Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 29. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên  3 bước. Tính xác suất sau  3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
A. 1/16                  B. 1/32               C. 3/32            D. 3/64
Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 9 600 000 đồng.  B. 15 600 000đồng.
C. 8 160 000đồng.  D. 8 400 000đồng.
docx 28 trang vanquan 12/05/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_chuan_cau_truc_minh_hoa_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mo.docx

Nội dung text: Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 8 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 2 8 2 A. A10 . B. C10 . C. A10 . D. 10 . Câu 2. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là A. u4 23. B. u4 18 . C. u4 8 . D. u4 14 . Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Cho các mệnh đề sau: I. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 3; 2 . II. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . III. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . IV. Hàm số đồng biến trên ;5 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 2. 2 Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 3 2x Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 3 . D. y 2 . Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
  2. 3 1 2 3 2 A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu 0 2 1 0 1 e Câu 17. Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c . Câu 18. Cho số phức z 5 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 5 và 2 . B. 5 và 2 . C. 5 và 2 . D. 5 và 2 . Câu 19. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 5 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1 z2 bằng A. 13. B. 14 . C. 6 . D. 3 . Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 4z 7 7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu? A. z 3 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 5 . 2 2 Câu 21. Khối chóp S.ABC có thể tích V và diện tích đáy B 3 . Chiều cao của khối chóp 3 S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Câu 23. Cho khối nón có thể tích V 4 và bán kính đáy r 2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho. A. h 3. B. h 1. C. h 6 . D. h 6 . Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h 4 và bán kính đáy r 2 bằng A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3 và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là 1 1 A. B ;3; . B. B 4;9;8 . C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 . 2 2 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S . A. R 1. B. R 7 . C. R 151 . D. R 99 . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;5 , B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi a qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n 0;a;b . Khi đó tỉ số b bằng 3 3 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 2 2 x 3 y 4 z 1 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 2 5 3 vectơ chỉ phương của d ?
  3. S A C B Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79 Câu 37. Gọi S là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2;0;0 , B 1;3;0 , C 1;0;3 , D 1;2;3 . Tính bán kính R của S . A. R 2 2 . B. R 3. C. R 6 . D. R 6 . x 1 t Câu 38. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A 1;1;1 lên đường thẳng d : y 1 t . z t 4 4 1 A. H ; ; . B. H 1;1;1 . C. H 0 ; 0 ; 1 D. H 1 ; 1 ; 0 . 3 3 3 Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x x2 x đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số y f x x2 x đạt cực tiểu tại x 0 . C. Hàm số y f x x2 x không đạt cực trị tại x 0 . D. Hàm số y f x x2 x không có cực trị. 2x2 3x 7 1 2x 21 Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 là 3 A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
  4. A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . 2 3x 2x 1 2 x m log 2 x m 2 Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2x 3 có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 48. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5 cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 50 125 425 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 24 3 8 24 Câu 49. Cho số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính z1 z2 khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 8 . B. 6 . C. 41 . D. 2 5 . 2 2 2 d 1 e 2 f 3 1 Câu 50. Cho a , b , c , d , e , f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá trị lớn 2 2 2 a 3 b 2 c 9 2 2 2 nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F a d b e c f lần lượt là M , m . Khi đó M m bằng A. 10. B. 10 . C. 8. D. 2 2 . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D B D D B B A A A A C D B A B D B B B A A A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B D D B C D D C C D A A A C D B D A B B D D C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 2 8 2 A. A10 .B. C10 .C. A10 . D. 10 . Lời giải Chọn A Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một 2 chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là A10 cách.
  5. x 1 Ta có f x 0 x 2 . x 3 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. 3 2x Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 3 . D. y 2 . Lời giải Chọn D ax b a Đồ thị hàm số y c 0 có đường tiệm cận ngang là y . cx d c 3 2x Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là y 2 . x 1 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1. C. y x2 2x 1. D. y x4 2x2 . Lời giải Chọn B Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x3 3x 1 thỏa yêu cầu bài toán. 3 2 Câu 8. Đường thẳng y 3x cắt đồ thị hàm số y x 2x 2 tại điểm có tọa độ x0 ; y0 thì A. y0 3. B. y0 3. C. y0 1. D. y0 2 . Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y x3 2x2 2 và đường thẳng y 3x 3 2 3 2 là: x 2x 2 3x x 2x 3x 2 0 x0 1. Suy ra y0 3. 11 3 a7 .a 3 m m Câu 9. Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong đó m , n N * và là a4.7 a 5 n phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 .
  6. Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? n 1 1 1 n x * A. 2 dx c, x 0 . B. x dx C, n ¥ . x x n 1 C. a x .ln a dx a x C, a 0 . D. sin xdx cos x C . Lời giải Chọn D Mệnh đề D sai, vì cos x sin x . 2x 1 Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; là x 2 2 3 1 A. 2ln x 2 C . B. 2ln x 2 C . x 2 x 2 1 3 C. 2ln x 2 C . D. 2ln x 2 C . x 2 x 2 Lời giải Chọn B Đặt x 2 t x t 1 dx dt với t 0 2t 1 2 1 1 Ta có f x dx 2 dt = 2 dt 2ln t C t t t t 1 Hay f x dx 2ln x 2 C. x 2 2 Câu 16. Tính tích phân I 2x x2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 2 3 2 A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu 0 2 1 0 1 Lời giải Chọn A 2 I 2x x2 1dx 1 đặt u x2 1 du 2xdx . Đổi cận x 1 u 0 ; x 2 u 3 3 Nên I udu . 0 e Câu 17. Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c . Lời giải Chọn B e e e e e Ta có 2 x ln x dx 2dx x ln xdx 2x I 2e 2 I với I x ln xdx 1 1 1 1 1 1 du dx u ln x x Đặt dv xdx x2 v 2 x2 e e x x2 e x2 e e2 1 e2 1 I ln x dx ln x e2 1 2 1 1 2 2 1 4 1 2 4 4
  7. S a 6 G A D I O φ B C BC  AB Ta có: BC  SB. BC  SA SBC  (ABCD) BC · Như vậy BC  AB SBC ; ABCD ·AB;SB S· BA . BC  SB SA a 6 Trong tam giác SAB vuông tại A , tan 6 AB a. AB AB Gọi I là trung điểmCD , trọng tâm G của tam giác SCD ,G thuộc SI . 1 1 1 1 a a a3 Có V SA.S SA. .IO.IC .a. . . S.OCI 3 OIC 3 2 6 2 2 24 3 3 VSOGC SG 2 2 2 a 6 a 6 Khi đó: VSOGC VSOIC . VSOIC SI 3 3 3 24 36 Câu 23. Cho khối nón có thể tích V 4 và bán kính đáy r 2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho. A. h 3. B. h 1. C. h 6 . D. h 6 . Lời giải Chọn A 1 3V 3.4 Ta có công thức thể tích khối nón V . .r 2.h h 3 . 3 .r 2 .4 Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h 4 và bán kính đáy r 2 bằng: A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Lời giải Chọn A 2 Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp 2 r 2 rh 2 r r h 2 .2 2 4 24 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3 và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là 1 1 A. B ;3; . B. B 4;9;8 . C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 . 2 2 Lời giải Chọn D Giả sử B xB ; yB ; zB . x x 1 x x A B 2 B M 2 2 xB 5 yA yB 5 yB Vì M là trung điểm của AB nên ta có yM 1 yB 3. 2 2 zB 7 zA zB 3 zM zM 2 2 2