Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hưng Yên (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Một cấp số cộng có u1=-3, u8=39 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Một cấp số cộng có u1=-3, u8=39 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hưng Yên (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_1_ma_de_121_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hưng Yên (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - KHỐI 12 (Đề có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 121 Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x –∞ 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 +∞ y 4 A. y x32 23 x B. yx 232 . C. y x42 23 x . D. y x42 23 x . Câu 3: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? aaln A. ln . B. ln a b ln a .ln b . C. ln ab ln a ln b . D. ln ab ln a .ln b . bbln Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;4 . B. 2;4 . C. ;1 . D. 1;3 . Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4. B. 12. C. 8. D. 24. Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có AB a, góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng ABC bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.''' A B C bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6 3 2 Câu 7: Cho hàm số fx có đạo hàm f x x x x x 1 với mọi x thuộc . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 31x Câu 8: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận ngang là x 1 A. x 2. B. y 1. C. x 1. D. y 3. Câu 9: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình fx 3 là Trang 1/6 - Mã đề 121
- ab2 3 Câu 22: Biết logbc 2,log 3; với a, b , c 0; a 1. Khi đó giá trị của log bằng aa a c 2 1 A. 6 . B. . C. 5 . D. . 3 3 Câu 23: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 3. C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0. Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x32 3 x 12 x 2 trên đoạn 1;2 là A. 6 . B. 11. C. 15 . D. 10 . Câu 25: Cho hàm số y x3 x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung là A. yx 21. B. yx 22. C. yx 1. D. yx 1. Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 y 4 Với giá trị nào của m thì phương trình f x m 0 có 3 nghiệm phân biệt A. –1 m 1. B. –4 m 0. C. 04 m . D. 21 m . ax b Câu 27: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a,,, b c d là các số thực. Mệnh đề nào cx d dưới đây đúng? A. yx 0, 1. B. yx 0, . C. yx 0, 1. D. yx 0, . Câu 28: Biết 9xx 9 23, tính giá trị của biểu thức P 33xx . A. 25 . B. 27 . C. 23 . D. 5 . Câu 29: Hàm số yx 324 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Trang 3/6 - Mã đề 121
- nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 42: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y mx42 (2 m 1) x m 2 chỉ có một cực đại và không có cực tiểu. m 0 m 0 1 A. 1 B. m 0 . C. 1 D. m . m . m . 2 2 2 21x Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d:1 y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai x 1 điểm phân biệt M, N sao cho MN 23. A. m 2 10 . B. m 43. C. m 23. D. m 4 10 . Câu 44: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn [ 4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m 4;4 để hàm số g( x ) f x3 2 x 3 f m có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 bằng 8? A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 45: Cho các số dương abc,, khác 1 thỏa mãn loga bc 3, logb ca 4. Tính giá trị của logc ab . 16 16 11 9 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 11 Câu 46: Cho hàm số y x32 31 x có đồ thị C và điểm Am 1; . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị . Số phần tử của S là A. 9. B. 5. C. 7. D. 3. Câu 47: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC 3, tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2 2. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh SA, SB lấy các điểm P, Q tương ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ . 7 34 3 34 A. V . B. V . C. V . D. V . 18 12 12 144 Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AB AC a , góc BAC 120 , AA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CC . Số đo góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng Trang 5/6 - Mã đề 121
- BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-D 5-D 6-B 7-B 8-D 9-C 10-D 11-A 12-C 13-D 14-B 15-D 16-A 17-B 18-A 19-D 20-B 21-C 22-D 23-B 24-C 25-D 26-C 27-C 28-D 29-A 30-B 31-A 32-C 33-D 34-D 35-D 36-C 37-D 38-B 39-D 40-C 41-D 42-B 43-D 44-A 45-D 46-C 47-A 48-C 49-D 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Có 4 mặt phẳng đối xứng. Câu 2: Chọn C. Hình dạng bảng biến thiên là của hàm trùng phương nên chọn đáp án C hoặc D. Nhìn và bnagr biến thiên thấy hệ số a 0 nên chọn đáp án C. Câu 3: Chọn C. Với các số thực dương a, b bất kì ta có: ln ab ln a ln b . Câu 4: Chọn D. f' x 0, x a ; b . Dấu “=” xảy ra một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên khoảng a;. b Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên 1;3 . Câu 5: Chọn D. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là số hoán vị của 4 phần tử P4 4! 24. Câu 6: Chọn B. 8
