Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Thành phố Cần Thơ (Có đáp án)

Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 72. C. 24. D. 8.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây?
A. (-2;0). B. (0;-2). C. (0; 2). D. (2;0).
pdf 7 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Thành phố Cần Thơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_mon_toan_lop_12_nam_2022_ma.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán Lớp 12 năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Thành phố Cần Thơ (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2022 THÀNH PHỐ CẦN THƠ BÀI KHẢO SÁT MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 05 trang) Mã đề: 102 Họ và tên thí sinh Số báo danh . Câu 1. Tập xác định của hàm số y x 5 là A. ( ; ). B. ( ;0 ). C. [0 ; ). D. (0 ; ). Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f( x ) x2 3 x là 3 x 2 A. f(). xd x 2 x 3 C B. f(). xd x 3 x C 3 3 2 x3 x 3 2 C. f(). xd x C D. f(). xd x x 3 x C 3 2 5 1 Câu 3. Giá trị của dx bằng 2 x 1 2 5 A. ln3 . B. ln . C. ln . D. 3ln 3 . 3 5 2 Câu 4. Môđun của số phức z 4 3 i bằng A. 7. B. 25. C. 7. D. 5. Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. V 3 Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 3 2 Câu 6. Cho hai số phức và . Số phức . bằng z1 2 3 i z2 3 2 i z1 z 2 A. 6 6i. B. 12 5i. C. 5i. D. 5i. Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (;;1 0 2 ) và bán kính R 4 có phương trình là A. ()().x 12 y 2 z 2 2 4 B. ()().x 12 y 2 z 2 2 16 C. ()().x 12 y 2 z 2 2 16 D. ()().x 12 y 2 z 2 2 4 Câu 8. Cho hàm số f( x ) có đạo hàm liên tục trên và k là một số thực khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. kf()(). xd x k f x d x B. kf()(). xd x k f x d x 1 C. kf()(). xd x f x d x D. kf().(). xd x k d x f x d x k Câu 9. Cho hàm số f( x ) liên tục trên và a là số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng? a a 0 a A. f(). xd x 0 B. f(). xd x 0 C. f(). xd x 0 D. f(). xd x 0 a a a 0 2x 4 Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình x 1 A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1. Trang 1/5 - Mã đề 102
  2. Câu 20. Nghiệm của phương trình 3x 7 là A. log . B. log . C. 7 . D. 7. x 3 7 x 7 3 x x 3 3 Câu 21. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (;3 1 ;) 2 và có vectơ chỉ phương u (;;4 5 7 ) có phương trình là A. x3 y 1 z 2 . B. x3 y 1 z 2 . 4 5 7 4 5 7 C. x4 y 5 z 7 . D. x4 y 5 z 7 . 3 1 2 3 1 2 Câu 22. Với a là số thực dương, loga10 bằng 1 A. loga . B. 10loga . C. 10a. D. 10 loga . 10 Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 72. C. 24. D. 8. Câu 24. Cho hàm số y f( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây? A. ( 2 ; 0 ). B. (0 ; 2 ). C. (0 ; 2 ). D. (2 ; 0 ). Câu 25. Thể tích của khối trụ có chiều cao h 2 và bán kính đáy bằng r 3 là A. 6 . B. 15 . C. 18 . D. 9 . Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng 2 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC A ) bằng 3 A. . B. 2. C. 3. D. 2. 2 2 Câu 27. Cho hàm số f( x ) liên tục trên đoạn [0 ; 2 ] và thỏa mãn f(). xd x 6 Giá trị của tích phân 0 2 f(2 sin x )cos x d x bằng 0 A. 3. B. 6. C. 6. D. 3. Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( ) log ( ) là 1x1 4 14 2 x 0 4 A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3 . 3 x 2 Câu 29. Hàm số y 2 x 3 x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. ( ;3 ). B. (1 ; 3 ). C. (1 ; ). D. ( 3 ; 1 ). Trang 3/5 - Mã đề 102
  3. Câu 42. Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng ( ):x 2 y z 1 0 và ( ):x y z 2 0 có phương trình là x 1 t x 1 t x t x t A. y 1 2 t . B. y 1 2 t . C. y 2 t . D. y t . z 3 t z t z 1 3 t z 2 t Câu 43. Cho khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O ) lấy hai điểm AB, sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2R2 , thể tích khối nón đã cho bằng 14 3 14 3 14 3 14 3 A. R . B. R . C. R . D. R . 3 12 6 2 Câu 44. Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng A. 1 . B. 16 . C. 19 . D. 17 . 3 21 28 42 Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB 1, AD AA 3 . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng A. 90. B. 30. C. 60. D. 45. Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ():(S x 1 )2 ( y 1 ) 2 z 2 4 và hai điểm A(1 ; 2 ; 4 ), B(0 ; 0 ; 1 ). Mặt phẳng (P ): ax by cz 3 0 (,,a b c ) đi qua A, B và cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của a b c bằng A. 27 . B. 33 . C. 3 . D. 31. 4 5 4 5 3 5 Câu 47. Cho các số phức w, z thỏa mãn w i và 5w ( 2 i )( z 4 ). Giá trị lớn nhất của biểu thức 5 P z1 2i z 5 2i bằng A. 4 2 13. B. 6 7. C. 2 53. D. 4 13. 12 3 Câu 48. Cho hàm số f( x ) có đạo hàm f ( x ) x 2 x và f ().0 0 Có bao nhiêu số nguyên 2 2 m ( 2021 ; 2022 ) để hàm số g() x f2 () x 2 f () x m có đúng 3 điểm cực trị? A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 4042. Câu 49. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 4 x 4, trục tung và trục hoành. Đường thẳng d đi qua điểm A(0 ; 4 ) và có hệ số góc k (k ) chia hình (H ) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của k bằng A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; ) thoả mãn .x 1 log ( x 2 ) và x y 2 33 3 2y 6 y x 1 20221 y 2022 ? A. 15. B. 6. C. 13. D. 7. HẾT Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Chữ ký cán bộ coi thi 1: Chữ ký cán bộ coi thi 2: Trang 5/5 - Mã đề 102
  4. 2 116 117 118 119 120 121 122 123 124 D C A A C A A A C B D D A D D A A A B C A A B A D D B A B A C B C C A A B D A A D A B B D B A D D C B B A D C D A A D C A B A D A B C B D B A D D C C A D A B B A D C D D B C A C B D D B A C D B D A A A D D C A C B B B A A A B C D B C B B A D A C C A B C D C A D A D B B B A A D A A C B A D A C D A D C D C C C D D D A B B A D A C C A C B A D D C B A B A C D C A A B C C C B B B B B C B A D D D C B A B B C D B D B A D C B B B B B A D B A C C B A B A B B D A D B A D A C B C D D D A D D D D A B A D A B A B D C A B A A C B A D D D C B B C C D A B D A D B B D B D C A C B D A A C B A C A D C C D B D B A D C A C A D A B A A B A A D C A D D C D C D C C D A A B C D A C D A D D B D B A C D D A B D B C D C A B B A A C A C B A D D D C A A D D A B D A A B C D A D D C B A A D D A B A D A D D B C C A D D A A C A A A D D D D D A D C C A B A A C C B A C D A C C C D C B A D A A A A C D A D A D A D B C A C A