Đề kiểm tra kiến thức môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 80. B. 120. C. 68. D. 105.
A. 80. B. 120. C. 68. D. 105.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra kiến thức môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_kien_thuc_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra kiến thức môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1 Câu 1: Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2x 1 1 A. ln 2x . B. 2ln x . C. ln x . D. . 2 2x2 Câu 2: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 2 x 2 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log1 2x 1 0 2 1 1 A. ;1 . B. 1; . C. ;1 . D. ; . 2 2 Câu 4: Mô-đun của số phức z 3 4 i 1 2 i bằng A. 25 . B. 25 5 . C. 5. D. 5 5 . 1 Câu 5: Cho hàm số f x 3 x 1 . Tính I f x f x d x . 0 3 1 A. I 1. B. I 3 . C. I . D. I . 2 2 2 x Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 4 x 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vô hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. 6 . B. 6 . C. 10. D. 10 . Câu 8: Tập xác định của hàm số y log 4 x x2 là A. 0;4 . B. 0;2 . C. 2;2 . D. 2;0 . 2 2 Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 4.3x 3.22x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2x .3 x 1 dx 3.6x C . B. 2x .3 x 1 dx 3.6x 1 C . 3.6x 3.6x 1 C. 2x .3 x 1 dx C . D. 2x .3 x 1 dx C . ln 6 x 1 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ():S x2 y 2 z 2 2 x 3. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2 y 2 z m 0 tiếp xúc với mặt cầu ()S A. m 7 . B. m 5 . C. m 6 . D. m 19 .
- Câu 24: Cho cấp số nhân (un ) có u2 2 và công bội q 2 . Tính u10 A. .2 048 B. . 256 C. . 512 D. . 1024 Câu 25: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ' (x) (x 1)2 (x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. .( 2;3) B. . (1;2) C. . (1;3)D. . (3; ) Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 3 0 . Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là: A. .( 1,2,0) B. . (1,C. 2 ,. 0) D. . (2, 4,0) ( 2,4,0) Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 2 2 2 A. . 2a3 B. . a3 C. . D. .a3 a3 3 6 2 Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: A. .( 1, 2,3) B. . (C.0, . 2,3) D. . (0,2, 3) (1,0,0) x 1 y 2 z Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3 (P) : x y 2z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3). Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log a a bằng: a 3 3 A. 6. B. 3. C. . D. . 2 4 x 1 y 1 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết phương trình Câu 31: 2 3 4 mặt phẳng qua M 1;0; 2 và vuông góc với đường thẳng d . A. .x y 1 0 B. . 2x 3y 4z 10 0 C. .2 x 3y 4z 10 0 D. . 2x 3y 4z 6 0 Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; . A. .m 1 B. . m 1 C. . m D. 1 . m 1 x 2 x 3 3 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . ;1 B. . 1; C. . D. . 0; 0;1 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0;1 . Phương trình mặt phẳng ABC là A. .x y z B. 0 . C. . x yD. z. 1 x y z 0 x y z 1
- Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn f 0 0 , f x 2 lim 1 và f '' x f ' x x2 1 2xf ' x . Tính f 2 . x 0 x A. 1 ln 3. B. 2 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3. Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10. Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: 2 1 4 2 A. a2 B. a2 C. a 2 D. a2 3 3 3 3 4 Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 1 và e 2 x 1 f x xf x 2x 1 e x với mọi x 0 . Tính ex f x dx . 1 5 5 A. 4 ln 4. B. 2ln 2. C. 4 ln 4. D. 2ln 2. 2 2 2 Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102x 3 y a2x loga với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3x 4y A. 10 B. 13 C. 25 D. 8.
