Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 25: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S = A.e^nr ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm , r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017 dân số Việt
Nam là 93.671.600 người (Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79).
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là bao nhiêu
người?
A. 103.233.600. B. 104.919.600. C. 104.029.100. D. 104.073.200.
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm , r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017 dân số Việt
Nam là 93.671.600 người (Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79).
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2030 là bao nhiêu
người?
A. 103.233.600. B. 104.919.600. C. 104.029.100. D. 104.073.200.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_2_ma_de_001_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Kim Liên (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12 ( g m 6 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . π Câu 1: Cho F() x là m t nguyên hàm c a hàm s f( x )= sin3 x .cos x và F (0) = π . Tìm F 2 π 1 π 1 π π A. F = +π B. F = − +π C. F = −π D. F = π 2 4 2 4 2 2 Câu 2: Hàm s y = π x có o hàm là: π x A. π x B. C. πx ln π D. π x−1 lnπ Câu 3: Trong không gian v i h tr c t a Oxyz , cho m t c u ()S có ph ơng trình x2+ y 2 + z 2 −6 x + 6 y − 2 z − 6 = 0. Ph ơng trình m t ph ng ()P ti p xúc v i m t c u t i i m A(− 1; − 3;4) là A. 4x+ 3 z + 16 = 0 . B. 2x− 6 y + 3 z − 28 = 0 . C. 4x− 3 z + 16 = 0 . D. 4x− 3 y − 5 = 0 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , m t c u có tâm I (4;− 4;2) và i qua g c t a có ph ơng trình là 2 2 2 2 2 2 A. ()()()x+4 + y − 4 + z + 2 = 6 . B. ()()()x+4 + y − 4 + z + 2 = 36. 2 2 2 2 2 2 C. ()()()x−4 + y + 4 + z − 2 = 36 . D. ()()()x−4 + y + 4 + z − 2 = 6. Câu 5: Cho hàm s y= f() x có b ng bi n thiên nh sau Giá tr c c i c a hàm s ã cho b ng A. 0. B. 1. C. −3. D. −4. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba i m ABC(1;1;1) ,( 4;3;2) , (5;2;1) . Ph ơng trình m t ph ng i qua ba i m ABC,, có d ng ax+ by + cz −2 = 0 . Tính t ng S= a − b + c A. S = 10 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = −10 . Câu 7: Cho hàm s b c ba y= f( x) có th là ng cong trong hình v d i. S nghi m th c c a ph ơng trình 3f( x) + 4 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1 D. 3. Trang 1/6 - Mã thi 001
- Câu 16: th c a hàm s nào d i ây có d ng nh ng cong trong hình d i −x + 2 −2x + 1 −x −x +1 A. y = B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Câu 17: Cho (H) là hình ph ng gi i h n b i Parabol: y= 3 x2 , cung tròn có ph ơng trình y=4 − x2 (v i 0≤x ≤ 2 ) và tr c hoành (ph n tô m trong hình v bên). Kh i tròn xoay t o ra khi (H) quay quanh Ox có th tích V c xác nh b ng công th c nào sau ây? 1 2 1 A. V=π∫3 x2 dx + π ∫ 4 − x2 dx B. V=π − ∫ 3 x2 dx . 0 1 0 2 2 1 2 C. V=π ∫( 4 − x2 − 3 x 2 ) dx D. V=3π∫ x4 dx + π ∫() 4 − x2 dx 0 0 1 Câu 18: Cho t di n u ABCD có c nh b ng a , M là trung i m c a CD. Tính cosin c a góc gi a hai ng th ng AC,. BM 3 3 2 3 A. . B. C. 0 . D. . 6 2 3 Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có áy là hình thang vuông t i AD, , AD= CD = a; AB = 2 a , SA vuông góc v i m t ph ng áy. Góc gi a c nh bên SC và m t ph ng ()ABCD b ng 45o . G i I là trung i m c a c nh AB . Tính kho ng cách t i m I n m t ph ng ()SBC . a a a 2 A. a . B. . C. . D. . 3 2 2 3x2 − 2 x − 1 Câu 20: T ng s ti m c n ng và ti m c n ngang c a th hàm s y = là: x2 −1 A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. Câu 21: Có bao nhiêu cách ch n 3 h c sinh t m t l p g m 35 h c sinh? 3 3 3 35 A. A35. B. C35. C. 35 . D. 3 . Câu 22: Cho th c a ba hàm s y= ax, y = b x và y= cx (a, b, c là ba s d ơng khác 1 cho tr c) c v trong cùng m t m t ph ng t a nh hình bên. Ch n kh ng nh úng A. a> b > c. B. b> c > a. C. c> b > a. D. a> c > b. Trang 3/6 - Mã thi 001
