Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bình Xuyên

Câu 15. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi xuất mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ( khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả gốc và lãi là 100 triệu đồng trở lên ?.
A. 31 tháng. B. 30 tháng. C. 35 tháng. D. 40 tháng.
docx 6 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_h.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bình Xuyên

  1. SỞ GD&ĐT VINH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: Lớp: 101 u Câu 1. Cho dãy số u thỏa mãn u 1 và u 2u 5. Tìm lim n là: n 1 n 1 n 2n A. 3. B. 0. C. 6 . D. . Câu 2. Cho khối tứ diện ABCD có D ABC và DABD đều cạnh 6a, M là trung điểm AC và N nằm trên cạnh BD sao cho BN=2ND. Mặt phẳng (a )chứa M,N và (a )song song với AB chia khối tứ 33a3 diện ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa điểm A bằng . Tính góc giữa 4 hai mặt phẳng (ABC) và (ABD). A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 300 . Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và thỏa mãn loga b logc b loga 2020.logc b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?. A. ac 2020 . B. bc 2020 . C. ab 2020. D. abc 2020 . Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có SA=2a, SB=3a, SC=a, ÐASB= 900, ÐBSC= 600, ÐCSA=1200 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng: 2a a 2 a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Câu 5. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y msin x 7x 5m 3 đồng biến trên R. A. m 7 . B. m 7 C. 7 m 7 . D. m 1. Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có DABC đều cạnh a, góc ÐSBA = ÐSCA = 900 , góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 3 a3 a3 3 A. . B. C. . D. . 6 12 12 24 Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quang của hình nón đó là: A. 30p . B. 20p . C. 60p D. 15p . 2 Câu 8. Số nghiệm của phương trình 3x 5x 4 1 là: A. 0. B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông canh a, SA vuông góc với đáy ABCD góc giữa SB và đáy bằng 450 . Tính theo a thể tích khối chóp S.BCD. 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a . D. 2a . 6 3 3 6 Câu 10. Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình tan x tan x 1. 4 3 10 3 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 10 5 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn  1;2 là: A. 19. B. 15. C. 6. D. 17. Trang 1/6 - Mã đề 101
  2. A. x k . B. x k . C. x k . D. x k2 . 2 2 3x2 x 1 Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x2 x 2 0 là. 3 2x2 2x 3 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24. Một cái “cù” (đồ chơi trẻ em) gồm hai khối: Khối trụ H1 và khối nón H2 như hình bên. Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt bằng h1,r1 , chiều cao và bán kính đáy của khối nón lần lượt 1 1 3 bằng h2 ,r2 thỏa mãn h1 h2 ,r1 r2 . Biết thể tích toàn khối là 30cm , thể tích khối H bằng 3 2 1 3 30 A. 15cm . B. 6cm3 . C. cm3 . D. 5cm3 . 13 Câu 25. Trong giờ học thực hành trên bàn giáo viên có ba chiếc hộp, mỗi hộp có chứa 100 chiếc thẻ đồng chất được đánh số từ 0 đến 99, thầy giáo phát 3 hộp cho 3 em học sinh và yêu cầu mỗi em rút 1 tấm thẻ trên hộp của mình và nộp cho thầy. Tính xác suất để thầy chọn được 3 tấm thẻ có tổng 3 số ghi trên 3 thẻ bằng 100. C2 C1.C1 + C2 2.C2 99.C2 A. 99 . B. 3 99 99 . C. 99 . D. 100 . 1003 1003 1003 1003 Câu 26. Cho f x dx F x , g x dx F x . Tính I 2f x g x dx 1 2 A. 2F1 x F2 x c . B. F1 x F2 x c . C. F1 x 2F2 x c D. F1 x F2 x c 2 n 2 2n- 1 2n Câu 27. Giả sử (1+ x + x ) = a0 + a1x + a2x + + a2n- 1x + a2nx . Khi đó S = a0 + a2 + a4 + + a2n- 2 + a2n bằng: 1 A. 3n - 1. B. 2n . C. 2n + 1. D. (3n + 1). 2 2n 3 Câu 28. Giới hạn lim bằng: n 2 3 A. . B. 1. C. 2. D. . 2 Câu 29. Giá trị m để đồ thị hàm số y x3 3x2 m qua gốc tọa độ O 0;0 là: A. m=-1. B. m=2. C. m=1. D. m=0. Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ¢(x) như hình bên dưới. Hàm số g(x)= 2f (x)- x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? Trang 3/6 - Mã đề 101
  3. Câu 37. F x là một nguyên hàm của f x 3x2 1, F 1 3. Tìm F 2 . A. F 2 10 . B. F 2 9. C. F 2 11. D. F 2 13. Câu 38. Số cách xếp 15 học sinh thành một hàng dọc là: 1 1 A. 15!. B. 14!. C. A15 . D. C15 . Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AB = b . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB. pab2 pa2 b A. . B. . C. pa3b . D. pa2 b . 3 3 Câu 40. Tổng các nghiệm của phương trình 3.4x 2020.2x 12 0 bằng: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a, AD = a , SA 3a và SA vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 2a3 . B. a3 . C. 6a3 . D. 4a3 . 2 n- 1 Câu 42. Nếu An.Cn = 48 thì n bằng: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4pa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. A. l = 4a . B. l = 2a 2 . C. l = 2a . D. l = 3a . 1 Câu 44. Nếu a a 1 thì giá trị của là: 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 45. Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f '(x)= (x+ 2)(x- 1)2 (x+ 5) " x Î R . Số điểm cực trị của hàm số y= f(x2 - 3x) là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 1 2 3 98 99 Câu 46. Tính tổng T log log log log log . 2 3 4 99 100 A. 2. B. 3 C. -2. D. -3. Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Tính theo V thể tích khối chóp A. CC’B’. A. V . B. 2V . C. V . D. V . 6 3 3 2 2 Câu 48. Đạo hàm của hàm số y 3x x bằng 2 2 A. 2x 1 .3x x . B. 3x x.ln3. 2 2 C. 2x 1 .3x x.ln3. D. x2 x 3x x . Câu 49. Tìm m để phương trình 3sinx 4cosx m có nghiệm ?. m 5 A. 5 m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 5 Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f x 3x2 ex 1 là: A. F x x3 ex x c . B. F x x3 ex 1 c. C. F x 2x3 ex x c . D. F x 6x ex c . HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/6 - Mã đề 101