Đề thi thử Đại học môn Toán (Lần 1) - Mã đề 133 - Năm học 2021-2022- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 9. B. 12. C. 64. D. 24.
Câu 36: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm , đường tròn đáy có bán kính 8cm . Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm . Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu?
A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối.
A. 9. B. 12. C. 64. D. 24.
Câu 36: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm , đường tròn đáy có bán kính 8cm . Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm . Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu?
A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học môn Toán (Lần 1) - Mã đề 133 - Năm học 2021-2022- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_dai_hoc_mon_toan_lan_1_ma_de_133_nam_hoc_2021_202.doc
Nội dung text: Đề thi thử Đại học môn Toán (Lần 1) - Mã đề 133 - Năm học 2021-2022- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
- SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN HỌC NGUYỄN QUANG DIÊU Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày: 14/05/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề 133 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 9 . B. 12 . C. 64. D. 24 . Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Câu 3: Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây? 2x 1 A. y x3 3x2 4. B. y x3 3x2 4 . C. y . D. y x4 3x2 4 . 3x 5 x 1 Câu 4: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 2 A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 2. C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 2. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; . Câu 5: Cho ba số dương a , b , c (a 1,b 1) và số thực . Đẳng thức nào sau đây sai? loga c A. logb c . B. loga b loga b . logb a b C. log log b log c . D. log (b.c) log b log c . a c a a a a a Trang 1/6 - Mã đề 133
- Câu 16: Cho hàm số y f x x3 3x 1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 là bao nhiêu? A. 1. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là A. 2 . B. 6 . C. . D. 3 . 6 4 Câu 18: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;6 thoả mãn f (x)dx 10 và f (x)dx 6. Tính 0 2 2 6 giá trị của biểu thức P f (x)dx f (x)dx. 0 4 A. P 4 . B. P 8. C. P 16. D. P 10. Câu 19: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 3 là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 . B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 3. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0. 1 Câu 20: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy cm . Khi đó 2 độ dài đường sinh là A. 1 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 2 cm . x 1 Câu 21: Cho hàm số y có đồ thị C , tiệm cận đứng của đồ thị C là đường thẳng có x 2 phương trình A. x 1. B. y 1. C. y 2 . D. x 2 . Câu 22: Cho hàm số y x 3 , tìm tập xác định D của hàm số? A. D ;0 . B. D R . C. D ¡ \ 0. D. D 0; . Câu 23: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. Sxq 2 Rh . B. Sxq Rh . C. Sxq 4 Rh . D. Sxq 3 Rh . Câu 24: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ chỉ phương a 2; 3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng là x 2 2t x 2 2t x 4 2t x 2 4t A. y 3t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 6t . z 1 t z 1 t z 2 t z 1 2t Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Số phức z 2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo là 1. B. Số phức z 3i có số phức liên hợp là z 3i . C. Tập số phức chứa tập số thực. D. Số phức z 3 4i có môđun bằng 1. Trang 3/6 - Mã đề 133
- Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 3z 16 - 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1. C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1. Câu 35: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A, B , C lần lượt là hình chiếu của điểm M 2;3; 5 xuống các trục Ox , Oy , Oz . A. 15x 10y 6z 30 0 . B. 15x 10y 6z 30 0. C. 15x 10y 6z 30 0. D. 15x 10y 6z 30 0 . Câu 36: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20 cm , đường tròn đáy có bán kính 8 cm . Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4 cm . Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu? A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối. x 3 Câu 37: Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2u u2 4 du . B. 2 u2 1 du . C. 2 u2 4 du . D. u2 4 du . Câu 38: Cho hàm số y x3 mx2 m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên 0;2 là A. m 3. B. m 0. C. m 0. D. m 3. Câu 39: Cho đa giác đều T có 12 cạnh. Đa giác T có bao nhiêu đường chéo? A. 45. B. 54. C. 66. D. 78. Câu 40: Lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , biết thể tích của 4a3 lăng trụ ABC.A B C là V .Tính khoảng cách h giữa AB và B C . 3 3a 2a 8a a A. h . B. h . C. h . D. h . 8 3 3 3 Câu 41: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng A B C D trùng với giao điểm của A C và B D . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng AB D bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 6 Câu 42: Cho M log12 x log3 y . Khi đó M bằng giá trị biểu thức nào sau đây? x x x x A. log3 . B. log2 . C. log12 . D. log4 . y y y y Trang 5/6 - Mã đề 133