Bộ đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 tỉnh Tiền Giang (Có đáp án)

Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?

A. 7 . B. 49 . C. 7!. D. 1.

Câu 3: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng

pdf 303 trang Bảo Ngọc 06/02/2024 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 tỉnh Tiền Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_tinh_tien_gia.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 tỉnh Tiền Giang (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) với u1 =1; công sai d = 2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là A. u3 = 4. B. u3 = 5 . C. u3 = 7 . D. u3 = 3 . Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 49 . C. 7!. D. 1. Câu 3: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số lẻ bằng 11 9 121 1 A. . B. . C. . D. . 42 42 210 2 Câu 4: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; +∞). B. (0; 2) . C. (−2;0) . D. (−∞;2 − ) . Câu 5: Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 𝑦𝑦 𝑓𝑓 𝑥𝑥 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. −1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Câu 6: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình fx( ) =1 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 7: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Trang 1
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG −3 Câu 13: Tập xác định của hàm số yx=( − 2) là A. (2; +∞) . B. (−∞;2) . C. \2{ } . D. . Câu 14: Đạo hàm của hàm số yx= log là 1 1 1 ln10 A. . B. . C. . D. . x x ln10 10ln x x x Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 ( 5−=− 2) 2 x bằng A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 16: Tập nghiệm bất phương trình 28x > là A. (−∞;3) . B. [3;+∞). C. (3;+∞) . D. (−∞;3]. Câu 17: Bất phương trình log2 ( 1−< 2x) 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2. B. 4 . C. 3. D. 1. 1 Câu 18: Nếu fx( )d x= + C thì fx( ) là ∫ x 1 1 A. fx( ) = . B. fx( ) = ln x. C. fx( ) = − x. D. fx( ) = − . x2 x2 Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =3 x2 + x là 1 1 A. xxC32++. B. xC3 ++1 . C. 3x32++ xC. D. x32++ xC. 2 2 2 2 Câu 20: Cho ∫ fx( )d1 x= , khi đó ∫ 3fx( ) − 1d x bằng 0 0 A. 2 . B. 1. C. 5. D. 4 . 3 3 3 Câu 21: Cho ∫ fx( )d x= 3 và ∫ gx( )d x= 4 . Giá trị ∫[4f () x+ gx ()d] x bằng 1 1 1 A. 16. B. 11. C. 19. D. 7 . Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=2 − 2 x và trục hoành là 1 2 4 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3 Câu 23: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ bên dưới? A. 12− i . B. i + 2 . C. −+2 i . D. 12+ i . Câu 24: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z = −2 . B. zi=3 + . C. zi= 3 . D. zi=−+23. Trang 3
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. 3. B. 6 . C. 1. D. 19 . Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C (0,0,3) . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( ABC) bằng 3 1 6 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 11 7 xy−−−123 z Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây? 22− 1 A. (1; 2; 3 ) . B. (2; 2;− 1) . C. (−−−1;2;3) . D. (2;−− 2; 1) . Câu 35: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là xt= x = 0 x = 0 xt=     A. y= tt( ∈ ) . B. y=+∈2 tt( ) . C. yt=0( ∈ ) . D. yt=0( ∈ ) .     zt= z = 0 zt= z = 0 Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z+=−2 zi là một đường thẳng có phương trình là A. 4xy+ 2 += 30. B. 2xy+ 4 += 13 0 . C. 4xy− 2 += 30. D. 2xy− 4 += 13 0 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , gọi M′( abc;;) là hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 0; 4) trên mặt phẳng (Px) :+ 2 y − 3 z += 10, giá trị của abc++ là 4 A. 7 . B. 8 . C. . D. 2 . 7 Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAD cân tại S và nằm trong 4a3 mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ B đến 3 mặt phẳng (SCD) bằng a 3 a 2 A. . B. . C. a 3 . D. a 2 . 3 2 Câu 39: Cho hàm số fx( ) liên tục trên  . Gọi Fx( ), Gx( ) là hai nguyên hàm của fx( ) trên  thỏa 2 mãn FG(4244) +=( ) và FG(020) +=−( ) 2. Khi đó ∫ f(2d xx) bằng 0 1 2 B. . B. . C. 2 . D. 1. 3 3 Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= mx4 −−( m3) x 22 + m không có điểm cực đại là A. 2. B. vô số. C. 0. D. 4. 22 Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( xy; ) thỏa mãn log22( xy+ +− 4) log( xy + 2) ≤ 1 và 20xy−≥ ? A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 . Trang 5
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? y A 2 x O 3 A. Phần thực là 3, phần ảo là 2 . B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i . C. Phần thực là −3 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là −3 , phần ảo là 2 . Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x e 2 x x A. y = . B. y = . C. y = ( 2 ) . D. y = (0,5) . π e − Câu 3: Đạo hàm của hàm số yx= 3 là: − 1 1 − A. yx′ = − 4 . B. yx′ = − −2 . C. yx′ = − −3 . D. yx′ = −3 4 . 2 3 Câu 4: Giải bất phương trình log2 ( 3x −> 1) 3 . 1 10 A. x > 3 B. 3 3 Câu 5: Cho cấp số cộng (un ) có u1 =1 và u2 = 3 . Giá trị của u3 bằng A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. xt=2 +  Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng dy: = 12 − t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ  zt=−+13 phương của d ?        A. u4 = (2;1;1) . B. u1 =(2;1; − 1) . C. u3 =(1; − 2; 3 ) . D. u2 = (1; 2; 3 ) . Câu 7: Cho hàm số f( x) =++ ax42 bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx( ) =1 là y 3 2 O x 1 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 7
