 A. I 7 . B. I 5 . C. I 3 . D. I 5 . 2 Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: pa2 2 pa2 2 pa2 2 A. 2pa2. B. . C. . D. . 3 2 4 Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 94p(cm2). B. 90p(cm2). C. 96p(cm2). D. 92p(cm2). Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 .B. 2 .C. 1.D. 4 . Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét xét dấu của đạo hàm như sau : Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- x - 1 y z - 1 Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho M 2;0;3 và đường thẳng (d): = = . Phương trình 2 2 1 mặt phẳng P chứa d sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất là: A. x - 8y + 14z - 15 = 0. B. x + 8y - 14z + 15 = 0. C. x + y - z - 6 = 0. D. x - 8y - 14z - 15 = 0. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a , góc tạo cạnh bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích V của khối chópS.ABCD. a3 2 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 6 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;- 1;2),B(- 1;1;3) . Gọi mặt phẳng P đi qua A, B tạo với mặt phẳng (Q) : 2x - y - 2z - 2 = 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M (1;2;3) đến mặt phẳng (P) là: 2 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 4 3 . 3 2 Câu 45: . Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 2 i| 2 2 và z 1 là số thuần ảo. A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 46: Ông An có mảnh vườn hình vuông cạnh 12m, ông đào một hố nước tưới rau trên mảnh vườn đó có dạng parabol có đỉnh tại tâm hình vuông, parabol này đi qua hai đỉnh của hình vuông. Phần còn lại ông trồng rau để bán, mỗi lần thu hoạch rau ông bán được 35.000 ñoàng / 1m2 . Giả sử năng suất rau trên cả mảnh vườn là như nhau, thu hoạch cả mảnh vườn ông An thu được số tiền là: A. 3.000.000 ñoàng. B. 3.630.000 ñoàng. C. 1.680.000 ñoàng. D. 3.360.000 ñoàng. Câu 47: Cho phương trình x 3 - 3x 2 + 1- m = 0 (1) . Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1 < 1 < x2 < x3 là: A. m = - 1. B. - 3 £ m £ - 1. C. - 3 < m < - 1. D. - 1 < m < 3. Câu 48: Cho phương trình sin2x - 2mcosx - sinx + m = 0 (1) . Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;3p) là: A. 0 < m < 1. B. 0 £ m £ 1. C. - 1 < m < 0. D. - 1 £ m £ 0. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA = AB = 2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC ). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.AHK . 3 3 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 3 max 6 max 6 max 3 Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn : z - 3 + z + 3 = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. ___ HẾT ___ Trang 5/6 - Mã đề thi 132