- Câu 35: Cho ng th ng y= 2 x và Parabol y= x2 + c (c là tham s th c d ơng). G i S1 và S2 l n l t là di n tích c a hai hình ph ng c g ch chéo trong hình v bên. Khi SS1= 2 thì c g n v i s nào nh t sau ây? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2 Câu 36: Di n tích hình ph ng (H) gi i h n b i các ng y = , y=3 x − 1 , x = 3 là x 2 A. 10− 3ln 2 B. 10− 2ln 3 . C. 10− ln 3 D. + 2ln 3 3 Câu 37: Cho l ng tr ng ABC.''' A B C có AB=1, AC = 2, AA ' = 2 5. G i D là trung i m c a c nh o CC ' và góc BDA'= 90 . Tính th tích V c a kh i l ng tr ABC.''' A B C . 15 A. V = 2 15 B. V = 15 C. V = 3 15 D. V = 2 Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có áy là hình vuông c nh a . Hình chi u c a nh S trên m t ph ng áy là H sao cho AB= 3 AH . Góc gi a c Dnh S và m t ph ng (ABCD) b ng 450 . Tính th tích V c a kh i chóp S. HCD . a3 2 a3 10 a3 10 a3 10 A. V = B. V = C. V = D. V = 9 9 6 18 Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có áy là tam giác vuông cân t i B, AB= a ; SAB = SCB = 900 ; c nh bên SA t o v i m t ph ng áy góc 60o . Tính di cn tích S a m t c u ngo i ti p hình chóp S. ABC . 5 5 A. S= 5π a2 . B. S= 3π a2 . C. S= π a2 . D. S= π a2 . 4 3 2021−x + 2 Câu 40: Có bao nhiêu giá tr nguyên c a m thu c o n[−10;10] hàm s y = ng bi n 2021− x − m trên kho ng (−∞;0) ? A. 11. B. 3. C. 13. D. 2. 1 Câu 41: Cho hàm s f( x) liên t c trên [−1;1] th a mãn f() x−1 =∫ () x + et f() t dt . Tích phân −1 1 I= ∫ ex f() x dx b ng −1 e+3 e2 +3 e2 +3 −2e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . −e2 + e −3 e2 − e +3 −e2 + e −3 e2 − e +3 Câu 42: Cho hàm s y= f() x có b ng bi n thiên: Có bao nhiêu giá tr nguyên c a tham s m ph ơng trình f( x−1 + 2) = m có hai nghi m phân bi t? A. 3 B. 2 . C. 4 . D. 1. Trang 5/6 - Mã thi 001
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 2, MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020-2021 Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004 1 A 1 C 1 D 1 D 2 C 2 B 2 D 2 D 3 C 3 D 3 A 3 A 4 C 4 A 4 C 4 A 5 C 5 D 5 C 5 D 6 A 6 A 6 A 6 D 7 C 7 A 7 A 7 C 8 D 8 C 8 B 8 D 9 A 9 A 9 B 9 A 10 B 10 D 10 A 10 B 11 B 11 B 11 C 11 D 12 D 12 C 12 A 12 A 13 B 13 D 13 D 13 D 14 A 14 A 14 C 14 C 15 D 15 C 15 B 15 B 16 D 16 D 16 C 16 D 17 D 17 D 17 D 17 C 18 A 18 B 18 B 18 B 19 C 19 C 19 A 19 B 20 B 20 B 20 B 20 A 21 B 21 D 21 D 21 C 22 D 22 B 22 B 22 C 23 A 23 A 23 C 23 B 24 C 24 B 24 C 24 C 25 D 25 C 25 C 25 B 26 A 26 C 26 B 26 C 27 B 27 A 27 B 27 A 28 B 28 B 28 A 28 A 29 A 29 A 29 D 29 B 30 A 30 A 30 D 30 A 31 B 31 C 31 B 31 C 32 A 32 D 32 B 32 B 33 C 33 C 33 A 33 B 34 C 34 D 34 D 34 D 35 D 35 B 35 C 35 A 36 B 36 A 36 A 36 B 37 B 37 B 37 B 37 C 38 D 38 A 38 D 38 A 39 A 39 C 39 C 39 D 40 B 40 C 40 D 40 B 41 C 41 D 41 A 41 B 42 A 42 A 42 C 42 C 43 B 43 D 43 D 43 D 44 D 44 B 44 C 44 B 45 D 45 A 45 A 45 A 46 B 46 C 46 B 46 A 47 C 47 A 47 D 47 C 48 C 48 A 48 A 48 A 49 A 49 B 49 B 49 D 50 B 50 C 50 A 50 A
- - Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm Mx 0; yz 0 ; 0 và nhận n ABC; ; làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: Axx 0 Byy 0 Czz 0 0. Cách giải: Mặt cầu S có tâm I 3; 3;1 , bán kính R 32 3 2 1 2 6 5. Vì P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A 1; 3;4 nên IA P P nhận IA 4;0;3 làm 1 VTPT. phương trình mặt phẳng Px : 4 1 3 z 4 0 4 xz 3 16 0. Chọn C. Câu 4 (TH) Phương pháp: 2 2 2 - Tính bán kính mặt cầu RIO xI y I z I . - Mặt cầu tâm I abc;;, bán kính R có phương trình là Sxa:. 2 yb 2 zc 2 R2 Cách giải: 2 2 2 22 2 Bán kính mặt cầu là RIO xI y I z I 4 4 2 6. Vậy phương trình mặt cầu là: x 4 2 y 4 2 z 2 2 36. Chọn C. Câu 5 (NB) Phương pháp: Dựa vào BBT xác định giá trị cực đại của hàm số là giá trị của hàm số tại điểm cực đại – điểm mà qua đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm. Cách giải: Dựa vào BBT yCD y 0 3. Chọn C. Câu 6 (TH) Phương pháp: - Mặt phẳng ABC có 1 VTPT là n ABAC,. - Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm Mx 0; yz 0 ; 0 và nhận n ABC; ; làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: Axx 0 Byy 0 Czz 0 0. Cách giải: 11
- Chọn D. Câu 9 (TH) Phương pháp: b b b b c b Sử dụng tính chất tích phân: f x dx f t dt f s ds , f x dx f x dx f x dx . a aa a a c Cách giải: Ta có: 5 5 2 5 f s ds f x dx f x dx f x dx 1 1 1 2 2 5 f x dx f t dt 3 2 1. 1 2 Chọn A. Câu 10 (TH) Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fxy ,, gx đường thẳng x a, x b là b S f x g x dx. a Cách giải: 0 0 5 S f x dx f x dx K 1 1 12 Ta có: 2 28 2 8 S f x dx f x dx f x dx H 0 03 0 3 2 0 2 5 8 9 Vậy f x dx f x dx f x dx . 1 1 0 12 3 4 Chọn B. Câu 11 (NB) Phương pháp: Điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà qua đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dầu từ âm sang dương. Cách giải: Dựa vào BXD ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 0. Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu. Chọn B. 13
- Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ,,, y g x x a x b b xung quanh trục Ox là: V f2 x g 2 x dx. a Cách giải: 2 4 2 Thể tích cần tính là: V 1 x dx . 0 5 Chọn A. Câu 15 (TH) Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ. a - Sử dụng công thức lna ln b ln a , b 0 b - Giải bất phương trình lnxa xe a . Cách giải: 2x 1 0 ĐKXĐ x 1 x 1 0 ln 2x 1 1 ln x 1 2x 1 ln 1 x 1 2x 1 e x 1 2x 1 ex 1 2 ex e 1 e 1 x . 2 e e 1 Kết hợp với điều kiện ta có x 1; . 2 e Mà x x 2;3;4;5 . 15
- Gọi N là trung điểm của AD, ta có MN// AC ( MN là đường trung bình của ACD ) ACBM; MNBM ; . a 3 ABD, BCD là các tam giác đều cạnh a nên BM BN . 2 1 a MN là đường trung bình của ACD nên MN AC . 2 2 3a2 a 2 3 a 2 2 2 2 BM MN BN 3 Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác BMN: cos BMN 4 4 4 . 2BM . MN a3 a 6 2. . 2 2 Chọn A. Câu 19 (TH) Phương pháp: d I; SBC IB 1 - Chứng minh . d A; SBC AB 2 - Chứng minh ADCI là hình vuông và BC SAC . - Trong SAC kẻ AH SC, chứng minh AH SBC . - Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính AH. Cách giải: 17
- - Đường thẳng x x là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y hoặc 0 x x0 lim y hoặc lim y hoặc lim y . x x0 x x0 x x0 Cách giải: Ta có: 3x2 2 x 1 limy lim2 3 x x x 1 y 3 là TCN của đồ thị hàm số. 3x2 2 x 1 limy lim 3 x x x2 1 2 lim y 3xx 2 1 x 1 3 x 1 3 x 1 x 1 nên x 1 là TCĐ của đồ thị hàm số. x2 1 xx 1 1 x 1 lim y x 1 3x2 2 x 1 Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2. x2 1 Chọn B. Câu 21 (NB) Phương pháp: Sử dụng tổ hợp. Cách giải: 3 Số cách chọn 3 học sinh từ một lớp gồm 35 học sinh là C35. Chọn B. Câu 22 (NB) Phương pháp: x - Hàm số y a đồng biến trên khi và chỉ khi a 1 và nghịch biến trên khi và chỉ khi 0 a 1. logax log a y x y khi a 1 - So sánh: . logax log a y x y khi 0 a 1 Cách giải: x Hàm số y a đồng biến trên nên a 1. x x 0 b 1 Hàm số y by, c nghịch biến trên nên . 0 c 1 19