Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Câu 1: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu .
A. 2/3 B. 5/9 C. 4/9 D. 1/2
Câu 15: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để
tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A. P = 79/156 B. P = 103/117 C. P=140/143 D. 14/117
A. 2/3 B. 5/9 C. 4/9 D. 1/2
Câu 15: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để
tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A. P = 79/156 B. P = 103/117 C. P=140/143 D. 14/117
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_2_ma_de_101_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang) Mã đề 101 Câu 1: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu . 2 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 2 Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ? x x π 2 2 A. yx= log 1 . B. y = . C. yx=logπ ( 4 + 1) . D. y = . 3 3 e Câu 3: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3. C. 2 D. 5. Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? A. yxx=−−+323 2. B. yx=−−322 x 2. C. yx=−+423 x + 2. D. yx=−+423 x 2. Trang 1/7 - Mã đề thi 101 -
- a 14 a 14 a 14 A. . B. . C. . D. a 14 . 3 2 4 3 Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình 3log31 2xx 1 log 5 3 là 3 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 14: Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6cm . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 96π cm2 . B. 132π cm2 . C. 84π cm2 . D. 116π cm2 . Câu 15: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 79 103 140 14 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 156 117 143 117 Câu 16: Cho hình hộp đứng ABCD. A′′′′ B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD =120 ° . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , góc tạo bởi CG′ với mặt phẳng đáy bằng 30° . Thể tích khối hộp ABCD. A′′′′ B C D là a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. a3 . 3 6 12 Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u7 bằng: A. 17 . B. 13. C. 15 . D. 19. Câu 18: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao đều bằng 2 A. V = 8π . B. V = 4π . C. V =12π . D. V =16π . Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . 4a3 2a3 a3 A. . B. . C. 2a3 . D. . 3 3 3 Câu 20: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB= a,2 AC = a . Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 3 2 Câu 21: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức Pa= 3 a bằng 2 5 7 A. a 3 . B. a 6 . C. a5 . D. a 6 . Câu 22: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a ; 2a ;3a bằng A. a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 3a 3 . Câu 23: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yf=(2cosx + 1). Tính Mm+ . A. −1. B. 1. C. 0 . D. −2 . Trang 3/7 - Mã đề thi 101 -
- A. m ≤ 3 . B. m ≥ 2. C. m ≥1. D. m ≤ 5 . Câu 33: Hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Biết ff(−>48) ( ) , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng A. f (−4) . B. 9 . C. −4 . D. f (8) . Câu 34: Cho đồ thị của hàm số y= fx( ) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình fx( ) = m có 4 nghiệm phân biệt. A. −<13m < . B. 13<<m . C. m = 2 . D. Không có giá trị nào của m . Câu 35: Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là 1 1 1 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= Bh . D. V= Bh . 6 3 2 Câu 36: Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai? a A. ln= lnab − ln . B. log(ab) = log a + log b . b 1 C. loga ba= log b. D. logab= log ( ab) . 3 3 222 Câu 37: Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3 cm . Bán kính của mặt cầu (S ) là A. 5 cm . B. 12 cm . C. 10 cm . D. 7 cm . Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA= a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ()ABCD bằng: 3 A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. arcsin . 5 Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 21x = − là A. {1} . B. ∅ . C. {0} . D. {2}. Câu 40: Cho hàm số y fx liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞ Phương trình fx 4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Trang 5/7 - Mã đề thi 101 -
- A. (−∞;1) . B. (−−5; 2) . C. (−1;3). D. (1;+∞) . Câu 49: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;1) . B. (−∞;1). C. (0;1) . D. (1; +∞) . Câu 50: Cho hàm số y x4222 mx m . Giá trị m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 32 là: A. m 3 . B. m 1. C. m 4 . D. m 3 . HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 7/7 - Mã đề thi 101 -
- TO12 101 47 A TO12 101 48 B TO12 101 49 C TO12 101 50 C