Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thạch Thành 2
Câu 36: Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần
lượt chứa hai đường thẳng đó.
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần
lượt chứa hai đường thẳng đó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thạch Thành 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thạch Thành 2
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KSCL LẦN 1 KHỐI 12 NĂM 2019 2020 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1: Biết rằng đường thẳng y= −2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y= x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu ( x0; y 0 ) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 A. y0 = 0 B. y0 = −1 C. y0 = 4 D. y0 = 2 Câu 2: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y= f( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;2) B. (0;2) C. (−2;0) D. (0;+∞) 4 Câu 3: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x + trên khoảng (0;+∞) . x2 A. miny = 5 B. miny = 3 C. miny = 4 D. miny = 8 ()0;+∞ ()0;+∞ ()0;+∞ ()0;+∞ Câu 4: Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (α ) cho trước? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. 2 2 1 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= x + trên đoạn ;2 . x 2 17 A. m = B. m = 5 C. m = 10 D. m = 3 4 Câu 6: Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC =10 và CA = 8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . A. V = 24 B. V = 32 C. V = 192 D. V = 40 Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 1 y= x3 − mx 2 +() m 2 −1 x có hai điểm cực trị AB, sao cho AB, nằm khác phía và cách đều đường thẳng 3 y=5 x − 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 0 . B. 6 . C. −6 . D. 3 . Trang 1/8 Mã đề thi 132
- Câu 13: Cho hàm số y= f() x . Hàm số y= f'( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y= f(2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;3) B. (−2;1) C. (2;+∞) D. (−∞; − 2) Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. a3 . B. a3 . C. 4a3 . D. 16a3 . 3 3 2 Câu 15: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f′()() x= x x +2 , ∀ x ∈ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 16: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ABCD,,, dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y= x3 −3 x + 1 B. y= − x3 +3 x + 1 C. y= − x2 + x −1 D. y= x4 − x 2 +1 Câu 18: Ông X dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,51 m3 . B. 1,01 m3 . C. 0,96 m3 . D. 1,33 m3 . Trang 3/8 Mã đề thi 132
- Câu 22: Hàm số y=( x −2)( x2 − 1) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y= x −2( x2 − 1)? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 23: Một cấp số cộng có u3 = −15 và u14 =18 . Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng này là A. 2425. B. 2225. C. 2625. D. 2025. Câu 24: Khoảng nghịch biến của hàm số y= x3 −3 x 2 + 2 là A. (0;2) B. (−∞;0) C. (−2;0) D. (2;+∞) x −1 Câu 25: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x +1 đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc (C), đoạn AB có độ dài bằng: A. 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 . 3 Câu 26: Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y= x −3 x + 2 . 0 4 1 1 A. yC§ = . B. yC§ = . C. yC§ = . D. yC§ = − . Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x2 −3 x + 2 x − 2 x2 A. y= x2 −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x2 +1 5 3 Câu 28: Rút gọn biểu thức Q= b3 : b với b > 0 . 4 4 5 − 2 A. Q= b 3 B. Q= b3 C. Q= b9 D. Q= b Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) = x3 −3 x + 2 trên đoạn [−3;3] bằng A. 20 . B. −16. C. 4 . D. 0 . Trang 5/8 Mã đề thi 132
- Câu 36: Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại. B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại. C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó. Câu 37: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các V′ trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số . V V ′ 1 V ′ 1 V ′ 2 V ′ 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8 Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a 21a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 2 28 7 14 Câu 39: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Lăng trụ lục giác đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều. Câu 40: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? A. 6 B. 10 C. 12 D. 11 1 Câu 41: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y= x3 − x 2 − x −1 bằng 3 5 2 2 10 10 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 7/8 Mã đề thi 132