Đề thi thi khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT Toán (Lần 2) - Mã đề 127 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Định 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 22. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không
đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?
A. 70,128 triệu. B. 53,5 triệu. C. 20,128 triệu. D. 50,7 triệu. 
pdf 20 trang vanquan 22/05/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thi khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT Toán (Lần 2) - Mã đề 127 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Định 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thi_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_tot_nghiep_thpt_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thi khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT Toán (Lần 2) - Mã đề 127 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Định 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN Ngày thi 28/3/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 127 8 a2 Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 1 dx Câu 2. Tính tích phân I 0 3 2x 1 1 1 A. ln 3 . B. ln3. C. ln 3. D. log3. 2 2 2 9 0 9 Câu 3. Giả sử f x d x 37 và g x d x 16 . Khi đó, I 2 f x 3 g ( x ) d x bằng 0 9 0 A. I 122. B. I 26 . C. I 58 . D. I 143 . x t Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 4 t và đường thẳng z 6 6 t x y 1 z 2 d : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1;2 , đồng thời vuông góc với cả hai đường 2 2 1 5 thẳng d1 và d2 . x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 14 17 9 14 7 7 14 17 9 1 2 3 Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x sin x là 1 A. x2 cos x C . B. x2 cos x C . C. x2 2cos x C . D. x2 cos x C . 2 Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 4 a2 . B. 2a2 . C. 2 a2 . D. a2 . Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 1 2 i là A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 2 i . Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log2 x 5 4 . A. x 11. B. x 3. C. x 13. D. x 21. Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1 2; 1;3 . B. n1 2; 1; 1 . C. n1 1;3; 1 . D. n1 2; 1; 3 . Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là A. y 2 . B. y 1. C. y 5 . D. y 0. Trang 1/5 - Mã đề 127
  2. Câu 26. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó. 4 3 A. 2 3 . B. 2 . C. 4 . D. . 3 Câu 27. Cho hàm số y f x có bản biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f x 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 28. Cho hai số phức z1 2 3 i , z2 4 5 i . Tính z z1 z 2 . A. z 2 2 i . B. z 2 2 i . C. z 2 2 i . D. z 2 2 i . x 1 Câu 29. Xét hàm số y trên 0;1. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 1 1 A. maxy 0 . B. min y . C. min y . D. maxy 1. 0;1 0;1 2 0;1 2 0;1 Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương u 2; 1; 2 có phương trình là x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . C. . D. . 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x x 1 2 x 1 . Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 32. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD , có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB 4 a , AC 5 a . Tính thể tích khối trụ. A. V 12 a3 . B. V 4 a3 . C. V 8 a3 . D. V 16 a3 . Câu 33. Bất phương trình log1 2x 3 log 1 5 2 x có tập nghiệm là a; b . Tính giá trị của S a b . 2 2 7 9 11 13 A. S . B. S . C. S . D. S . 2 2 2 2 Câu 34. Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z . y 4 M O 3 x Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 . C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . Câu 35. Khối lập phương có cạnh bằng 2 có thể tích là 8 A. 4 . B. . C. 6 . D. 8 . 3 Câu 36. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trang 3/5 - Mã đề 127
  3. Bất phương trình log5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1;4 khi và chỉ khi A. m 3 f 4 . B. m 3 f 1 . C. m 4 f 1 . D. m 4 f 1 . Câu 47. Cho hàm số y f(2 x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số h x f( x2 2) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 . Câu 48. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0; đồng thời thỏa 3 1 xf x 3 mãn: f x f x xf x ln 1 f x 0, x 0 . Giá trị của 2 3 x x f x P 2019 2020. f 2021 là A. P 2020 . B. P 2019 . C. P 2021. D. P 0 . Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A và G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích tứ diện COGB bằng 7 15 5 10 A. . B. . C. . D. . 3 14 2 3 a x b Câu 50. Cho hàm số y có bảng biến thiên sau x c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0. HẾT Trang 5/5 - Mã đề 127
