Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 2 (Có đáp án)

Câu 38: Một chiếc cốc hình trụ có bán kính lòng trong
đáy R = 10cm , trong cốc chứa nước có chiều cao
h = 4cm . Người ta bỏ vào cốc một viên bi hình cầu
bằng kim loại, lúc này mặt nước trong cốc dâng lên
vừa phủ kín viên bi (tham khảo hình vẽ). Bán kính của
viên bi gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,06cm. B. 4,31cm .
C. 11.09cm. D. 2cm .
pdf 20 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hậu Lộc 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề thi gồm có 06 trang) Ngày thi: 12/01/2020 Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho cấp số nhân ()un có số hạng đầu u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đó là 1 A. 4 . B. 9 . C. 36 . D. . 4 Câu 2: Nghiệm của phương trình log3 (x 1) 4 là A. x 65 . B. x 81. C. x 82 . D. x 64 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ): (x 1)2 (y 2) 2 (z 1) 2 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ()S là A. I (1;2; 1); R 2 . B. I (1;2; 1); R 4. C. I ( 1; 2;1); R 4 . D. I ( 1; 2;1); R 2 . Câu 4: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2. B. x 1. C. x 0 . D. x 1. Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh2 . 3 3 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ): 2 x y 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. n1 2;0; 1 . B. n4 2; 1;1 . C. n3 2; 1;0 . D. n2 2;1; 1 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; 3) lên mặt phẳng ()Oyz có tọa độ là A. (2;0;0) . B. (0;1; 3) . C. (2;1;0) . D. (2;0; 3). Câu 8: Cho đa giác gồm 10 đỉnh. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là 10 3 3 3 A. 3 . B. 10 . C. A10 . D. C10 . Câu 9: Cho hàm số fx liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f( x ), y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 00 23 A. S f( x )d x f ( x )d x . B. S f( x )d x f ( x )d x . 23 00 3 03 C. S f( x )d x . D. S f( x )d x f ( x )d x . 2 20 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. 2 Câu 18: Với a là số thực khác không tùy ý, log3 a bằng 1 1 A. log a . B. log a C. 2log a . D. 2log a . 2 3 2 3 3 3 Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 A. y x3 3 x . B. y x422. x 1 1 x C. y x42 2. x D. y x3 3 x . 2 Câu 20: Hàm số y 3 x có đạo hàm là 3 x A. . B. 3 x ln3. C. 3 x ln3. D. x3 x 1. ln 3 Câu 21: Số phức liên hợp của số phức 23 i là A. 23i . B. 23i . C. 23 i . D. 32 i . Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;2) . Gọi MNP,, lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox,, Oy Oz . Phương trình mặt phẳng ()MNP là A. x 3 y 2 z 14 0. B. 6x 3 y 2 z 6 0 . x y z C. 0 . D. 6x 2 y 3 z 6 0 . 1 3 2 2 Câu 23: Gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zz 2 3 0 . Giá trị zz12 bằng A. 6 B. 2 C. 3 D. 23. Câu 24: Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh l 5 và bán kính đáy r 3 là A. 20 . B. 12 . C. 36 . D. 60 . Câu 25: Trong hình vẽ bên điểm M là điểm biểu diễn số phức zi 1 . Điểm biểu diễn số phức z là A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm D . D. Điểm B . Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . Câu 27: Biết rằng ab, là những số thực để phương trình 9xx ab .3 0 luôn có 2 nghiệm thực phân biệt xx12,. Khi đó tổng xx12 bằng A. b . B. log3 a . C. a . D. log3 b . Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 6 Câu 29: Cho hàm số fx có đạo hàm f' x x x 1 23 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . log22 5 log 5 Câu 30: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ablog24 5 4, log 5 2. Giá trị của ab24 5 bằng A. 150 . B. 30 . C. 25 5 . D. 25 5 5 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ABC 1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Đường thẳng OH có phương trình là x 1 y 2 z 3 x y z A. . B. . 6 3 2 1 2 3 x y z x y z C. . D. 1. 6 3 2 1 2 3 2 2 Câu 40: Cho hàm số y f x thỏa mãn sinx . f x d x 2, biết I cos x . f x d x 1. Giá trị f 0 là 0 0 A. 1. B. 2 C. 3 . D. 1. Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z 50 i z i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 169 . C. 7 . D. 49 . Câu 42: Cho hàm số y fx()(,,,) ax32 bx cx dabcd có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f f f() x f ()2 x f () x f (1)0 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 2 x2 23 x m x m Câu 43: Cho hàm số yC () và đường thẳng (d ): y 2 x ( m là tham số thực). x 3 Số giá trị nguyên của m 15;15 để đường thẳng ()d cắt đồ thị ()C tại bốn điểm phân biệt là   A. 15 . B. 30 . C. 16 . D. 17 . Câu 44: Cho hàm số y f() x có đồ thị trên đoạn [ 2;6] như hình vẽ bên. Biết các miền ABC,, có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . 2 3 2 Tích phân I (3 x 4) 1 f x 2 x 5 dx bằng 2 4 1 A. I B. I 82 . 2 C. I 66 . D. I 50 . Câu 45: Cho phương trình mex 10 x m  log( mx ) 2log( x 1) 0 ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt? A. Vô số. B. 11. C. 10 . D. 5 . Câu 46: Cho hàm số fx() có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f (0) 1, f ( x ) 0 và  f ( x )2 f ( x ) ,  x  0;1 . Giá trị ff(0) (1) thuộc khoảng A. (1;2) . B. ( 1;0) . C. (0;1) . D. ( 2; 1) . Câu 47: Giả sử zz12, là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 21 i và zz12 2 Giá trị lớn nhất của zz12 bằng A. 3 . B. 32. C. 4 . D. 23. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A C A C B D B B C D B C A B A D D B C D D B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D A B D D A B B D C A A C A A B A D D C C A C B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A Giả sử un là cấp số nhân có công bội q . Ta có: u21 u. q 3. q 12 q 4 . Câu 2. Chọn C Điều kiện xác định của phương trình: xx 1 0 1 1 . 4 Khi đó ta có log3 x 1 4 x 1 3 x 82 . So sánh với điều kiện 1 suy ra nghiệm của phương trình x 82 . Câu 4. Chọn C Dựa vào bảng biến thiên: Tại vị trí x 0, y ' đổi dấu từ sang nên xCT 0. 1 Câu 5. Chọn A. Ta có: V B h . 3 Câu 6. Chọn C Ta có: PxyPxyz: 210: 2.1.0.10 . Suy ra n3 2;1;0 là một vecto pháp tuyến của P . Câu 7. Chọn B. Hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;3) lên mặt phẳng ()O y z có tọa độ là: ( 0 ; 1; 3 ) . 3 Câu 8. Chọn D. Số tam giác có ba đỉnh là ba trong số 10 đỉnh của đa giác là: C10 . Câu 9. Chọn B 03 Ta có S f x dx f x dx . 20 03 Sfxdxfxdx (dựa vào hình vẽ). 20 23 Nên Sfxdxfxdx . 00 Câu 10. Chọn B Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 ; 2; và đồng biến trên khoảng 1;2 . Nên ta chọn đáp án B. Câu 11. Chọn C x2 Có f x dx ex x dx ex dx xdx ex C . 2 Câu 12. Chọn D 02 Có g x dx11 g x dx . 20 2 2 2 Suy ra fx3 gxdx fxdx3 gxdx 2 3. 1 1. 0 0 0 9
