Đề khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 31: Ông X gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8%
trên năm. Sau 5 năm ông X tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông X đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm ông X gửi tiền).
A. 217,695 (triệu đồng). B. 231,815(triệu đồng).
C. 190, 271(triệu đồng). D. 197, 201(triệu đồng)
trên năm. Sau 5 năm ông X tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu
tiên ông X đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm ông X gửi tiền).
A. 217,695 (triệu đồng). B. 231,815(triệu đồng).
C. 190, 271(triệu đồng). D. 197, 201(triệu đồng)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng các môn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 3 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT THANH HÓA LẦN 1- NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 Môn: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 50 câu, 6 trang) Họ, tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 121 Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y x3 x 2 . B. y x3 3 x 5 . C. y x3 x 1. D. y x4 4 . Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của y ' như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 2 . B. 3;1 . C. 0; . D. 2;0 . Câu 3: Cho biểu thức P 4 x5 , với x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 4 20 9 A. P x 4 . B. P x 5 . C. P x . D. P x . x 1 Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là: 2x 4 1 1 A. y 2 . B. y . C. y . D. y 1. 2 4 Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. V 4 . B. V 4 . C. V 12. D. V 12 . Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x2 x 1 3 với x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị. A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. x 1 1 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 128 là 2 A. 6; . B. 8; . C. ; 8 . D. ; 6 . Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y log2 x 1 là Trang 1/7 - Mã đề thi 121
- Câu 18: Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Số giao điểm của C và đường thẳng y 3 là y 4 2 x 2 1O 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. 3x 5 Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là. x 2 A. x 2. B. x 3. C. y 3. D. y 2. Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? x x x x e 2 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 4 3 3 4 Câu 21: Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 4 a3 32 a3 A. 4 a3 . B. . C. 2 a3 . D. . 3 3 Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 175 A. 175 . B. . C. 35 . D. 70 . 3 Câu 23: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2 x 2 3 trên đoạn 0;2 . Giá trị biểu thức M m bằng A. 2 . B. 1. C. 3. D. 7. Câu 24: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 8. 3 2 3 Câu 25: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 2 3 6 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 6 3 3 Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x3 3 mx 2 3 m 2 2 x đồng biến trên khoảng 12; ? A. 10. B. 0 . C. 13. D. 11. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 3 2 2 y sin 2 x 2cos 2 x m 3 m sin 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 0; . 3 4 3 5 3 5 A. m hoặc m . B. m 3 hoặc m 0. 2 2 3 5 3 5 C. 3 m 0. D. m . 2 2 Trang 3/7 - Mã đề thi 121
