Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 013 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
Câu 2: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3;4) trên trục Oz có tọa độ là
A. (2;0;4). B. (0;3;4). C. (2;3;0). D. (0;0;4).
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r=6,9%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 21 năm. B. 19 năm. C. 18 năm. D. 22 năm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 013 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_2_ma_de_013_nam_h.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề 013 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 013 (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 3 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng A. 6 . B. 0 . C. 6 . D. 9 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 2;3;4 trên trục Oz có tọa độ là A. 2;0;4 . B. 0;3;4 . C. 2;3;0 . D. 0;0;4 . Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2a và độ dài đường sinh l = a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 8 a2 . B. 2 a2 . C. a2 . D. 4 a2 . 1 Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn 1;2 là: x 3 5 A. max y . B. max y 0 . C. max y 2. D. max y . 1;2 2 1;2 1;2 1;2 2 Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số y (x 1)(x2 x) với trục Ox là: A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 20;8; 2 và B 20; 4;4 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 20;2;1 . B. 20; 2;1 . C. 20;2;2 . D. 0; 6;3 . 2x 8 Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. y 2 . B. y 4 . C. x 2. D. x 2 . Câu 8: Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 14. C. 10. D. 15. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. 0dx C . B. dx x C . C. cos xdx sin x C . D. sin xdx cos x C . Câu 10: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ln ab2 bằng A. 2ln a ln b . B. ln a 2ln b . C. 2.ln a.ln b . D. ln a 2ln b . Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 120. B. 1. C. 5 . D. 25 . 2 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log2 (x - x + 2) là (2x- 1)ln 2 2x + 1 A. y ' = . B. y ' = . x2 - x + 2 (x2 - x + 2)ln 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 013
- A. ; 1 . B. 1;3 . C. 0; . D. 1;1 . Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 9 0 là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 22: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [ 3;4] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3;1] . Tích M.m bằng A. 3 . B. 0 C. 12. D. 4 . Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x 3 Câu 24: Cho biết F x 2020 x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I f x 2x dx 2020x A. I 2020x x3 x2 C B. I x3 x2 C . ln 2020 C. I 2020x x3 2x C . D. I 2020x ln 2020 2x2 C . 2 Câu 25: Cho phương trình log3 3x 4log3 x 4 0 . Bằng cách đặt t log3 x phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. t 2 4t 3 0 . B. t 2 4t 4 0 . C. t 2 2t 3 0 . D. t 2 3t 2 0 . Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có AA 3a , đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC 2a, AB a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là a3 A. V 6a3 . B. V . C. V a3 . D. V 3a3 . 3 Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 5 a2 . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng Trang 3/6 - Mã đề thi 013
- 2x.e x Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f x f x , x ¡ và f 0 1. Tính 1 x2 f 1 ln 2 ln 2 e ln 2e A. . B. . C. 1 ln 2 . D. . e e e Câu 40: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là 23 23 11 11 A. . B. . C. . D. . 420 378 140 126 Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 5x 2 3 x 1 . Khi đó số điểm cực trị của hàm x số y f 2 là x 1 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 42: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 2 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 2 Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 3 1 1 2 1 O 2 x 1 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 4x 2m 9 0 có nghiệm là 9 A. 4; . B. 1; . C. ;6 . D. 0; . 2 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA 2a, SB 3a, SC 4a và ·ASB B· SC 60, ·ASC 90. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4a3 2 2a3 2 A. V . B. V 2a 3 2 . C. V a3 2 . D. V . 3 9 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM . Trang 5/6 - Mã đề thi 013