Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Lợi

Câu 6. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A. Một số lẻ. B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
pdf 7 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_001.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN THI THPT QG TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Gồm có 7 trang Mã đề thi 001 Câu 1. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y x4 2 x 2 3? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 2. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 20. B. Vô số. C. 3. D. 5. Câu 3. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 A. x8 1 0. B. x3 1 0. 1 1 C. x 6 (x 1)4 0 . D. x 2 6 0 . Câu 4. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x2 ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 5. Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y x 1và đường cong y x2 3x 1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng : 5 3 B. 2. D. 4. A. 2 . C. 2 . Câu 6. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là: A. Một số lẻ. B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4. C. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6. Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: Trang 1/7 - Mã đề 001
  2. Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 4 3 4 A. 4 2 4 2 . B. 2 2 2 2 . 4 5 6 7 C. 3 2 3 2 . D. 11 2 11 2 . Câu 19. Một khối hộp chữ nhật H có các kích thước là a,, b c. Khối hộp chữ nhật H có các kích V a2 b 3 c H thước tương ứng lần lượt là ,, . Khi đó tỉ số thể tích là : 2 3 4 V H 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 24 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , 0 AB a, BC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp SA.?BC a3 3 A. 3a3. B. . C. a3 3. D. a3 . 3 Câu 21. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để 3 bi lấy ra cùng màu. 48 44 45 46 A. . B. . C. . D. . 455 455 455 455 x3 8 khi x 2 Câu 22. Cho hàm số f x 4x 8 . 3 khi x 2 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hàm số gián đoạn tại x = 2. B. Hàm sốf x liên tục tại x = -2. C. Hàm số không liên tục trên tập . D. Hàm số có tập xác định là \ 2  . Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 1 A. tan 2 . B. tan 1. C. tan 3 . D. tan . 2 Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =2a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a. 2 A. . B. 2a . C. 3a D. a 2 . 2 Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 2a3 3 a3 3 a3 11 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 12 7 Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số y x4 3 x 2 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x4 3 x 2 3 m 0 có ba nghiệm phân biệt? Trang 3/7 - Mã đề 001
  3. 2 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: 3 A. 2; 1 . B. 1; . C. 1;1 . D. 1;2 . 2 7 Câu 36. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 0; có đồ thị hàm số y f x như 2 hình vẽ. 7 Hỏi hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; tại điểm x0 nào dưới đây? 2 A. x0 0 . B. x0 3. C. x0 1. D. x0 2. Câu 37. Với x là số thực tùy ý, xét các mệnh đề sau. n 1) x x.x x n ,n 1 . n 2) 2x 1 0 1 2 1 3) 4x 1 . 4x 1 2 1 1 4) x 1 3 5 x 2 2 3 x 1 5 x 2 . Số mệnh đề đúng là A. 4 . B. 2 C. 1. D. 3 . (4a b) x2 ax 1 Câu 38. Biết đồ thị hàm số y nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì x2 ax b 12 giá trị a b bằng: A. 10 . B. 15. C. 2 . D. 10. Câu 39. Cho khối chóp đều SA. BC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích của khối chóp SA. BC theo a a3 5 a3 15 a3 a3 15 A. . B. . C. . D. . 25 25 3 5 Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3 mx 2 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1; 2 thẳng hàng. A. m 2 . B. m 2 ; m 2 . Trang 5/7 - Mã đề 001
  4. A. 1 m 3 . B. m 3 hoặc m 1. C. m 1 hoặc m 3 . D. m 1 hoặc m 3 . Câu 50. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n 2, n . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh 1 của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n 5 A. n 5 . B. n 10 . C. n 4 . D. n 8 . HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Họ tên và chữ kí của giám thị: (Giám thị không giải thích gì thêm - Thí sinh không được sử dụng tài liệu ) Trang 7/7 - Mã đề 001