Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Thanh Miện (Có đáp án)
Câu 46: Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì đƣợc khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là:
A. r = 10 B. r = 5 C. r = 2 D. r = 15
A. r = 10 B. r = 5 C. r = 2 D. r = 15
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Thanh Miện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_nam_2020_ma_de_201_t.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 201 - Trường THPT Thanh Miện (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 HẢI DƢƠNG NĂM 2020 TRƯỜNG THPT THANH MIỆN Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Phƣơng trình 27x có nghiệm là A. x log2 7 . B. x log7 2 . C. x 3. D. x 2 . 31x Câu 2: Đƣờng thẳng nào dƣới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y ? 21x 1 1 3 3 A. y . B. x . C. y . D. x . 2 2 2 2 Câu 3: Cho hàm số yfx có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số yfx nhƣ hình 2 dƣới đây. y 5 3 -1 O 1 2 x -1 Lập hàm số g x f x x2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. gg 12 . B. gg 11 . C. gg 11 . D. gg 12 . Câu 4: Hỏi khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 6. C. 20 D. 12. 1 Câu 5: Tìm m để hàm số y x32 2 m 1 x 2 mx 1 đồng biến trên 0; 3 A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho là: A. 16 a3 B. 4 a3 C. 8 a3 D. 18 a3 x 2 Câu 7: Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đƣờng tiệm cận: y ? xx2 43
- 2 2 C. 22ln2xx22 xx D. 4x 1 222xx ln 2x x Câu 19: Tính số điểm cực trị của hàm số y xxx43 22 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20: Đặt ablog35 4, log 4. Hãy biểu diễn log8012 theo a và b. aab2 22aab2 22aab2 aab2 A. log 80 B. log 80 C. log 80 D. log 80 12 ab 12 ab 12 ab b 12 ab b Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của lăng trụ. A. Va 3 3 B. Va 2 3 C. Va 3 3 D. Va 3 32 Câu 22: Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ đƣợc nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận đƣợc tính cả gốc lẫn lãi là: A. 10810 .0,07 B. 108 .(1 0,07)10 C. 108 .(1 0,007)10 D. 108 .(1 0,7)10 Câu 23: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 . 42 92 A. B. C. 22 D. 2 9 4 Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ sau Mệnh đề nào dƣới đây sai? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 B. Hàm số có đúng một điểm cực trị C. Hàm số có giá trị cực tiểu y 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 2 2 Câu 25: Cho hàm số fx liên tục trên và f x 2 x d x 5 Tính f( x )d x . 0 0 A. 1 B. 9 C. 9 D. 1 Câu 26: Cho hàm số y x32 3 x 6 x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phƣơng trình là: A. yx 36 B. yx 33 C. yx 3 12 D. yx 39 3 5 23 Câu 27: Cho các số thực 0 ab , 1, biết aa4 6 và log log . Kết luận nào sau đây là bb34 đúng? A. 01 a , b 1 B. 01 a , 01 b C. a 1, b 1 D. a 1, 01 b Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f x 21 x2 x là: 2x3 2xx32 2xx32 A. x2 x C B. 41x C. x D. xC 3 32 32 Câu 29: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x32 3 x 9 x 2 m 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S A. T 10 B. T 12 C. T 12 D. T 10 Câu 30: Đƣờng cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
- Câu 38: Cho x 0 và x 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 20 xx11 P 3 xx2 3 1 xx A. 38760 B. 125970 C. 1600 D. 167960 Câu 39: Khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD là: 3 3 3 a 3 A. Va 23 B. Va 3 C. V D. Va 633 6 Câu 40: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng a là: A. 43a2 B. a2 3 C. 4a2 D. 23a2 axb Câu 41: Cho hàm số y có đồ thị nhƣ hình bên với a, b ,. c Tính giá trị của biểu thức xc T abc 32? A. T 12 B. T 7 C. T 9 D. T 10 Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC. A B C biết A . ABC là tứ diện đều cạnh bằng a . Tính thể tích khối A BCC B . 2a3 2a3 a 3 3a3 A. V B. V C. V D. V 6 12 2 3 Câu 43: Cho hàm số fx thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x xsin x và f 01 . Tìm fx x2 x2 A. f xx cos 2 B. f xx cos 2 2 x2 x2 1 C. f xx cos 2 D. f xx cos 2 22 Câu 44: Cho 1 hình trụ tr n xoay và hình vuông ABCD cạnh a có 2 đỉnh A, B nằm trên đƣờng tr n đáy thứ nhất của hình trụ, 2 đỉnh C,D nằm trên đƣờng tr n đáy thứ 2 của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ 1 góc 450 . Thể tích khối trụ là: 32a3 32a3 2 a3 32a3 A. B. C. D. 8 16 16 2 Câu 45: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 2 và đƣờng sinh l 3 bằng: A. 24 B. 6 C. 4 D. 12 Câu 46: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và gi nguyên bán kính đáy thì đƣợc khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là: A. r 10 B. r 5 C. r 2 D. r 15 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đƣờng tr n đáy là đƣờng tr n nội tiếp tứ giác ABCD .
- 201 1 A 201 2 C 201 3 A 201 4 B 201 5 B 201 6 A 201 7 C 201 8 C 201 9 C 201 10 D 201 11 D 201 12 D 201 13 B 201 14 A 201 15 D 201 16 A 201 17 B 201 18 B 201 19 C 201 20 D 201 21 A 201 22 B 201 23 B 201 24 D 201 25 D 201 26 A 201 27 A 201 28 D 201 29 B 201 30 A 201 31 C 201 32 D 201 33 C 201 34 A 201 35 B 201 36 C 201 37 C 201 38 B 201 39 C 201 40 D 201 41 C 201 42 A 201 43 A 201 44 B 201 45 D 201 46 A 201 47 A 201 48 C 201 49 D 201 50 A