Đề thi định kì lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Việt Yên số 1 (Có đáp án)

Câu 29. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?

A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.

C. Khối lập phương. D. Khối hai mưoi mặt đều.

pdf 7 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi định kì lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Việt Yên số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_dinh_ki_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi định kì lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Việt Yên số 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 MÔN TOÁN –LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 121 Câu 1. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB=3, a BC = 3, a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 450 . B. 60 . C. 300 . D. 900 . Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.' A B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân, AB= BC = 2 a . Tam giác A' AC cân tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối lăng trụ ABC.' A B ' C ' bằng 2a3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '. a 2 a 3 A. . B. a 3. C. a 2. D. . 2 2 22 Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2CAnn+1 + 3 −< 20 0 ? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số y= fx'( ) như hình vẽ. 1 2 Đặt gx( ) = fxm( −) −( xm −−1) + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên 2 dương của m để hàm số y= gx( ) đồng biến trên khoảng (5; 6).Tổng các phần tử của S bằng A. 11. B. 20. C. 4 . D. 14. Câu 5. Biết đồ thị hàm số yx=4 −( m −11) x 22 + m −− m cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó m thuộc khoảng: A. (1;2) . B. (−−2; 1). C. (−1;0) . D. (0;1) . Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác cân với AB= AC = a , BAC =120 ° . Mặt phẳng ('A BC ) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 a3 9a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 8 4 Câu 7. Cho 5ab= 125 . Hãy chọn mệnh đề đúng. A. ab= 25 . B. ab= 3 . C. ab3 = . D. ab= 3 . Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA= a , SB= a 3 . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD). a 3 a 2 A. a 2. B. . C. . D. a 3. 2 2 Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA′ = 2 a . Gọi M là trung điểm của CC′ . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( A′ BC) bằng 1/5 - Mã đề 121
  2. của khối chóp B'. MNPQ . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 12 Câu 23. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào dưới đây ? . x − 3 x + 3 x + 3 21x − A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 21x + x − 2 Câu 24. Cho một cấp số cộng (un ) biết u1 = 2018 , công sai d = −5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm? A. u405. B. u404. C. u403. D. u406. 2 22− Câu 25. Rút gọn biểu thức A=2 a( 1 +− a) 22 aa :( 1 − a) với a ≠ 0 và a ≠±1 ta được 2 2 A. a = . B. A = . C. Aa= 2 . D. Aa= 2 . a a Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB= 2 a , AD= a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và mặt đáy là 450 . Thể tích khối chóp S. ABCD là a3 2 a3 2a3 22a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 4 . C. 6 . D. 3. Câu 28. Đường thẳng y = −3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây ? −3 −−3 x 13− x A. y = . B. y = . C. y = . D. yx=−+31. x + 3 x +1 x + 2 Câu 29. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ? A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối hai mưoi mặt đều. Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx( ) = x3 − 21 x trên đoạn [2; 19] bằng A. −14 7 . B. −21 3 . C. −36 . D. −37 . Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần thì không gian mẫu có số phần tử bằng A. 6. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD′′′′ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO= 2 MI . Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC′′ D ) và (MAB) bằng 6 85 6 13 17 13 7 85 A. . B. . C. . D. . 85 65 65 85 Câu 33. Cho hai số thực dương ab, thoả mãn 2(a22+ b ) +=+ ab ( a b )( ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của ab33  ab 22  = ++ ++ biểu thức P 3033  11 22 2020 . ba  ba  4621 4045 A. min P = . B. min P = . C. minP = 1960 . D. minP = 1949 . 2 2 3/5 - Mã đề 121
  3. 5 7 2 A. a5 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 . x3 −8 Câu 43. Tính lim . x→2 x2 − 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 m m Câu 44. Rút gọn biểu thức P= aa 3 274 :24 a, (a > 0) ta được biểu thức dưới dạng a n trong đó là a n phân số tối giản và mn, ∈ * . Tính giá trị mn22+ . A. 5. B. 25 . C. 10. D. 13. 1 Câu 45. Hàm số y= xx32 −−+8 x 2020 nghịch biến trên khoảng 3 A. (4; +∞) . B. (−4; 2) . C. (−2; 4) . D. (−∞;4) . Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6? A. 1440. B. 4320. C. 5184. D. 1260. Câu 47. Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số. Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây ? A. yx=−−323 x 4. B. yx=−−3 4. C. yx=−+−323 x 4. D. yx=−+−3 3 x 2. Câu 48. Cho hàm số y=− x322331 mx +( m −) x −− m 3 m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I (2;− 2) . Tổng tất cả các giá trị m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là 4 14 2 20 A. . B. . C. − . D. . 17 17 17 17 Câu 49. Cấp số nhân (un ) có uu14=2, = 54. Tính giá trị của u2020. A. 2.32018 . B. 2.32019 . C. 2.22019 . D. 2.32020 . Câu 50. Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên ? 2 1 x + 2 A. yx=(21 + ) . B. y= xxx32 − +−9 . C. y = . D. yx= tan . 3 x + 4 HẾT 5/5 - Mã đề 121
  4. 35 C D C D 36 B C D D 37 B B D D 38 A A B A 39 A D A B 40 B C A B 41 C B D D 42 C D D D 43 D A B D 44 A A A C 45 C B D B 46 D C A C 47 C B C C 48 D C B A 49 B D B A 50 B B C C 2