Đề kiểm tra khảo sát thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 4. Cho hàm số y = 2x − 1/x − 1
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường cao h = 4. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó.
A. 20π. B. 6π. C. 12π. D. 15π.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_101.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI TNTHPT TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 Đề thi có 50 câu, gồm 5 trang Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101 2 − 3x Câu 1. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là x − 4 A. x = 4. B. y = 3. C. y = 2. D. y = −3. 2x + 2 Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường x − 1 thẳng d : y = −x + m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. "m > 7 "m ≥ 7 A. . B. −1 < m < 7. C. . D. −1 ≤ m ≤ 7. m < −1 m ≤ −1 Câu 3. Hàm số y = ln(x2 + 4x + 7) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (−∞; −2). C. (−2; +∞). D. (−∞; +∞). 2x − 1 Câu 4. Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây đúng? x − 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên R \{1}. Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; −1; 0), B(−1; 0; 1) và C(2; 1; −1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. x + 3y + z + 2 = 0. B. 3x + y + 5z − 2 = 0. C. 3x + y + 5z + 2 = 0. D. 3x − y + 5z + 2 = 0. Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là A. z = −4 − 7i. B. z = 4 − 7i. C. z = 4i − 7. D. z = −4 + 7i. R2 R2 Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 2]. Biết f (x)dx = 5 và f (t)dt = 3. Tính 0 1 R1 I = f (x)dx. 0 A. I = 3. B. I = 2. C. I = 5. D. I = 1. x Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 2 + log2 x là 1 1 ln 2 1 A. y0 = x2x−1 + . B. y0 = 2x + . C. y0 = 2x ln 2 + . D. y0 = 2x ln 2 + . x ln 2 x ln 2 x x ln 2 1 2 Câu 9. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng ( ; +∞). 3x − 2 3 Tìm F(x), biết F(1) = 5. A. F(x) = ln(3x − 2) + 5. B. F(x) = 3 ln(3x − 2) + 5. −3 1 C. F(x) = + 8. D. F(x) = ln(3x − 2) + 5. (3x − 2)2 3 x x Câu 10. Biết phương trình 4 − 5.2 + 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính x1 + x2. A. 3. B. log2 3. C. 5. D. log2 5. R3 Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx = 20. Tính tích phân 0 R1 I = (x + 1) f (x2 + 2x)dx. 0 A. I = 20. B. I = 10. C. I = 40. D. I = 30. Trang 1/5 Mã đề 101
- Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x − 2y + 2z + 1 = 0 và điểm I(1; −1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4. B. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2. C. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. D. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 4. Câu 25. y Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0. B. a > 0; b 0; b > 0; c 0; c 2 A. −1 ≤ m ≤ 2. B. −1 < m < 2. C. . D. . m ≤ −1 m < −1 Trang 3/5 Mã đề 101
- 1 1 1 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 30 60 45 15 Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình là x2 + y2 + z2 − 2x + 2my − 4z − 1 = 0 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S ) có diện tích bằng 28π. A. m = ±1. B. m = ±2. C. m = ±7. D. m = ±3. Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn ln x 1 ln x m + > + , ∀x > 0, x , 1. x + 1 x x − 1 x A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 0. Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 2), B(2; 3; −1), C(0; 3; 2) và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z − 7 = 0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng (P), hãy tìm −−→ −−→ −−→ giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = MA + MB + MC. 8 √ A. 8. B. . C. 4 3. D. 6. 3 Câu 48. y 0 Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp hai trên [0; +∞). Biết f (0) = 0 và y = f (x) hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây đúng? A. f (3) < f 00(3) < f 0(3). B. f 0(3) < f (3) < f 00(3). 0 00 00 0 O 3 x C. f (3) < f (3) < f (3). D. f (3) < f (3) < f (3). −1 √ √ √ x x−2 Câu 49. Tìm√ tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1) − ( 2 − 1) ≤ 2( 2 + 1). A. (−∞; 2]. B. [−2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [−1; 1]. r x2 + x + 1 Câu 50. Tính tổng các nghiệm của phương trình log + x2 − 4x + 2 = 0. 2 5x − 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 101