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2020 Câu 20: Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x + 2021 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . x2 −4 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình  ≥ 27 là 3 − −∞  +∞ A. [ 1;1]. B. ( ;1] . C. − 7; 7 . D. [1; ) . Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh? 5 5 5 A. 5!. B. A10 . C. C10 . D. 10 . Câu 23: Cho ∫ fx( )d3 x= x2 + 23 x −+ C. Hỏi fx( ) là hàm số nào? A. fx( ) =62 x + . B. fx( ) =+−+ x32 x3 xC. C. fx( ) =62 x ++ C. D. fx( ) =+− x32 x3 x. π Câu 24: Biết Fx( ) = cos x là một nguyên hàm của hàm số fx( ) trên . Giá trị của ∫ 3fx( ) + 2d x 0 bằng A. 26π − . B. −4 . C. 2π . D. 2 . Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) = e3x +1 là 1 1 A. 3eC3x + . B. e3x ++ xC. C. eC3x + . D. 3e3x ++ xC. 3 3 Câu 26: Cho hàm số fx() xác định, liên tục trên và có đồ thị của hàm số fx′() là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng? y O x 3 2 A. Hàm số y= fx() đồng biến trên khoảng (− 2;0). B. Hàm số y= fx() nghịch biến trên khoảng (0;+∞ ). C. Hàm số y= fx() đồng biến trên khoảng (−∞ ; − 3). D. Hàm số y= fx() nghịch biến trên khoảng (−− 3; 2). Câu 27: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: Trang 9
  6. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG xy+++123 z xy−−−123 z A. = = . B. = = . 451 451 xy−−−123 z xy+++123 z C. = = . D. = = . 23− 1 23− 1 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có trọng tâm G với A(1;−− 6; 1) , B(−2;2;3) , C (4;−− 5; 11) . Gọi I( mnp;;) là điểm đối xứng của G qua mặt phẳng (Oxy) . Tính T = 2021mnp++ . 1 1 A. T = . B. T = 2021. C. T =1. D. T = . 2021 20215 Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AD . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( A′ BD) bằng a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 12 3 2 Câu 39: Tập hợp các số thực m để phương trình ln( 3x− mx += 1) ln( −+ x2 4 x − 3) có nghiệm là nửa khoảng [ab; ) . Giá trị của ab2 − 2 bằng: 7 A. 1. B. 10. C. 7 . D. . 3 Câu 40: Hàm số y= fx( ) liên tục và có đạo hàm trên thỏa ( x+1) fx( −+ 1) ( x − 4) f( 541 x −) = và 1 fx( ) + fx( +=13) . Tính I= ∫ 2 xf′( x2 ) dx 0 A. I = −1. B. I =1. C. I = −2 . D. I = 2 . 1 Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=( m2 −1) x 32 + mx ++ 31 x có cực đại 3 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 42: Biết số phức z,=+∈a bi( a b ) thỏa mãn zi(2+−)( 12 i) là một số thực và z −1 đạt giá trị 22 nhỏ nhất. Khi đó biểu thức P=625( ab ++) 2021 bằng A. 2412 . B. 2421. C. 12021. D. 52021. Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC= a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa (SCD) và đáy bằng 450 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD . Trang 11
  7. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Cho số phức z có số phức liên hợp zi 3 2. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 1. C. 5. D. 5. Câu 2: Với x 0 , đạo hàm của hàm số yx ln 2 là 1 1 2 x A. . B. . C. . D. . x 2x x 2 Câu 3: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Khi đó u4 bằng A. 22. B. 17. C. 12. D. 250. Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log1 x 2 2. Tổng các 2 phần tử của S bằng A. 4. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Px : 2 z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. n1 1; 2; 1 . B. n2 1; 0; 2 . C. n3 1; 2; 0 . D. n4 0;1; 2 . Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB 1;1; 0 , 0;1; 2 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. u 1; 0; 2 . B. u 1;2;2 . C. u 1; 0; 2 . D. u 1; 0; 2 . Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 A. y . B. y . C. yx 42 x. D. yx 2. x 1 x 1 Câu 8: Thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 2,a chiều cao là 3a bằng 43 A. 43a3 . B. 33a3 . C. a3. D. 3.a3 3 Câu 9: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là A. 35. B. 120. C. 240. D. 720. Trang 13
  8. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG 2 22 Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt cầu Sx : 2 y 4 z 6 25 có tọa độ tâm I là A. I 2; 4;6 . B. I 2; 4; 6 . C. I 1; 2; 3 . D. I 1; 2; 3 . Câu 21: Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a 3 là A. 27. B. 9. C. 6. D. 16. Câu 22: Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của a 3; 2;1 và b 5; 2; 4 bằng A. 15. B. 10. C. 7. D. 15. Câu 23: Cho các số thực ab,. a b Nếu hàm số y Fx là một nguyên hàm của hàm số y fx thì b b A. Fx d. x fa fb B. Fx d. x fb fa a a b b C. f x d. x Fb Fa D. f x d. x Fa Fb a a Câu 24: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 y 22 z224 x y zm 0 là phương trình của một mặt cầu? A. m 6. B. m 6. C. m 6. D. m 6. Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số fx ex x là 1 x2 x2 A. eCx . B. exCx 2 . C. eCx 1. D. eCx . x 12 2 Câu 26: Cho hàm số y fx có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 2; 2 . C. ; 2. D. 2; . Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y fx có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 1. C. 2. D. 0. Trang 15