Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1 (Có đáp án)

Câu 9: Nhà bạn Minh cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 18895000đ. B. 1422851đ. C. 18892000đ. D. 18892200đ.
pdf 29 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 6 trang, 50 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau? A. y 21 xx42 . B. y xx42 1. C. yx 42 21 x . D. yx 4221 x . sin 2x Câu 2: Số nghiệm của phương trình = 0 trên đoạn [0;2020π ] là cosx + 1 A. 3030 B. 2020 C. 3031 D. 4040 2 1 Câu 3: Số nghiệm của phương trình log4 ( 3xx+=) là 2 A. 1 B. 5 . C. 0 . D. 2 . 4 Câu 4: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga5 a bằng 1 4 5 A. . B. . C. 20 . D. . 5 5 4 Câu 5: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 1 1 4 A. V= Sh. . B. V= Sh. . C. V= Sh. . D. V= Sh. . 2 3 3 Câu 6: Gọi lhR,, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là: A. S=ππ Rl + 2 R2 B. S=ππ Rh + R2 C. S=22ππ Rl + R2 D. S=ππ Rl + R2 tp tp tp tp Câu 7: Nghiệm của phương trình 2cosx += 1 0 là xk 2 3 2 2 A. x kk2 , . B. , k . C. x kk ,. D. x kk2 , . 3 2 3 3 xk 2 3 x − 3 Câu 8: Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = có x22−+−229 mx m đúng 3 đường tiệm cận. Số phần tử của S là A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5. Trang 1/6 - Mã đề 101
  2. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi AC=2; a BD = 3 a , SA= a , SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là 2 A. 2a3 . B. a3 . C. a3 . D. 4a3 . 3 x+2 1 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  ≥ 9 3 A. (−∞;4 − ]. B. [−4; +∞). C. (−∞;4] . D. [0; +∞) . xa+ Câu 20: Cho hàm số y = (ab ≠−2) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ bx − 2 thị hàm số tại điểm A(−1; 2 ) song song với đường thẳng d:3 xy−−= 7 0. Khi đó giá trị của ab− 3 bằng A. −13 . B. 4 . C. 32. D. 7 . Câu 21: Cho tập hợp A gồm có 2021 phần tử. Số tập con của A có số phần tử ≥1011 bằng A. 22020 . B. 22021 . C. 2020 . D. 22019 . Câu 22: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: k nk− k−1 kk A. CCnn= . B. Cn+= CC nn+1 . Ak C. Ak = nn( −1)( n − 2) ( n −− k 1) . D. C k = n . n n k! Câu 23: Cho hàm số yx=(1 − xx)( 2 −+ 32 x ) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm. B. (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. C. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. D. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC. A′′′ B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , AA' C , ABC′′′. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK ) ? A. ( A′′ BC ) . B. ( AA' B) . C. (BB' C). D. ( AA′ C) . Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật AB= a; AD = 4 a ; SA = a 15 , SA⊥ ( ABCD) , M là trung điểm của AD , N thuộc cạnh BC sao cho BC= 4 BN . Khoảng cách gữa MN và SD là 2 33a 2 690a a 33 690a A. . B. . C. . D. . 11 23 11 23 Câu 26: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′′′ B C biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng 2a . 3a3 3a3 23a3 A. 23a3 . B. . C. . D. . 2 6 3 Câu 27: Cho 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3 bằng 9 127 11 11 A. . B. . C. . D. . 95 380 380 190 Trang 3/6 - Mã đề 101
