Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 301 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

Câu 28: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ
A. 125/7854 B. 6/119 C. 30/119 D. 90/119
pdf 7 trang Bảo Ngọc 15/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 301 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 301 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI TỐT THANH HOÁ NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO MÔN THI: Toán Số báo danh Ngày thi 29 tháng 05 năm 2021 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 06 trang, gồm 50 câu Mã đề thi Họ, tên thí sinh: 301 Câu 1: Cho cấp số cộng un với u1 3và u2 9.Công sai của cấp số cộng đã cho là A. 12. B. 6. C. 6. D. 3. Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 2 2 10 2 A. A10. B. 10. C. 2. D. C10. x 1 y 1 z 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :. Trong các điểm M , 3 1 2 N , E , F được cho dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng . A. F 4;1;4 . B. E 5;1;7 . C. N 4;63 . D. M 3;5;1 . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz .Mặt cầu S có phương trình (xyz 2)2 ( 1)2 ( 3)2 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là A. IR 2,1, 3 , 5 . B. IR 2, 1,3 , 3. C. IR 2,1, 3 , 5. D. IR 2,1,3 , 3. Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx 1là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 6: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z 2 i 13 i 1. 5 34 34 A. z 34 B. z 34 C. z D. z 3 3 Câu 7: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. S 2 rl . B. S rh . C. S r2 h . D. S rl . xq xq xq 3 xq Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ (;,,)O i j k , cho hai vectơ a 1; 2;3 và b 24 i k . Tính tọa độ vectơ u a b A. u 1; 2; 1 . B. u 1; 2;3 . C. u 1;6;3 . D. u 1; 2;7 . 3xx2 khi0 1 2 Câu 9: Cho hàm số y f x . Tính tích phân f x d x . 4 xx khi1 2 0 Trang 1/7 - Mã đề thi 301
  2. xyz 112 xyz 213 xyz 112 xyz 213 A. . B. . C. . D. . 213 112 213 112 9xx2 17 117 5 x 11 Câu 22: Nghiệm của bất phương trình là 22 2 2 2 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x42 2 x . B. y x3 3 x . C. yxx 3 3 . D. y x422 x . Câu 24: Cho hàm số fx có bảng xét dấu của fx như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 25: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 1;0 . C. ;1 . D. ;0 . Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. 20 cm2 . B. 22 cm2 . C. 26 cm2 . D. 24 cm2 . Câu 27: Phần ảo của số phức zi 23 là A. 3. B. 3i . C. 3 . D. 3i. Câu 28: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ 125 6 30 90 A. . B. . C. . D. . 7854 119 119 119 Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 1 x 2 2020 x 3 2021 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;2 và 3; . B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 1 và x 3. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . Trang 3/7 - Mã đề thi 301
  3. A. m fMf 5 ,3 B. mfMf 5 ,1 . C. m fMf 0 ,3 .D. mfMf 1 ,3 . Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương trình log322x log0 xx y có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên không vượt quá 10. B. Vô số. B. 10. C. 12. D.11. 21 khi 0 x x 122 Câu 41. Cho hàm số y f x . Tích phân Ix fxsin x 2 .sin d bằng 1 2xx 1 khi 1 0 2 3 3 3 3 A. 4ln 3 4ln 2 . B. 4ln 3 4ln 2 . C. 4ln 3 4ln 2 . D. 4ln 4ln 2 . 2 2 2 2 Câu 42. Biết rằng có hai số phức thỏa mãn 22z iz zi và 2 ziz là số thực. Tính tổng các phần ảo của hai số phức đó A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết ABa 4 , AD CD2 a . Cạnh bên SA 3 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA 2 MS và E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE . 27a3 10a3 13a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 9 Câu 44. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB 4 m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF 2 m , DAF 600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). F 1m E (C) A D B A. 7,568,000 . B. 10, 405,000 . C. 9,977,000 . D.8,124,000 . Trang 5/7 - Mã đề thi 301
  4. A. 16. B. 23. C. 48 . D. 26 . HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 301