Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có đáp án)
Câu 37. Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 5.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 298.887.150 đồng. B. 296.691.000 đồng. C. 291.229.500 đồng. D. 301.302.915 đồng.
A. 298.887.150 đồng. B. 296.691.000 đồng. C. 291.229.500 đồng. D. 301.302.915 đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_nam_2020_ma_de_101_t.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 08 trang) Mã đề 101 Câu 1. Với năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ? 5 3 3 3 A. 3. B. 5. C. C5 . D. A5 . Câu 2. Cho số phức zabiab=+ (,) . Để điểm biểu diễn hình học của z nằm trong hình tròn như hình vẽ (không tính biên), điều kiện của a và b là: y A. ab22+ 4 B. ab22+ 4 . x -2 O 2 C. ab22+ 4. D. ab22+ 4 Câu 3. Hình phẳng ()H có diện tích bằng S , gấp 2 lần diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số yx=-2 4 , yx=-2 4. Tính diện tích S ? 8 4 A. S = 8. B. S = 2. C. S = . D. S = . 3 3 6 dx 3 Câu 4. Đặt I = và x = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 32xx−9 cost 3sin t dxt sin 3 sin t 1 3 A. dxdt= . B. = dt. C. Idt= . D. Idx= . 2 2 cos t xx−9 cos.tantt 3cos.tantt 3 4 4 Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó? A. 3 9 . B. 4 3 . C. 12 . D. 8 3 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho vecto AO3i4j2k5j=+−+( ) . Tọa độ của điểm A là A. (3,17,2.− ) B. (−−3,17,2. ) C. (3,2,5.− ) D. (3,5,2.− ) Câu 7. Xếp 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Tính xác suất sao cho học sinh lớp A chỉ đứng cạnh học sinh lớp B ? 2 9 1 3 A. B. C. . D. 5 28 5 28 5 2x −+ 2 1 Câu 8. Biết I= dx =4 + a ln 2 + b ln 5 với ab, là các số nguyên. Tính S=− a b? 1 x Trang 1-Mã đề 101
- y y 1 2 x O 1 x -1 O 1 (III) (IV) Hãy chọn đáp án đúng? A. Đồ thị (I V) xảy ra khi a 0 và fx ( ) 0 = có nghiệm kép. B. Đồ thị (I ) xảy ra khi a 0 và fx ( ) 0 = có hai nghiệm phân biệt. C. Đồ thị (I I I ) xảy ra khi a 0 và fx ( ) 0 = vô nghiệm. D. Đồ thị ( I I ) xảy ra khi a 0 và fx ( ) 0 = có hai nghiệm phân biệt. Câu 16. Cho hình chóp S A. B C D đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, ABaADa==, 2 . Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S A. B C bằng: a3 2 2a3 2a3 a3 2 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 17. Cho các số thực ab 0. Mệnh đề nào sau đây là sai? a 1 A. lnlnln =−ab. B. lnlnlnabab=+( ) . b 2 2 2 22 a 22 C. lnlnln(abab) =+( ) ( ) . D. lnlnln =−(ab) ( ). b 3 22( −iz) 5 Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn zii+++=+ (44221088) . Khẳng định nào sau đây là khẳng 1+ i định đúng? A. z = 5. B. z 2 = 5. C. Phần ảo của z bằng 0. D. Không tồn tại số phức z . Câu 19. Cho cấp số cộng (un ) có uu12==4;1 . Giá trị của u10 bằng A. u10 = 31. B. u10 =−20 . C. u10 =−23. D. u10 =15 . Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x −= 5) 4 . A. x =13. B. x = 21. C. x = 3. D. x =11. 2xx−+ 4 1 33 Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình . 44 A. S =( − ;5). B. S =5; + ) . C. S =−( 1;2) . D. (− ;1 − ). 31x − Câu 22. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? −+42x Trang 3-Mã đề 101
- Khi đó hàm số đã cho có : A. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại , 1 điểm cực tiểu. C. Một điểm cực đại , hai điểm cực tiểu. D. 1 điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. Câu 30. Cho hai số dương , với . Đặt Mb= log . Tính M theo Nb= l o g . a b a 1 a a 1 A. MN= . B. MN= 2 . C. MN= . D. MN= 2. 2 3 Câu 31. Cho hàm số fx() liên tục trên R sao cho f x( dx ) 4. = Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 7 7 1 A. f x(2 d x 1 )+= 2 . B. f x(2 d x 1 )+= 2 . C. f x(2 d x 1 )+= 8 . D. f x(2 d x 1 )+= 8 . 0 3 3 0 Câu 32. Cho mặt cầu ()S tâm O bán kính R = 3. Mặt phẳng ()P cách O một khoảng bằng 1 và cắt ()S theo giao tuyến là đường tròn ()C có tâm là H . Gọi T là giao điểm của tia HO và ( )S . Tính thể tích của khối nón đỉnh T và đáy là hình tròn ( ).C 16 32 A. . B. 32 . C. . D. 1 6 . 3 3 Câu 33. Tìm các số thực xy, thỏa mãn đẳng thức 352xyxiyxyi++=−− ( ) : 1 4 4 x =− x = x =− 7 7 7 x = 0 A. . B. . C. . D. . 4 1 1 y = 0 y =− y = y = 7 7 7 Câu 34. Cho tứ diện A B C Dcó ABACAD,, đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Tam giác B C D vuông. B. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc. C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (B C D) là trực tâm tam giác B C D. D. Ba mặt phẳng ( ABCABDACD);; ( ) ( ) đôi một vuông góc. Câu 35. Cho hàm số yfx= ( ) xác định trên khoảng (0; + ) và thỏa mãn limfx( ) = 1. Hãy chọn mệnh đề x→+ đúng trong các mệnh đề sau: A. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số yfx= ( ) . B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số yfx= ( ) . C. Đường thẳng x =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f( x) . D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f( x) . Trang 5-Mã đề 101
- 69 71 A. . B. 35 C. . D. 29. 4 4 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ O x y z , cho hai điểm A(1,1,2)và B(2 , 1,0− ) . Viết phương trình đường thẳng AB ? xk=+2 xt=+13 xyz −+34 xyz+++112 A. . yk= − −12 B. yt=+12. C. ==. D. == 122 −− −122 zk=−2 zt=+22 Câu 44. Cho hai vectơ a=(1;1; − 2) , b = ( 1;0; m) . Góc giữa chúng bằng 450 khi: A. m =+25 B. m = 26 C. m =−2 6. D. m =+2 6. Câu 45. Cho hàm số y f= x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn −3;3 và đồ thị hàm số y f= x ( ) như hình (x +1)2 vẽ bên. Biết f (1) 6= và gxfx()()=− . Xét các mệnh đề sau: 2 1 ()I . Trên đoạn −3;3 đồ thị hàm số y = có đúng ba đường tiệm cận đứng. gx() ()II . m a x (g ) (x 3 g ) .= −3;3 ()III . min()(3).gxg =− −3;3 ()IV . Hàm số ygx= () đồng biến trên 2 ;3. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 46. Cho hàm số yfx= ()có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn 3 3 2020 để bất phương trình fxf( xmf )3−++−++ ( xm )214( )210 có nghiệm x thuộc −1;2 với fx3 () được hiểu là (fx ( ))3 ? y 5 3 -1 O 1 2 x -1 A. 2019. B. 2074. C. 2020. D. 2073. Câu 47. Cho hàm số y= fx();,, = x32 + ax + bxcabc + R có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Trang 7-Mã đề 101