  3. Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′′′ B C có tất cả các cạnh bằng 3a . Gọi M thuộc cạnh BC'' sao cho MC'2= MB ' , N thuộc cạnh AC sao cho AC= 4 NC Mặt phẳng ( A′ MN ) cắt cạnh BC tại Q . Tính thể tích V khối đa diện CNQ.'' C A M . 52 3a3 105 3a3 26 3a3 117 3a3 A. B. V.= C. . D. . 27 16 27 27 Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.' A B ' C ' có AA' = a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.' A B ' C ' 23a3 a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. D. 3 2 3 22−x − Câu 36: Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên (−1; 0 ) là 2−x − m A. m > 2 . B. m < 2. C. m ≤ 0 . D. m ≤1. xx Câu 37: Gọi S là tập các giá trị m nguyên m để phương trình 9.( 10+ 3) +( 10 − 3) −+m 2020 = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt. Số tập con của S là A. 7 . B. 3. C. 6 . D. 8 . Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( ) = x3 −15 x trên đoạn [−4;1] bằng A. 22 B. −14 C. −10 5 D. 10 5 8 a 2 Câu 39: Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là 3 a 6 a 3 a 2 a 6 A. R B. R C. R D. R 2 3 3 3 Câu 40: Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng a 2 . Tính thể tích của khối nón đã cho? a 3 15 a 3 15 a 3 7 a 3 15 A. V B. V C. V D. V 12 24 24 8 Câu 41: Cho hàm số y fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 17;15 . B. ;3 . C. 3; . D. 1; 3 . Câu 42: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BC=4, a SA = a 3 , SA⊥ () ABC và cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc 300 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC . 28 7π a3 20 5π a3 A. V = . B. Va= 28 7π 3 . C. Va= 28π 3 . D. V = . 3 6 Trang 5/6 - Mã đề 101
  4. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: TOÁN 12 Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 239 353 477 593 615 737 859 971 193 275 397 1 C D B C B D A B A D D B 2 C B B C D B B D A B B B 3 D C B D A C C A A C B D 4 B D A B B A B D D C B C 5 D A A B D B A B B D B B 6 C B C B A D D D C C D D 7 D D D A C A D C D A A D 8 C A A B C B A B A B C C 9 C B D D A A D D B B C A 10 B B B A D D A C D B D D 11 A A D C B A C B B A B C 12 C D A A A B B D B D C B 13 B C C B B A B A D A A D 14 B B A B A A B A D D C A 15 A C A A D B C C C D D C 16 D B C B C B B A D A B A 17 A D D C A C D A D D B D 18 A B A A A D D A A B A B 19 A D A D B D B D C D A A 20 C C A D D A D A B D A C 21 A B B D D B A B A C C B 22 C C C D B A B C D D D D 23 D D A D D C A C D B D A 24 B C B A A D D B D B D C 25 D C C A D C A C C B C D 26 A C C D A C A C D A C C 27 B D D C C D C D D C B B 28 C D B D B B B C C B C C 29 C B C A B D D B D B D C 30 A C A C C C D B B D A A 31 D B C A C D A C A C A C 32 D A B C C B C B B A D B 33 C A D C A C C A C C D B 34 A A D D D C C C B D A B 35 B C D A D D B D A A B D 36 D A D C B A D A A A D D 37 D D D D A D C D A C D D 38 D D C D B B B A A A B D 39 D A A D C A C A B D A A 40 B A C A C B A A C B D B 41 D A B C C C C D D B C A 1
