Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4

Câu 6. Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
pdf 6 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_ma.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN Toán – Khối lớp 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 2 3 i là A. z 2 3 i . B. z 2 3 i . C. z 3 2 i . D. z 3 2 i . 5 5 Câu 2. Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng 1 1 4 A. 7 . B. 64 . C. 12 . D. . 3 2x 6 Câu 3. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y 1. B. y 3. C. y 6. D. y 2 . Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y fx( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 5. Hàm số yx 3 3 x 2 2 đạt cực đại tại điểm A. x 2. B. x 0 . C. x 1. D. x 3. Câu 6. Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 12 năm. B. 13 năm. C. 10 năm. D. 11 năm. Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? 2 x x y log 1 x A. y 3 . B. y . C. . D. y log3 x. 3 2 Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? 1/6 - Mã đề 001
  2. Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu Sxyz :2 2 2 4 xyz 2 8 1 0 có tâm là A. M 4; 2;8 . B. P 2;1; 4 . C. Q 4;2; 8 . D. N 2; 1; 4 . Câu 20. Cho mặt phẳng Px : 2 y 3 z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là A. n 1; 2;3 . B. n 1;3; 2 . C. n 1; 2 ; 3 . D. n 1;2;3 . Câu 21. Cho khối cầu bán kính R 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 36 . B. 9 . C. 3 . D. 4 . x 2 y 1 z Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2 Px : 2 yz 5 0 . Tọa độ giao điểm của d và P là A. 3; 1; 2 . B. 1;3; 2 . C. 1;3;2 . D. 2;1; 1 . Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 . B. 5 . C. 25 . D. 30 . Câu 24. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA 6 a. Thể tích khối chóp là A. 3a3 . B. a 3 . C. 2a3 . D. 6a3 . Câu 25. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R 2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là 2 5 . Tính thể tích khối nón. 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 26. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 6 Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn iz 3 iz . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w 3 zz bằng A. 8. B. 8. C. 5. D. 5. Câu 28. Tập nghiệm bất phương trình log2 x 3 log 2 x 2 1 là A. 1;4 . B. 3;4 . C. 3;4 . D. 1;4. Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. 2x2 2 x 4 dx . B. 2x2 2 x 4 dx . C. 2x 2 dx . D. 2x 2 dx . 1 1 1 1 2 Câu 30. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 10 0. Môđun của số phức z0 i bằng A. 1. B. 3. C. 3 . D. 5 . Câu 31. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 4 . Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3/6 - Mã đề 001
  3. A. E 28 . B. E 30. C. E 6 . D. E 8. Câu 40. Cho hàm số f x . Đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên. Hàm số gx fx 2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. ;0 . C. 0;1 . D. 0; . Câu 41. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , SA a 3 , tam giác ABC vuông tại B có AC 2 a , BC a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Px : 2 y 3 0 . Đường thẳng qua A 1;2; 3 vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 2 t . B. y 2 2 t . C. y 2 2 t . D. y 2 2 t . z 3 3 t z 3 z 3 t z 3 Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ' có đáy là tam giác vuông, BA BC 2 a , cạnh bên AA' 4 a , M là trung điểm của BC ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và AM bằng 2a 7 a 6 a 6 A. . B. a . C. . D. . 7 6 3 Câu 44. Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen 55 là , tính xác suất để lấy được 2 bi trắng? 84 15 3 11 1 A. B. . C. D. 84 28 84 28 5/6 - Mã đề 001