- 250 3 125 3 50 3 500 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 3 27 1 Câu 38: Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn ex 3 y e xy 1 x y 1 1 e xy 1 3 y . Gọi ex 3 y m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m 2;3 . B. m 1; 0 . C. m 0;1 . D. m 1;2 . Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x4 4 x 3 12 x 2 m 2 có đúng 5 điểm cực trị? A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 40: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA,, SB SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA 3 a , SB 4 a , SC 5 a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC . 5a3 A. V 10 a3. B. V . C. V 5 a3. D. V 20 a3. 2 0 Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA a, SB 2 a , SC 4 a và ASB BSC CSA 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a . a3 2 8a3 2 4a3 2 2a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 42: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng V V V V A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 2 3 2 Câu 43: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ. 4 4 6 6 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12 Câu 44: Một hộp đựng thẻ gồm 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ hộp thẻ đó. Xác suất để 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 là 16 14 1 17 A. . B. . C. . D. . 45 45 3 45 x Câu 45: Cho x, y 0 thỏa mãn logx log y log 2 x 2 y . Tính . 6 9 4 y 3 1 3 3 A. . B. 1 3. C. . D. . 2 2 2 x 1 Câu 46: Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 2 x 3 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. 3 2 Câu 47: Tập xác định của hàm số y x2 3 x 2 5 x 3 là A. D ; \ 3 . B. D ; \ 1;2 . C. D ;1 2; . D. D ;1 2; \ 3 . Câu 48: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M , N lần lượt trung điểm của cạnh AC và BC . Gọi là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD . Tính giá trị của sin . Trang 5/7 - Mã đề thi 121
- 26. A A B A 27. B B D B 28. C B C C 29. D C A D 30. C D D C 31. A A B D 32. C D D A 33. D D A D 34. A A C D 35. A A A B 36. B C C A 37. D C A D 38. C C B B 39. B B D D 40. A D D C 41. D D A A 42. A B A A 43. B A C B 44. C B B D 45. B B A B 46. B C A B 47. D A B C 48. B D B B 49. B A D A 50. D B C C Trang 7/7 - Mã đề thi 121
- Nhìn vào bảng biến thiên suy ra hàm số y= fx( ) có 2 điểm cực trị. Câu 7: Chọn D. limy = 0 ⇒ tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ = −∞ ⇒ = − lim + y tiệm cận đứng là x 2. x→−( 2) lim y = +∞ ⇒ tiệm cận đứng là x = 0. x→0− Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng 3. Câu 8: Chọn D. x−1 1 ≥128 ⇔xx − 1 ≤− 7 ⇔ ≤ 6. 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =( −∞; − 6.] Câu 9: Chọn B. Hàm số đã cho xác định khi: xx−>1 0 ⇔ > 1. Vậy điều kiện xác định của hàm số yx=log2 ( − 1) là: x >1. Câu 10: Chọn C. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y= fx( ) đổi dấu từ ‘+’ sang ‘ −’ khi đi qua x = 2 nên giá trị cực đại của hàm số y= fx( ) là: y = 3. Câu 11: Chọn D. 2 x = −3 Ta có yx'= + 2 x − 3;' y = 0 ⇔ ;"y = 2 x + 2;"3 y( −) =− 0. x =1 Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =1. Câu 12: Chọn B. 2 ĐKXĐ: 3xx−>⇔> 20 . 3 2
- 44 Thể tích khối cầu: VRa=ππ 33 = 33 Câu 22: Chọn D. Ta có: r = 5 và l = 7. Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq =2ππ rl = 2 .5.7 = 70 π . Câu 23: Chọn B. x =0 ∉( 0; 2) 3 yxx'= 4 −=⇔=∈ 4 0 x 1( 0; 2) x =−∉1( 0; 2) yy(1) =−=−= 4,( 0) 3, y( 2) 5 Suy ra Mm=5, = − 4 Vậy Mm+ =−=5 4 1. Câu 24: Chọn A. Câu 25: Chọn C. 1 1 323 1 Thể tích khối chóp: V= Bh. = = . 3 32 3 3 Câu 26: Chọn A. Tập xác định: D = . y'3=−+ x22 6 mx 3( m − 2) y'=⇔ 0 x22 − 2 mx + m −= 2 0. Ta có: ∆=' 2 > 0, ∀m nên y '0= luôn có hai nghiệm phân biệt xx12,. xx+=2 m ⇒ 12 2 . xx12.2= m − Hàm số đồng biến trên (12;+∞) ⇔xx12 < ≤12 −( xx1212)( − 12) ≥ 0 xx12. − 12( x 1 ++ x 2) 144 ≥ 0 ⇔⇔ xx12+ <12 xx12+<24 2 m22−−+≥2 12.2 m 144 0 mm − 24 +≥ 142 0 ⇔⇔ 2mm<< 24 12 4