- 1-D 2-A 3-B 4-A 5-B 6-B 7-B 8-D 9-D 10-B 11-B 12-C 13-A 14-C 15-D 16-B 17-D 18-B 19-B 20-D 21-B 22-C 23-B 24-A 25-D 26-C 27-B 28-D 29-D 30-D 31-C 32-B 33-D 34-A 35-D 36-B 37-A 38-C 39-D 40-A 41-C 42-C 43-A 44-B 45-A 46-C 47-A 48-C 49-C 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Phương pháp: ax b a Đồ thị hàm số y có TCN là y . cx d c Cách giải: 2 3x Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là y 3. x 4 Chọn D. Câu 2 (TH) Phương pháp: - Xét phương trình hoành độ giao điểm. - Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt. Cách giải: TXĐ: D \ 1 . Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x 2 x m x 1 2x 2 x 1 xm 2x 2 x2 mxxm x2 1 mxm 2 0 * Để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt thì phương trình * có 2 nghiệm phân biệt khác 2 2 1m 4 m 2 0 m 6 m 7 0 m 7 1 . 1 1m m 2 0 4 0 luon dung m 1 Chọn A. 9
- AB 2;1;1 Ta có AB, AC 3; 1; 5 . AC 1;2; 1 mp ABC có 1 VTPT là n 3;1;5 . Phương trình mặt phẳng ABC là: 3 x 1 1 y 1 5 z 0 3 xyz 5 2 0. Chọn B. Câu 6 (NB) Phương pháp: Số phức z a bi có số phức liên hợp là z a bi. Cách giải: z 4 7 iz 4 7 i . Chọn B. Câu 7 (TH) Phương pháp: b b b c b Sử dụng tính chất tích phân: f x dx f t dt, f x dx f x dx f x dx a aa a c Cách giải: 1 2 2 I f x dx f x dx f x dx 0 0 1 2 2 f x dx f t dt 5 3 2. 0 1 Chọn B. Câu 8 (NB) Phương pháp: x x 1 Sử dụng công thức tính đạo hàm: a ' aa ln , loga x ' . xln a Cách giải: 1 y 2x log xy ' 2 x ln 2 . 2 x ln 2 Chọn D. Câu 9 (TH) Phương pháp: 11
- Câu 12 (TH) Phương pháp: Tính tích phân bằng phương pháp đưa biến vào vi phân. Cách giải: 4ln2x 4 ln 3 x 4 Ta có dx ln2 xd ln x 1x 1 3 1 1 1 8 ln3 4 ln 3 2 2 ln 3 x 3 3 3 a8, b 3 a b 11. Chọn C. Câu 13 (TH) Phương pháp: - Đường thẳng d// BC nhận BC làm 1 VTCP. - Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm Mx 0; yz 0 ; 0 và có vectơ chỉ phương xx yy zz u abc; ; là: 0 0 0 . a b c Cách giải: Đường thẳng d// BC nhận BC 1; 2;2 làm 1 VTCP. x 2 y 1 z 1 Phương trình đường thẳng d là: . 1 2 2 Chọn A. Câu 14 (TH) Phương pháp: - Thực hiện các phép tính tìm số phức z. - Số phức z a bi z a2 b 2 . Cách giải: 5 5i Ta có: 1 izi 3 1 4 2 iz 5 i . 1 i 13
- Câu 18 (TH) Phương pháp: 1 - Tính S ABAC. .sin BAC . ABC 2 1 - Tính thể tích V SA S SABC. 3 ABC Cách giải: 1 1 3a2 Ta có: S AB. AC .sin BAC . a .2 a .sin 600 . ABC 2 2 2 1 1 3a2 3 a 3 Vậy V . SA . S .2 a . . SABC. 3 ABC 3 2 3 Chọn B. Câu 19 (TH) Phương pháp: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần. Cách giải: u x du dx Đặt . x x dv e dx v e 11 1 xe x dx xe x e x dx. 00 0 1 x 1 1 1 2 e 1 1 e0 ee e a1, b 2 a2 b 2 5. Chọn B. Câu 20 (TH) Phương pháp: - Tính độ dài đường sinh l h2 r 2 . - Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq rl. Cách giải: Độ dài đường sinh l h2 r 24 2 3 2 5. Diện tích xung quanh của hình nón Sxq rl .3.5 15 . 15
- x 1 nghiem boi 3 x 1 nghiem boi 2 22 2 2021 Ta có fxx' 1 xxx 3 2 0 x 2 nghiem don x 0 nghiem boi 2021 Vậy hàm số f x có 3 điểm cực trị. Chọn B. Câu 24 (TH) Phương pháp: - Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P có bán kính R dI ;. P - Khoảng cách từ điểm Ix 0; y 0 ; z 0 đến mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 là Ax By Cz D dI ;. P 0 0 0 A2 B 2 C 2 - Mặt cầu tâm I abc; ; , bán kính R có phương trình Sxa:. 2 yb 2 zc 2 R2 Cách giải: 1 2. 1 2.1 1 Bán kính mặt cầu là R dI ; P 2. 12 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là: x 1 2 y 1 2 z 1 2 4. Chọn A. Câu 25 (TH) Phương pháp: - Dựa vào nhánh cuối cùng suy ra dấu của hệ số a. - Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số c. - Hệ vào số điểm cực trị suy ra dấu của hệ số b. Cách giải: Đồ thị có nhánh cuối cùng đi xuống a 0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm dưới trục hoành nên c 0. Đồ thị có 3 điểm cực trị ab 0. Mà a 0 b 0. Vậy a 0, b 0, c 0. Chọn D. 17
- Chọn D. Câu 29 (TH) Phương pháp: b b b b b Sử dụng tính chất tích phân: f x g x dx f x dx g x dx, kf x dx k f x dx k 0 . a a a a a Cách giải: 4 4 4 I 4 f x g x dx 4 f x dx g x dx 4.2 3 5. 0 0 0 Chọn D. Câu 30 (NB) Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y fxy , gx , đường thẳng x a, x b là b S f x g x dx. a Cách giải: 0 2 Ta có: S x 1 dx . 1 3 Chọn D. Câu 31 (TH) Phương pháp: Đặt ẩn phụ t 3x 0. Cách giải: 9 85 t tm x 2 2 Đặt t 3 0, phương trình trở thành t 9 t 1 0 9 85 t ktm 2 9 85 9 85 9 85 Với t 3x x log . 3 2 2 2 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. 19