  4. 2x sin x dx x2 cos x C . Chọn A. Câu 6: 2 Ta có Sxq 2 rh 2 . a .2 a 4 a . Chọn A. Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z 1 2 i là z 1 2 i . Chọn B. Câu 8: 4 Ta có log2 x 5 4 x 5 2 x 21. Chọn D. Câu 9:  Mặt phẳng P : 2 xy 3 z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n1 2; 1;3 . Chọn A. Câu 10: Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x 0 và giá trị cực đại là y 5. Chọn C. Câu 11: Ta có r2 l 2 h 2 5 2 4 2 9. Do đó thể tích khối nón: 1 1 V r2 h .9.4 12 . 3 3 Chọn B. 10
  5. x 1 t Đường thẳng d qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với Oyz có phương trình y 2 z 3 Giả sử điểm H là hình chiếu của điểm A lên Oyz . Ta có H  d Oyz 0; 2;3 . Chọn C. Câu 18: Từ đồ thị suy ra hàm số có dạng y ax4 bx 2 c a 0 suy ra loại đáp án A, C. Do hàm số có 3 điểm cực trị suy ra a. b 0 loại đáp án B. Chọn D. Câu 19: Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình x 2 3 2 2 3 2 xxxxxxxx 3 2 2 0 x 0 x 1 0 1 37 Diện tích hình phẳng cần tính là S x3 x 22 x dx x 3 x 2 2 x dx . 2 0 12 Chọn B. Câu 20: Hàm số xác định khi xx2 3 2 0 x ;1  2; . 12
  6. Hình lập phương có thể tích bằng 64a3 khi đó cạnh của hình lập phương là 4a . Mặt cầu nội tiếp hình lập phương có tâm I, bán kính r IO 2 a . Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là: 3 4 43 32 a V r3 . 2 a . 3 3 3 Chọn B. Câu 26: 1 1 22 3 4 3 Thể tích của khối chóp: V . S . h . .4 . 3d 3 4 3 Chọn D. Câu 27: Dựa vào bảng biến thiên phương trình f x 0 có 3 nghiệm. Chọn B. Câu 28: Ta có: zzz 1 2 2 3 i 4 5 i 2 2 i . Chọn B. Câu 29: x 1 1  Hàm số y có tập xác định là D \.  2x 1 2  3 1 Ta có y'  0, x . 2x 1 2 2 14
  7. Câu 33: 2x 3 0 3 5 Điều kiện: x 5 2x 0 2 2 Ta có log1 2x 3 log 1 5 2 xx 2 3 5 2 xxx 4 8 2. 2 2 5 5 So sánh với điều kiện ta có 2 x tập nghiệm của bất phương trình là 2; 2 2 a 2 9 Vậy 5 S a b . b 2 2 Chọn B. Câu 34: Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z 3 4 i nên số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. Chọn D. Câu 35: Thể tích khối lập phương là V 23 8. Chọn D. Câu 36: Chọn D. Câu 37: x2 x 2 x 0 Ta có 2 1x x 0 . x 1 2 Vậy số nghiệm của phương trình 2x x 1 là 2. Chọn C. Câu 38: Ta có un 3 n 2 u1 1, u 2 4 d u 2 u 1 3. Vậy công sai của cấp số cộng là d 3. Chọn D. Câu 39: Đặt z a bi a, b Ta có 16
  8. Chọn hệ trục tọa độ như hình vễ. Khi đó A 0;0;0, B a ;0;0, C a ;;0, a D 0;2;0, a S 0;0; a . Do M, N lần lượt là trung điểm của SB, CD nên M, N có tọa độ lần lượt là: a a a3 a  3 a a M ;0;, N ;;0 MN 0;; 2 2 2 2 2 2  u1 0;3; 1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng MN. Gọi K là trung điểm của AD ABCK là hình bình hành. 1 Suy ra: CK AB a CD Tam giác ACD vuông tại C. 2 CD AC Ta có CD  SAC CD SA   Mà: CD a; a ;0 n1 1;1;0 là vectơ pháp tuyến của mp SAC . Gọi là góc giữa MN và mp SAC .   u1. n 1 3 5 55 Ta có: sin cos 1 sin2 .   10 10 u1. n 1 Chọn A. Câu 42: ĐKXĐ: x m 3m 18 Ta có y '. x m 2 18
  9. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AM Vì ABC là tam giác đều nên BM AC Mà HN song song với BM nên HN AC AH'  AC Ta có AC AHN' ACCA '''  AHN theo giao tuyến A' N HN AC Hạ HI AN' HI  ACCA '' do đó dH ; ACCA '' HI Có dBACCA ; ' ' 2. dHACCA ' ' 2 HI 1a 3 Ta có BM a3; HN BM 2 2 Vì AH'  ABC nên hình chiếu của AA' trên mặt phẳng đáy ABC là AH do đó góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy là A' AH 600 A' H AH .tan 600 a 3 1 1 1a 15 2a 15 HI . Vậy h . HI2 HN 2 AH' 2 5 5 Chọn D. Câu 46: Điều kiện fx m 2 0 t Đặt t log6 fxm 2 fxm 2 5 Bất phương trình đã cho trở thành t 5t 6 Xét hàm gt t 5t gt' 1 5t .ln 5  0, t do đó g t là hàm đồng biến 20
  10. x 0 x 0 2x 0 2 x 1 x 2 1 Vậy h ' 0 . f' x2 2 0 x2 2 3 x 3 2 x 2 5 x 5 Chọn A. Câu 48: 3 1 xf' x 3 fxfxxfx' ln 1 fx ' 0 2 3 x xfx 3 1 xf' x 3 fxfxfxxfx' ' ln 1 fx ' 0 2 3 x xfx Do: fx 0, fx '  0 x 0 +) fx xfx' fx fx xfx . ' 0 3 Nên ta có: .fxf ' x fx xf ' x 0 x2 xfx' xfx ' +) ln 1 ln1 ln 1 0 fx fx 3 +) f' x 0 3 1 xf' x 3 Suy ra: fxfxfxxfx' ' ln 1 fx '  0 x 0 2 3 x xfx Dấu bằng xảy ra fx'  0 x 0 f ' 2021 0 Do đó: P 2019 2020 f ' 2021 2019 Chọn B. Câu 49: 22