- xx 1 Vậy hàm số ym=log2 ( 4 −+ 2 ) có tập xác định là thì m > . 4 Câu 29: Chọn D. VVAS AB' AC ' 11 1 Ta có SABC. ''= ASBC . '' = . .= 1. . = VS ABC V A SBC AS AB AC 22 4 1 Do đó VV= . S. AB '' C 4 Câu 30: Chọn C. Gọi N là trung điểm của A' A⇒⇒ NE // A ' B AB '//( CNE) Do đó d( CE;''; A B) = d( A B( CNE)) = d( A';( CNE)) = d( A;( CNE)) Từ A hạ AH⊥ NE và AK⊥ CH AC⊥ AB Ta có ⇒⊥AC NE mà AH⊥ NE nên NE⊥ ( AHC) . AC⊥ AA' 6
- ' 2−ax (2'−ax) ( bx −−− c) ( 2 ax)( bx − c) '−abx ++ ac abx −22 b ac − b * y ' = = 2= 22= bx− c (bx− c) (bx−− c) ( bx c) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;1) và (1;+∞⇔) y ' >⇔ 0 ac − 2 b >⇔ 0 ac > 2 b (1) * Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=⇔1 b .1 −=⇔= c 0 bc (2) 2 − ax a * Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=3 ⇔ lim = 3 ⇔− = 3 ⇔ab =− 3 ( 3) x→∞ bx− c b 2 Từ (1) , (2) và (3) ⇒− 3bb22 > 2 ⇔ 3 bb + 20 0 3 Vậy trong các số abc,, có 2 số âm. Câu 36: Chọn B. 1 Xét fx( ) = x −313 x ++ m liên tục trên . Với x ≠−1 ta có fx'1( ) = − 2 3 ( x +1) fx'( ) =⇒=−= 0 x 2; x 0 Có f(−=−1) mf 1;( 0) =− mf 3;( 7) =+⇒ m 1 max fxm( ) =+ 1; min fxm( ) =− 3 [−1;7] [−1;7] 2 0≤m +≤ 14 0≤+≤(m 1) 16 TH1: Với (mm+1)( − 3) ≤ 0 ⇔ m ∈−[ 1; 3] ⇒⇒ −≤4m −≤ 30 2 0≤−≤(m 3) 16 2222 Khi đó ta có minfx( ) = 0;max fx( ) = max( m + 1) ;( m − 3) ≤ 16 ⇒≤P 16. Vậy các giá trị [−1;7] [−1;7] { } m∈−[ 1; 3] thỏa mãn yêu cầu bài toán. 22 TH2: Với (m+1)( m − 3) > 0 ⇔ m ∈( −∞ −1) ∪( 3; +∞) ⇒Pm =( +1) +( m − 3) = 2 m2 − 4 m + 10 Theo bài P≤26 ⇔ 2 mm22 − 4 + 10 ≤ 26 ⇔ mm − 2 − 8 ≤ 0 ⇔ m ∈−[ 2;4] ⇒ m ∈−[ 2;1) ∪( 3;4] Kết hợp hai trường hợp suy ra m∈−[ 2; 4] ⇒ có 7 giá trị nguyên của m . Câu 37: Chọn D. 8
- Bảng biến thiên của fx( ) : Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y= fx( ) bằng số cực trị của đồ thị hàm số y= fx( ) cộng với số giao điểm của đồ thị y= fx( ) với trục hoành (không tính các điểm tiếp xúc). Từ bảng biến thiên ta được điều kiện để hàm số y= fx( ) có 5 điểm cực trị là −42 <m ≤− 5 mm22−32 <≤ 0 − 5 ⇔ 5 ≤<m 42 m2 ≤ 0 m = 0 Do m∈ nên ta được tập các giá trị của m là {−−−5; 4; 3;0;3; 4;5} . Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu của bài toán. Câu 40: Chọn A. 11 1 Thể tích khối chóp là V= SAV. = SA . SB . SC= .3 a .4 a .5 a = 10 a3 . 36∆SBC 6 Câu 41: Chọn D. 10
- V VV Dấu “=” xảy ra ⇔ =2.π rr23 ⇔ = ⇔= r3 r 22ππ V Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng 3 . 2π Câu 43: Chọn B. Thiết diện qua trục là hình vuông nên AB= AA' = 2 r ⇒= l 2. r Diện tích toàn phần của khối trụ là: 6 S=2π rl += 2 ππ r2 2 2 r r +==⇒= 2 πππ r22 6 r 4 r . TP 3 2 2 6 6 46 Nên thể tích khối trụ: V= B. h =ππ R . AA ' = . .2. = π. 3 39 Câu 44: Chọn C. 2 Ta có: nC(Ω=) 10 =45. Gọi A: “2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3” Từ 1 đến 10 có 3 số tự niên chia hết cho 3 là {3; 6; 9} . Có 3 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 2 là {2;5;8} . Có 4 số tự nhiên chia hết cho 3 dư 1 là {1; 4; 7;10} . Lấy 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 có 2 trường hợp xảy ra: 2 TH1: 2 số đó chia hết cho 3 nên có C3 = 3 cách 11 TH2: 1 số đó chia cho 3 dư 1 và số còn lại chia 3 dư 2 nên có CC34.= 3.4 = 12 cách nA( ) 15 1 ⇒nA( ) =12 += 3 15 ⇒PA( ) = = =. n(Ω) 45 3 Câu 45: Chọn B. 12