  5. Câu 23. Chọn D Xét phương trình zz2 2 3 0 có 1 3 2 2 i2 Suy ra phương trình có hai nghiệm zi1 12; zi1 12 zz 1223. Câu 24. Chọn B Chiều cao của hình nón là hlr 22 2594 . 11 Vậy thể tích của khối nón là Vrh 2 9.412 . 33 Câu 25. Chọn C Gọi số phức cần tìm có dạng zxyixyzxyi , . Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm M biểu diễn cho số phức 13 i . Mặt khác điểm M là điểm biểu diễn số phức zixyiixyi 1111 , nên ta có: xx 112 xyii 1113 zi 22 . yy132 Từ đó, ta được điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng phức có tọa độ là 2; 2 . Nhìn vào hình vẽ, ta thấy điểm có tọa độ 2; 2 là điểm D . Câu 26. Chọn A Xét tứ giác A C C A có AACCAACC // , và AAA  C tứ giác là hình chữ nhật, nên AC// A C . Từ đó ACA,, BA CA BBA C . Vì ABCD. A B C D là hình lập phương và A BBCA,, C là các đường chéo của các mặt của hình lập phương nên A B BC A C . Tam giác B A C có nên tam giác đều, suy ra BAC 60. Nhận xét: Ngoài cách làm ở trên, ta còn có cách xác định góc khác như sau: Vì A BCDAC// A BAC,, CDACD . Cách tìm góc tương tự như lời giải ở trên. Câu 27. Chọn D Đặt tt 3,0x . Khi đó phương trình: 9.30xx abtrở thành phương trình: t2 at.0 b (*) . Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt xx12, thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt tt12, dương. Điều kiện là: 0 ab2 4 0 Sa 00 . Pb 00 x1 t1 3 Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt và x2 t2 3 xx12 t1. t 2 3 b x1 x 2 log 3 b . Vậy đáp án D 11
  6. Khi đó, I1 , I2 , I3 lần lượt là hình chiếu của I lên ba mặt phẳng tọa độ. Gọi K , L , M lần lượt là hình chiếu của I trên AX , AY , AZ . Ta có: 2 2 2 2222 AIAKALAMIIIIII ;;;; 231 AI I2 I I 3 I I 1 I hay IIIIIIIA123 . 2 2 2 2 2 2 2 Thay vào * , ta được R1 R 2 R 3 3 R IA 3.2 1 11. 222 Từ đó suy ra tổng diện tích ba hình tròn là: RRR123 11 . Câu 34. Chọn B Điều kiện: 90x m * x x x 12xx Ta có: log919333.303 mxm m 1 Đặt t 3x t 0 , ta được phương trình t t2 m 30 2 Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt phương trình 2 có hai nghiệm dương phân biệt 0940 m 9 m S 030 4 . Pm 00 m 0 Vì m nên m 2; 1  (thỏa mãn điều kiện * ) Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm. Câu 35. Chọn D S H K E A D B C Gọi E là trung điểm của AD ABCE là hình vuông ACBE . Kẻ AK SC . Vì ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD // BC . Mặt khác BC AE ED a nên suy ra BCDE là hình bình hành. Do đó CD// BE BE // SCD . CD // BE  Ta có  AC CD . Mà CDSA nên CDSCACDAK  . BE AC AK SC  Ta có  AK  SCD AK d A,() SCD . AK CD Ta có góc giữa SB và mặt phẳng đáy là SBA 60 SA AB.tan 60  a 3 . 13
  7. 4 4 Theo giả thiết ta có VVVR 200400 R3 RR3 2004000 strC C 3 C 3 CC RlC 13,146 RlC 11,087 . Ở đây loại phương án C vì bán kính bi lớn hơn bán kính đáy nên viên bi không đặt RnC 2,058 vào được cốc nước. Câu 39. Chọn C xyz Phương trình mặt phẳng ABC là 163260xyz . 123 Gọi H x y z;; là trực tâm của ABC. Ta có AB 1;2 ;0 , BC 0 ; 2 ;3 , A H x y z 1; ; và C H x y z ; ; 3 . Do H là trực tâm tam giác ABC nên 36 x 49 A H B C 230yz 18361812 361812 CH A B xy20 yH ;; OH ;; . 49494949 494949 6326xyz H A B C 12 z 49 Suy ra đường thẳng OH nhận véc-tơ u 6;3;2 làm véc-tơ chỉ phương. xyz Phương trình đường thẳng OH là . 632 Cách khác. Chứng minh OHABC . Gọi H là hình chiếu của điểm O xuống mặt phẳng ABC , tức là OHABC . AO BC Ta có BC  AOH BC  AH 1 . OH BC BO AC Tương tự, ta có AC  OBH AC  BH 2 . OH AC Từ 1 , 2 suy ra H là trực tâm tam giác ABC . Do OH ABC nên n 6;3;2 (véc-tơ pháp tuyến của ABC ) là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng OH . 15