4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bình Thuận (Có đáp án)
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho tam giác ABC biết A(2;2;3),B(3;-2;0) và C(1;6;3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
A. (-2;2;2). B. (2;2;-2). C. (2;-2;2). D. (2;2;2)
A. (-2;2;2). B. (2;2;-2). C. (2;-2;2). D. (2;2;2)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bình Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_so_gd_va_dt_b.pdf
Nội dung text: 4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bình Thuận (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP BÌNH THUẬN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Toán (Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Mã đề: 201 Z 2 Z 1 Z 2 Câu 1. Biết f (x)dx 10 và f (x)dx 4. Giá trị của f (x)dx bằng 0 = 0 = 1 A. 14. B. 6. C. 6. D. 40. − 5x 3 Câu 2. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y + lần lượt là các đường thẳng nào = x 2 sau đây? − 5 3 A. x 2, y 5. B. x − , y . C. x 5, y 2. D. x 2, y 5. = = = 3 = −2 = = = − = Câu 3. Cho hàm số f (x) sin(3x 1). Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 = + Z A. f (x)dx cos(3x 1) C. B. f (x)dx 3cos(3x 1) C. = −3 + + = − + + Z 1 Z C. f (x)dx cos(3x 1) C. D. f (x)dx 3cos(3x 1) C. = 3 + + = + + Câu 4. Một khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 5. Thể tích V của khối nón đó bằng 5π = = A. V . B. V 15π. C. V 45π. D. V 135π. = 3 = = = Câu 5. Một khối chóp có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng S. Chiều cao h tương ứng của khối chóp là V S V 3V A. h . B. h . C. h . D. h . = 3S = V = S = S Câu 6. Cho cấp số nhân (un) có u2 3; u3 21. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng = = 1 A. 21. B. 7. C. . D. 18. 7 Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng A. 100 loga. B. (loga)2. C. 2 loga. D. 2loga. + + Câu 8. Cho hàm số f (x) 2x2 e2x . Khẳng định nào sau đây đúng? Z = + Z 1 A. f (x)dx 4x2 2e2x C. B. f (x)dx 2x3 e2x C. = + + = + 2 + Z 2 1 Z 2 C. f (x)dx x3 e2x C. D. f (x)dx x3 e2x C. = 3 + 2 + = 3 + + Câu 9. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng nào dưới đây chứa trục Oy? A. y 2z 0. B. 3x 2y 0. C. 2x 3z 0. D. x 2z 1 0. + = + = + = − + = 2 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y log2(x 1) là 2x = 1+ 1 2x A. y0 . B. y0 . C. y0 . D. y0 . = (x2 1)ln2 = (x2 1)log2 = (x2 1)ln2 = (x2 1)log2 + + + + Câu 11. Cạnh a của một khối lập phương có thể tích V 125 bằng = 125 A. a 5p3 5. B. a 5. C. a 5p5. D. a . = = = = 3 Câu 12. Nghiệm của phương trình ln(2x) 1 là 2 = − 1 1 A. x . B. x 2e. C. x . D. x . = e = = 2e = e Câu 13. Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của một hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là A. S 2πr (l r ). B. S 2πrl. C. S πrl. D. S πr (l r ). xq = + xq = xq = xq = + Câu 14. Với b là số thực dương tùy ý, p3 b4 bằng 3 4 3 4 A. b 4 . B. b 3 . C. b− 4 . D. b− 3 . Trang 1/4 Mã đề 201 −
- x 2 y 1 z 1 Câu 29. Trong không gian Ox yz, cho điểm M (1;2;1) và hai đường thẳng ∆1 : − + − , ∆2 : 1 = 1 = 1 x 1 y 3 z 1 − + − − . Đường thẳng đi qua điểm M, đồng thời vuông góc với cả ∆1 và ∆2 có phương trình 1 = 2 = 1 là − x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 3 A. + − − . B. + + + . C. − − − . D. − + + . 1 = 2 = 1 1 = 2 = 3 1 = 2 = 3 1 = 2 = 1 − − Câu 30. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm M(1; 2;3) và N( 1;2; 3). Mặt cầu đường kính MN có − − − phương trình là A. (x 1)2 y2 z2 p14. B. x2 y2 z2 56. − + + = + + = C. x2 y2 z2 2p14. D. x2 y2 z2 14. + + = + + = Câu 31. Hàm số y x3 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? = − + A. (0;3). B. ( 1;1). C. (1;3). D. ( 2;0). − − Z 1 Z 2 x ¡ x ¢ Câu 32. Biết 2 f 2 dx log23. Khi đó f (x)dx bằng 0 = 1 A. ln3. B. log3e. C. log29. D. log2p3. Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Gọi M,N là hai 0 0 0 0 A0 N D0 2p3a điểm thay đổi lần lượt trên các cạnh AB, A0D0 sao cho MN (tham khảo = 3 B0 C 0 hình bên). Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. D A M C B ¯ ¯ Câu 34. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z p3 và ¯z z¯ 2? = − = A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Z 1 Z 1 Câu 35. Biết (1 x) f 0 (x)dx 2 và f (0) 3. Khi đó f (x)dx bằng 0 − = = 0 A. 5. B. 1. C. 1. D. 5. − − Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sinx cosx mx 2021 đồng biến trên = + + − R. A. m p2. B. m p2. C. p2 m p2. D. p2 m p2. ≤ − ≥ − 6= Giá trị của f 6 log bằng + a 2021 A. 2020. B. 2020. C. 2017. D. 2017. − − Trang 3/4 Mã đề 201 −
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP BÌNH THUẬN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Toán (Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Mã đề: 202 Câu 1. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được chọn từ tập hợp {1;2;3;4;5;6}? 3 3 6 A. 3!. B.A6. C.C6. D. 3 . Câu 2. Với b là số thực dương tùy ý, p3 b4 bằng 3 4 3 4 A. b 4 . B. b− 3 . C. b− 4 . D. b 3 . Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng A. (loga)2. B. 2loga. C. 100 loga. D. 2 loga. + + Câu 4. Trong không gian Ox yz, mặt cầu (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 4 có tâm I và bán kính R là − + + + − = A. I(1; 2;3),R 2. B. I(1; 2;3),R 4. C. I( 1;2; 3),R 2. D. I( 1;2; 3),R 4. − = − = − − = − − = Câu 5. Cho hàm số f (x) sin(3x 1). Khẳng định nào sau đây đúng? Z = + Z 1 A. f (x)dx 3cos(3x 1) C. B. f (x)dx cos(3x 1) C. = − + + = 3 + + Z 1 Z C. f (x)dx cos(3x 1) C. D. f (x)dx 3cos(3x 1) C. = −3 + + = + + Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm x 1 3 −∞ − +∞ số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới f 0(x) 0 0 + − + đây? 2 +∞ A. ( ;3). B. ( 1;3). C. ( 1; ). D. ( 1;5). f (x) −∞ − − +∞ − 0 −∞ Câu 7. Cho cấp số nhân (un) có u2 3; u3 21. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng = = 1 A. 7. B. 21. C. . D. 18. 7 Câu 8. Cho hàm số f (x) 2x2 e2x . Khẳng định nào sau đây đúng? Z = + Z 2 A. f (x)dx 4x2 2e2x C. B. f (x)dx x3 e2x C. = + + = 3 + + Z 2 1 Z 1 C. f (x)dx x3 e2x C. D. f (x)dx 2x3 e2x C. = 3 + 2 + = + 2 + Câu 9. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng nào dưới đây chứa trục Oy? A. 3x 2y 0. B. y 2z 0. C. x 2z 1 0. D. 2x 3z 0. + = + = − + = + = x 1 y 3 z 2 Câu 10. Trong không gian Ox yz, đường thẳng d : − + − đi qua điểm nào dưới đây? 2 = 4 = 3 A. N( 1;3; 2). B. Q(3;1;1). C. P(2;4;3). D. M(3;1;5). − − 2 Câu 11. Đạo hàm của hàm số y log2(x 1) là 2x = 2+x 1 1 A. y0 . B. y0 . C. y0 . D. y0 . = (x2 1)ln2 = (x2 1)log2 = (x2 1)log2 = (x2 1)ln2 + + + + Câu 12. Một khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 5. Thể tích V của khối nón đó bằng = = 5π A. V 15π. B. V 45π. C. V . D. V 135π. = = = 3 = Câu 13. Một khối chóp có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng S. Chiều cao h tương ứng của khối chóp là S V 3V V A. h . B. h . C. h . D. h . = V = S = S = 3S Câu 14. Nghiệm của phương trình ln(2x) 1 là 2 1 = − 1 A. x . B. x . C. x . D. x 2e. = e = e = 2e = x 1 3x 7 Câu 15. Nghiệm của phương trình 3 + 3 + là = A. x 2. B. x 2. C. x 3. D. x 3. = − = = − = Trang 1/4 Mã đề 202 −
- Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f 0(x) như sau: x 1 1 3 4 −∞ − +∞ f 0(x) 0 0 0 0 − + − − + Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x 1) 1 là 2 + < µ 1¶ µ 1 ¶ µ 1¶ µ 1 ¶ A. 1; . B. ;0 . C. ; . D. ; . − −2 −2 −∞ −2 −2 +∞ Câu 31. Hàm số y x3 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? = − + A. (1;3). B. ( 2;0). C. (0;3). D. ( 1;1). − − Câu 32. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log a log b2 5 và log a2 log b 7. Giá trị của a.b 27 + 9 = 9 + 27 = bằng A. 318. B. 316. C. 39. D. 312. Z 1 Z 2 x ¡ x ¢ Câu 33. Biết 2 f 2 dx log23. Khi đó f (x)dx bằng 0 = 1 A. log29. B. log3e. C. log2p3. D. ln3. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y sinx cosx mx 2021 đồng biến trên = + + − R. A. p2 m p2. B. m p2. C. p2 m p2. D. m p2. − < < ≤ − − ≤ ≤ ≥ Câu 35. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần bằng 1 91 1 125 A. . B. . C. . D. . 6 216 216 216 Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại 0 0 0 A0 C 0 0 B. Biết C 0 A ap2 và AC C 45 (tham khảo hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã = 0 = B0 cho bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 2 A C B ¯ ¯ Câu 37. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z p3 và ¯z z¯ 2? = − = A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Z 1 Z 1 Câu 38. Biết (1 x) f 0 (x)dx 2 và f (0) 3. Khi đó f (x)dx bằng 0 − = = 0 A. 5. B. 5. C. 1. D. 1. − − Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Gọi M,N là hai 0 0 0 0 A0 N D0 2p3a điểm thay đổi lần lượt trên các cạnh AB, A0D0 sao cho MN (tham khảo = 3 B0 C 0 hình bên). Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 450. B. 600. C. 900. D. 300. D A M C B Trang 3/4 Mã đề 202 −
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP BÌNH THUẬN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Toán (Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Mã đề: 203 Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng A. 2loga. B. (loga)2. C. 100 loga. D. 2 loga. + + x 1 3x 7 Câu 2. Nghiệm của phương trình 3 + 3 + là = A. x 3. B. x 2. C. x 2. D. x 3. = − = − = = Câu 3. Với b là số thực dương tùy ý, p3 b4 bằng 4 3 4 3 A. b− 3 . B. b 4 . C. b 3 . D. b− 4 . Câu 4. Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của một hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là A. S 2πrl. B. S πr (l r ). C. S πrl. D. S 2πr (l r ). xq = xq = + xq = xq = + Câu 5. Cho hàm số f (x) sin(3x 1). Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 = + Z A. f (x)dx cos(3x 1) C. B. f (x)dx 3cos(3x 1) C. = 3 + + = + + Z Z 1 C. f (x)dx 3cos(3x 1) C. D. f (x)dx cos(3x 1) C. = − + + = −3 + + Câu 6. Một khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 5. Thể tích V của khối nón đó bằng 5π = = A. V . B. V 15π. C. V 135π. D. V 45π. = 3 = = = Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được chọn từ tập hợp {1;2;3;4;5;6}? 3 6 3 A.A6. B. 3 . C. 3!. D.C6. Câu 8. Một khối chóp có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng S. Chiều cao h tương ứng của khối chóp là V V 3V S A. h . B. h . C. h . D. h . = S = 3S = S = V Câu 9. Cho cấp số nhân (un) có u2 3; u3 21. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 = = A. . B. 7. C. 18. D. 21. 7 Câu 10. Trong không gian Ox yz, mặt cầu (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 4 có tâm I và bán kính R là − + + + − = A. I( 1;2; 3),R 4. B. I( 1;2; 3),R 2. C. I(1; 2;3),R 4. D. I(1; 2;3),R 2. − − = − − = − = − = Câu 11. Môđun của số phức z 4 3i bằng = − A. 16. B. 25. C. 5. D. 9. Câu 12. Trong không gian Ox yz, mặt phẳng nào dưới đây chứa trục Oy? A. x 2z 1 0. B. y 2z 0. C. 3x 2y 0. D. 2x 3z 0. − + = + = + = + = Câu 13. Cho hàm số f (x) 2x2 e2x . Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 = + Z A. f (x)dx 2x3 e2x C. B. f (x)dx 4x2 2e2x C. = + 2 + = + + Z 2 1 Z 2 C. f (x)dx x3 e2x C. D. f (x)dx x3 e2x C. = 3 + 2 + = 3 + + Câu 14. Cạnh a của một khối lập phương có thể tích V 125 bằng = 125 A. a 5p3 5. B. a 5p5. C. a 5. D. a . = = = = 3 Z 2 Z 1 Z 2 Câu 15. Biết f (x)dx 10 và f (x)dx 4. Giá trị của f (x)dx bằng 0 = 0 = 1 A. 14. B. 40. C. 6. D. 6. − Câu 16. Nghiệm của phương trình ln(2x) 1 là 1 1 = − 2 A. x . B. x . C. x 2e. D. x . = 2e = e = = e Trang 1/4 Mã đề 203 −