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-D 4-B 5-D 6-C 7-D 8-C 9-C 10-B 11-A 12-C 13-B 14-B 15-A 16-D 17-A 18-B 19-A 20-C 21-C 22-C 23-D 24-B 25-D 26-A 27-B 28-C 29-C 30-A 31-D 32-D 33-C 34-B 35-B 36-D 37-D 38-D 39-D 40-B 41-D 42-A 43-D 44-C 45-A 46-A 47-B 48-B 49-B 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Dựa vào đồ thị ta có đồ thị trên là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có bề lõm hướng xuống nên hệ số a 0 nên loại đáp án A và D. Xét điểm 1;2 thuộc đồ thị hàm số trên. Thay 1;2 vào y x4 x 2 1 ta được 2 =1 (vô lý). Thay 1;2 vào y x4 2 x 2 1 ta được 2 = 2 (đúng). Nên đồ thị trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số y x4 2 x 2 1. Câu 2: Chọn C. Điều kiện: cosx 1 0 xll 2 . Ta có: x mm 2 sin 2x 0 sin 2x 0 2 x k k x k k x n 2 n cosx 1 2 x p2 p x mm So lại với điều kiện, phương trình có họ nghiệm là 2 . x n2 n 4039 1 4039 Xét 0 m 2020 m m . Vì m nên có 2002 giá trị m thỏa 2 2 2 2 2 mãn đề bài. Xét 0 n 2 2020 0 n 1010. Vì n nên có 1011 giá trị n thỏa mãn đề bài. Vậy phương trình có tổng cộng 3031 nghiệm trên đoạn 0;2020  . 1
  6. Giả sử giá tiền của mét khoan đầu tiên là x (đồng) và giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm y% so với giá tiền của mét khoan ngay trước đó x 0; y 0 . Ta có: * Giá tiền mét khoan đầu tiên là S1 x (đồng) y y 100 * Giá tiền mét khoan thứ hai là Sx x x (đồng) 2 100 100 2 yy 100 y 100 * Giá tiền mét khoan thứ ba là SSS3 2 2 S 2 x (đồng) 100 100 100 3 yy 100 y 100 * Giá tiền của mét khoan thứ ba là SSS4 3 3 S 3 x (đồng) 100 100 100 n 1 yy 100 y 100 * Giá tiền của mét khoan thứ n là SSSn n 1 n 1 S n 1 x (đồng) 100 100 100 Giá tiền để khoan cái giếng sâu n mét là: 2n 1 yy 100 100 y 100 SSSSS 1 2 3 n 1 . x 100 100 100 n y 100 x 1 k Đặt k Skk 12 kxn 1 . 100 1 k 200000. 1 1.0730 k 1,07 và S 18892000 (đồng) 30 1 1,07 Vậy nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30 m thì hết 18892000 đồng. Câu 10: Chọn B. Đường tròn Cxyxy:2 2 2 4 11 0 x 12 y 2 2 4 2 Bán kính của đường tròn C là R 4. Phép vị tự tâm O, tỉ số k 2020 biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính là R1 2020 R 2020.4 8080 Phép tịnh tiến theo véctơ v 2019;2020 biến đường tròn R ' thành đường tròn có cùng bán kính Vậy bán kính của đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2020 và phép tịnh tiến theo véctơ v 2019;2020 là 8080. Câu 11: Chọn A. Ta có fx sin2 x cos 2 x . 3
  7. a 3 SO Ta có tanSIO 2 3, do vậy SIO 600 . IO a 2 Vậy góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Câu 16: Chọn D. 1 1 x 1 1 1 x 1 Ta có limy lim lim x do đó y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . xx x 1 1 2x 2 2 2 1 2x x Câu 17: Chọn A. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1. Câu 18: Chọn B. 1 1 Ta có S AC. BD .2 a .3 a 3 a2 . ABCD 2 2 1 1 Do đó V . SA . S . a .3 a2 a 3 . S. ABCD3 ABCD 3 Câu 19: Chọn A. Bất phương trình đã cho tương đương với x 2 2 1 1 x2 2 x 4. 3 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; 4 . Câu 20: Chọn C. 2 ab Ta có y '. bx 2 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A 1;2 là 5
  8. Do I và K là trọng tâm của ABC và ABC' ' ' nên IK// AA ' AA '// IJK 1 CJ 2 CI 2 Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AA' và AB và CF 3 CE 3 CH CJ2 CH CI Kẻ JHAAHAC//', HIAE // hay AB// HI CA CF3 CA CE JH//'//, AA JH IK H IJK  HI IJK mà AB// HI AB // IJK 2 Từ 1 và 2 mặt phẳng IJK song song với mặt phẳng AA' B . Câu 25: Chọn D. 7