- Câu 11: Chọn A. Gọi d là công sai của cấp số cộng. u u 39 3 Ta có u u7 d d 8 1 6. Vậy công sai của cấp số cộng là d 6. 8 1 7 7 Câu 12: Chọn C. Ta có AB////,,,. CD CD SAB d SA CD d CD SAB d D SAB AD AB Do AD SAB d D,. SAB AD a AD SA Câu 13: Chọn D. Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH a 3 1 2 AB 2 a BC 2 a S 2 a 2 a2 ABC 2 1 1 2a3 3 V . S . SH .2 a2 . a 3 . SABC. 3 ABC 3 3 Câu 14: Chọn B. 10
- Ta có: A 2log4 9 log 2 5 2 log 2 3 log 2 5 2 log 2 15 15. Câu 19: Chọn D. Số giao điểm của đường thẳng y 4 x và đường cong y x3 là số nghiệm của phương trình hoành độ giao x 0 3 3 2 điểm: xxxx 4 4 0 xx 4 0 x 2 . x 2 Vậy số giao điểm của đường thẳng và đường cong là 3. Câu 20: Chọn B. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 1 1 2a3 V . S . SA . a2 . a 2 (đvtt). 3ABCD 3 3 Câu 21: Chọn C. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt. Câu 22: Chọn D. a2 3 b 1 1 1 Ta có: log 2 logv log c 2 .2 3 . a a a c 3 3 3 12
- Câu 28: Chọn D. 2 P2 3xx 3 3 2 x 2.3 xx .3 3 2 xxx 9 9 2 23 2 25 P 25 5. Câu 29: Chọn A. Hàm số y 3 x4 2 TXĐ: D . yx' 43 0 x 0. Bảng xét dấu: x 0 y ' 0 Vậy hàm số y 3 x4 2 nghịch biến trên khoảng ;0 . Câu 30: Chọn B. Hàm số yx 33 x 2 3 TXĐ: D . y' 3 x2 6 x Gọi Mx 0; y 0 là tiếp điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến tại Mk: yx ' 0 2 x0 0 Mà tiếp tuyến song song với trục hoành nên hệ số góc k 0 3 xx0 6 0 0 . x0 2 + x0 0 tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 0; 3 là: y 3 0 x 0 y 3. + x0 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 2;1 là: y 1 0 x 2 y 1. Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx 33 x 2 3 song song với trục hoành. Câu 31: Chọn A. 14
- Tập xác định D yx' 32 6 2 mxm 1 12 5 Hàm số đồng biến trong khoảng 2; khi y' 0, x 2; . 3x2 6 2 mxm 1 12 5 0 x 2; . 3x2 6 x 5 36211250xmxm2 m , x 2; 12 x 1 3x2 6 x 5 Xét hàm số gx , x 2; . 12 x 1 3x2 6 x 1 gx' 0, x 2; Hàm số g x đồng biến trong khoảng 2; . 12 x 1 2 5 Do đó: mgxx , 2; mg 2 m . 12 5 Vì 0 m . Do đó không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa mãn bài toán. 12 Câu 37: Chọn D. Cách 1: Phương trình đường thẳng d có hệ số góc m và đi qua A 2;0 là y mx 2 m Hoành độ giao điểm của d và C là nghiệm của phương trình: x 2 3 2 2 xxx6 9 2 mx 1 x 2 xxm 4 1 0 2 x 4 xm 1 0 1 x 2 y 0 A 2;0 . Do đó: C cắt d tại 3 điểm phân biệt phương trình 1 có hai nghiệm phân ' 3m 0 m3 m 3 biệt x1; x 2 khác 2 2 m 3 2 4.2 m 1 0 m 3 0 m 3 x1 x 2 4 xx1 20 x 1 0 Theo định lí Vi-et: , mà m 0 m 1 0 xx1 2 m 1 xx1. 2 0 x 2 0 Giả sử Bxmx 1; 1 2 m và Cxmx 2; 2 2 m B ' 0; mx 1 2 m và C' 0; mx2 2 m . BC'' mxx 1 2 mxxBB 1 2 ;' x 1 xCC 1 ;' x 2 x 2 1 Ta có: S BCBBCC' ' ' ' 8 BCBBCC ' ' ' ' 16 mxxxx 16 BBC' ' C 2 1 2 1 2 16
- Gọi M, N lần lượt là giao điểm của P với SA, SD MN //; AD kẻ AH BM tại H AD SA; AD AB AD SAB MN SAB MN MB và MN AH MB * MN MB Thiết diện là hình thang vuông BMNC có diện tích là . MN BC 2 * AH MNAH, BMMN ,// AD AH là khoảng cách từ AD đến P AH h MN SM Đặt AM x 0 x 3 a SM 3 a x . Ta có: (do MN/ / AD ). AD SA MN3 ax 3 ax MN , mà MB AB2 AM 2 a 2 x 2 a3 a 3 2 5a2 a 2 x 2 3 a x 2 5 a 2 Diện tích thiết diện là . a 3 2 3 3 a2 x 2. 6 a x 4 5 a 2 a 2 x 2 36 a 2 12 ax x 2 80 a 4 36a4 12 axax 3 2 2 36 ax 2 2 12 axx 3 4 80 a 4 0 x412 x 3 x 37 x 2 a 2 12 ax 3 44 a 4 0 x 2 a AM. AB 2 a . a 2 a 2 5 a MBa5 h AH MB a 5 5 5 2 5a Vậy khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng P là . 5 Câu 39: Chọn D. 18
- Và: x1. x 2 0 ac 0 c 0. Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm có tung độ y d 0. Vậy trong các số a,,, b c d có hai số dương. Câu 42: Chọn B. Khi m 0, hàm số trở thành y x2 2 có đồ thị là một Parabol có bề lõm quay xuống nên hàm số có một cực đại và không có cực tiểu (thỏa mãn bài toán) Khi m 0, hàm số có một cực đại và không có cực tiểu khi và chỉ khi: m 0 m 0 m 0 1 m 0. m 2 m 1 0 2m 1 0 m 2 Vậy hàm số có một cực đại và không có cực tiểu khi m 0. Câu 43: Chọn D. 2x 1 Ta có PTHĐGĐ của đường thẳng d và đồ thị hàm số y x 1 2x 1 xm1, x 1 x 1 2x 1 xm 1 x 1 x2 m 2 xm 2 0 2 2x 1 Phương trình x m 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm phân x 1 biệt x1, x 2 1. 2 0 m 2 4 m 2 0 2 m 2 m8 m 12 0 1 mm 2 2 0 1 0 m 6 Gọi Mxxm 1; 1 1 , Nxx 2 ; 2 m 1 là giao điểm của hai đồ thị. 2 2 2 Ta có MN 2 3 MN 12 xx2 1 xx 2 1 12 2 2 2 xx2 12 xx 1 2 6 xx 1 2 4 xx 1 2 6 0 m2 2 4 m 2 6 0 mm2 8 6 0 m2 2 4 m 2 6 0 mm2 8 6 0 20