Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 628 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 3: Một hộp đựng 9 viên bi kích thước giống nhau đánh số từ 1 đến 9. Trong đó có viên bi xanh, viên bi đỏ và viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là
A. 1/6 B. 1/12 C. 1/36 D. 5/18
A. 1/6 B. 1/12 C. 1/36 D. 5/18
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 628 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_628_nam_h.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 628 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
- SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: 3 2 3 Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 2 3 6 2 1 A. . B. . C. 1. D. . 6 3 3 Câu 2: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Khẳng định nào là đúng? A. a > 0 , b 0 . B. a 0 , b > 0 , c 0 . D. a > 0 , b > 0 , c > 0 , d < 0 . Câu 3: Một hộp đựng 9 viên bi kích thước giống nhau đánh số từ 1 đến 9. Trong đó có 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 12 36 18 x 1 y 2 z 3 Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;0;1) và đường thẳng d : . Đường 1 2 3 thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ , có bảng biến thiên như hình sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 4 . Trang 1/6 - Mã đề thi 628
- Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1 x 1 là 2 1 1 1 A. ; . B. ;3 . C. ;1 . D. 0;1 . 8 8 8 Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z A. z 17 . B. z 16 . C. z 4. D. z 17 . Câu 16: Cho cấp số nhân un ;u1 1,q 2 . Hỏi 512 là số hạng thứ mấy? A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10 Câu 17: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là 3 3 3 A. C10 . B. A10 . C. 3 10 . D. 10 . Câu 18: Cho khối nón có góc ở đỉnh là 120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón. a3 a3 3 a3 a3 3 A. B. . C. . D. . 4 8 8 24 Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức z1 3 7i, z2 9 5i và z3 5 9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? 7 A. z 1 9i . B. z i . C. z 3 3i . D. z 2 2i . 3 Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là 1 1 A. x3 x C B. x4 x2 C C. x4 x2 C D. 3x2 1 C 4 2 Câu 21: Tìm m để hàm số sau xác định trên ¡ : y 4x m 1 .2x m A. ; 3 2 2 B. 3 2 2 m 3 2 2 . C. m 0 . D. m 1 . 2 Câu 22: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x 2 5x bằng A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2 Câu 23: Số nghiệm của phương trình (x 3)log2 (5 x ) 0 . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2z 7 0 và : 5x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông góc với cả và có phương trình là A. 2x y 2z 0 . B. 2x y 2z 1 0. C. 2x y 2z 0 . D. 2x y 2z 0 . Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 . Câu 26: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a i 3k. Tọa độ của vectơ a là: A. a 3;0; 1 . B. a 1;0; 3 . C. a 0; 3; 1 . D. a 1; 3;0 . Trang 3/6 - Mã đề thi 628
- z A. z z là số ảo B. là số thuần ảo. C. z z là số thực. D. z.z là số thực. z 1 3 3 Câu 37: Cho f (x) dx 1; f (x) dx 5. Tính f (x) dx 0 0 1 A. 6. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a và góc B· AC 120 , cạnh bên AA a . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB I bằng 30 10 33 11 A. . B. . C. . D. . 10 10 11 11 Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến SBC 6 15 30 là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy 4 10 20 nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS.ABC . 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 48 36 24 Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên của f x như hình vẽ: Hàm số g x f e2x 2x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9 . B. 7 . C. 11. D. 5 . Câu 41: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u 6i 3 u 1 3i 5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: 2 10 5 10 10 A. 10 B. C. D. 3 3 3 4 Câu 42: Cho hàm số f x xác định trên R\ 2;2 thỏa mãn f x , x2 4 f 3 f 3 f 1 f 1 2. Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 43: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 , y 0, x 0 , x 4 . Đường thẳng y k 0 k 16 chia hình H thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). y 16 S k 1 S2 O 4 x Tìm k để S1 S2 . A. k 3. B. k 8. C. k 5 . D. k 4 . Trang 5/6 - Mã đề thi 628