- Câu 4: Mô-đun của số phức z 3 4i 1 2i bằng A. .2 5 B. . 25 5 C. . 5 D. 5 5 . Lời giải Chọn D z 3 4i 1 2i 11 2i z 5 5 . 1 Câu 5: Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f x f x dx . 0 3 1 A. .I 1 B. . I 3 C. I . D. .I 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 1 f 2 x 3.1 1 3.0 1 3 I f x f x dx f x d f x . 2 2 2 2 0 0 0 2 x Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 4x 3 A. .0 B. . 1 C. 2 . D. .3 Lời giải Chọn C x 2 2 x 0 x 2 x 1 Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 4x 3 0 x 1 x 3 Tập xác định D ;2 \ 1 2 x 2 x Ta có lim 2 0 , lim 2 x x 4x 3 x 1 x 4x 3 Suy ra TCĐ: x 1 và TCN: y 0 . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vô hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. . 6 B. 6 . C. .1 0 D. . 10 Lời giải Chọn B Ta có u.v 1.2 2 1 3 2 6 Câu 8: Tập xác định của hàm số y log 4x x2 là A. 0;4 . B. . 0;2 C. . 2;2 D. . 2;0 Lời giải Chọn A Hàm số xác định khi và chỉ khi 4x x2 0 0 x 4 2 2 Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 4.3x 3.22x là A. .0 B. . 1 C. 2 . D. .3
- Chọn D Gọi cạnh đáy bằng a BD a 2 BD a 2 - Góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 SBD là vuông cân SO 2 2 - Gọi M là trung điểm CD CD OM góc giữa mặt bên và đáy là S MO OM OM 1 cos S MO SM OM 2 SO2 3 Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Lời giải Chọn B 2 - Số tự nhiên có ba chữ số abc đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 : Ω 5.A4 60 - Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục” + Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và a 0 . Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ số thì có 1 2 chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn ab C4 , + Cách chọn c : 4 2 Số cách chọn abc : nA C4 .4 24 24 2 P A 60 5 4 2 f x dx 8 I f 2x dx Câu 15: Biết 2 . Tính 1 . A. .I 2 B. I 4 . C. .I 6 D. . I 8 Lời giải Chọn B 2 Ta có I f 2x dx 1 x 0 t 2 Đặt t 2x dt 2dx suy ra x 1 t 4
- Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x lnx với đường thẳng y x 2 là x3 2x lnx x 2 . Điều kiện x 0 . Khi đó phương trình trở thành x3 x lnx 2 0 . Xét hàm số f x x3 x lnx 2 , với x 0 . 1 Ta có f x 3x2 1 0,x 0 . Do đó hàm số f x x3 x lnx 2 đồng biến trên x khoảng 0; . Khi đó phương trình x3 x lnx 2 0 có nhiều nhất là 1 nghiệm. Nhận thấy x 1 là nghiệm của phương trình. Vậy đồ thị hàm số y x3 2x lnx với đường thẳng y x 2 có 1 giao điểm. 1 3i Câu 19: Phần ảo của số phức z là: 1 i A. . 4 B. . 4i C. . 2i D. 2 . Lời giải Chọn D 1 3i 1 3i 1 i 2 4i Ta có z 1 2i . 1 i 12 12 2 1 3i Vậy phần ảo của số phức z là: 2 . 1 i Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. .8 0 B. . 120 C. 68. D. .105 Lời giải Chọn C Số cần tìm có dạng: abc a 0 . 2 TH1: c 0 , chọn ab : A5 20 số. Suy ra lập được 20 số thỏa mãn. TH2: c 2;4;6:3 cách chọn Chọn a : 4 cách. Chọn b : 4 cách. Suy ra có 4.4.3 48 số. Vậy có 20 48 68 số. Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. . y x3 B.x . 1 C. y x4 x2 1 y x3 x 1. D. .y x4 x2 1 Lời giải Chọn C
- 2 2 2 A. . 2a3 B. a3 . C. . a3 D. . a3 3 6 2 Lời giải Chọn B Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC 2 2 3a Ta có AM a 3 AH AM 3 3 2 2 2 2 2 3a 6 Mặt khác SH SA AH ( 2a) a 3 3 1 1 3 6a 2a3 Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: V .S .SH .(2a)2. . . 3 ABC 3 4 3 3 Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M 1, 2,3 lên mặt phẳng Oyz có toạ độ là: A. .( 1, 2,3) B. (0, 2,3) . C. .( 0,2, 3) D. . (1,0,0) Lời giải Chọn B Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: (0, 2,3) . x 1 y 2 z Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3 (P) : x y 2z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3). Lời giải Chọn D a 2t 1 Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: b t 2 c 3t Vì M thuộc (P) nên: 2t 1 ( t 2) 2.3t 8 0 t 1 Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) là (3,1,3).
- Chọn D x 2 x 3 3 x 0 x 0 x 0 Ta có: 0 x 1 . x 2 x x 1 x 1 Do vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S 0;1 . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0;1 . Phương trình mặt phẳng ABC là A. .x y z B. 0 . C. . x yD. z 1 x y z 0 x y z 1. Lời giải Chọn D x y z Phương trình mặt phẳng ABC có dạng: 1 x y z 1 . 1 1 1 Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z ilà đường thẳng có phương trình? A. y x . B. .y x C. . y xD. 1 . y x 1 Lời giải Chọn A Giả sử z x iy x, y được biểu diễn bởi điểm M x; y . Khi đó z 1 z i x 1 2 y2 x2 y 1 2 x y 0 y x . Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x2 x2 4 tại đúng 4 điểm phân biệt. A. .m 4 B. m 4 . C. .m 4 D. . 2 m 4 Lời giải Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y x2 x2 4 : x2 x2 4 m x4 4x2 m Ta có đồ thị hàm số y x4 4x2 như sau