Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
Câu 41: Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (một quý), lãi suất 5% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 150 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau đúng một năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 240,6 triệu đồng. B. 247,7 triệu đồng. C. 340,6 triệu đồng. D. 347,7 triệu đồng.
A. 240,6 triệu đồng. B. 247,7 triệu đồng. C. 340,6 triệu đồng. D. 347,7 triệu đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_201_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ I – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - HÀ TĨNH 2019 - 2020 MÔN TOÁN (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 180 phút; (Đề có 50 câu) Họ tên: Số báo danh: Mã đề 201 x2 4x 7 Câu 1: Tính giới hạn I lim x 1 x 1 A. I 4 . B. I 5 . C. I 4 . D. I 2 . Câu 2: Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng A. 27cm3 . B. 9cm2 .C. 18cm2 .D. 15cm3 . Câu 3: Cho khối nón có bán kính đáy là r , chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là: 1 1 A. V r2h . B. V r 2h . C. V r 2h . D. V r 2h . 3 3 Câu 4: Tìm nghiệm phương trình 3x 1 9 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 5: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? x 2 x 1 A. y . B. y . x 1 x 1 2x 1 x C. y . D. y . 2x 1 x 1 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 là A. 2 . B. x2 x . C. x2 x C . D. C . 2x 1 Câu 7: Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 1 A. x 1. B. y 1. C. x 1. D. y 2. Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên . Gọi M và m lần lượt là giá 3 trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên 1; . Giá trị của M m bằng ? 2 A. 4 . B. 3. 1 C. . D. 5 . 2 Câu 9: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường tròn đáy bằng 4 là A. 160 . B. 164 . C. 144 . D. 64 . Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;5) . B. ( ;1) . C. ( 2;3) . D. (0; ) . Câu 11: Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6. A. S 12 . B. S 144 . C. S 48 . D. S 36 . Câu 12: Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng 4 4 10 4 A. C10 . B. 10 . C. 4 . D. A10 . Trang 1/4 - Mã đề 201
- Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm với mọi x ¡ và f x 2x 1. Giá trị f 2 f 1 bằng A. 0. B. -2. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x 2 3 , x ¡ . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 3. C. 5. D. 2 . Câu 29: Cho mặt cầu S có diện tích 4 a 2 cm2 . Khi đó, thể tích khối cầu S là a3 64 a3 16 a3 4 a3 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 3 3 3 3 1 log x log y Câu 30: Cho x, y 1 và 2x 3y 1 thỏa mãn x2 6y2 xy . Tính I 3 3 . log3 2x 3y 1 1 A. . B. 1. C. . D. 2 . 4 2 Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Số điểm cực trị của hàm số y f 2x là A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 32: Biết F(x) x3 3x2 9x 6 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)? A. m 3 . B. m 6. C. m 8 . D. m 1. Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0;+ ¥ ). A. 13. B. 3. C. 7 . D. 6. Câu 34: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất.Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2. 1 2 1 A. . B. . C. 1. D. . 3 9 9 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a 2 . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng SBC . 2a 3 a 10 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. . 3 2 3 x m a Câu 36: Cho hàm số y ( m là tham số thực). Biết max y 2 khi m , với a,b là các số nguyên dương x2 4 ¡ b a và là phân số tối giản. Tính S a b . b A. 72 B. 9 C. 69 D. 71. Câu 37: Cho hàm số y f x liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f 2 f x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 38: Biết bốn số 5; x;15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x 2y bằng A. 50. B. 70. C. 30. D. 80. Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 1 x 4 . Hàm số y f 3 x có bao nhiêu điểm cực đại. A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 40: Cho a log12 18,b log24 54 . Tìm hệ thức độc lập giữa a và b . A. ab 5 a b 1. B. ab 5 a b 1. C. ab 5 a b 1. D. ab 5 a b 1. Trang 3/4 - Mã đề 201