20 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Trung tâm GDTX Thanh Oai (Có đáp án)

Câu 34. Từ 8 cái áo và 5 của mình, An muốn chọn một bộ quần áo. Số cách chọn là
A. 64 . B. 25 . C. 40 . D. 13.
pdf 278 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Trung tâm GDTX Thanh Oai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf20_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_trung_tam_gd.pdf

Nội dung text: 20 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Trung tâm GDTX Thanh Oai (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 TRƯỜNG TRUNG TÂM GDTX THANH OAI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Nghiệm của phương trình log112 xx( −=) là x =−1 x = 0 A. . B. x = 2 . C. . D. x =−1. x = 2 x =1 Câu 2. Cho hình chóp S A. B C D có đáy là hình thoi cạnh a và ABC =60 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, S A a= 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( A B C D) bằng A. 30 . B. 90 . C. 60. D. 45. log 15 = a log 10 = b log 50 Câu 3. Cho 3 ; 3 .Tính 9 theo a và b . A. log5029 =+ab. B. log509 =−ab. 1 C. log501 =+−(ab ) . D. log505 =+−ab . 9 2 9 Câu 4. Toạ độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức zi25 là A. 2; 5 . B. 2;5 . C. 2;5 . D. 2;5 . xyz+−−315 d : == Câu 5. Trong không gian Oxyz , đường thẳng 112 − có một vectơ chỉ phương là u =−−1;1;2 u =−3;1;5 u =−3;1;5 u =−1;1;2 A. 3 ( ) B. 2 ( ) C. 1 ( ) D. 4 ( ) 2 Câu 6. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình −zz +4 − 20 = 0 . Điểm nào dưới đây biểu diễn cho số phức w=+ z0 2 i trên mặt phẳng tọa độ? A. P(4;4). B. M (2;6). C. N(2;4). D. Q(2;− 2). Câu 7. Cho khối trụ có thể tích V và bán kính đáy r . Tìm chiều cao h của khối trụ đã cho bằng r 2 V V 3V A. h . B. h . C. h . D. h . V r 2 3 r 2 r 2 Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB(−2;1;4) ,( 4;3;2) . Tọa độ trung điểm của AB là A. N (6;2;− 2). B. Q(3;1;− 1) . C. P(1;2;3) . D. M (2;4;6) . Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1/4 - Mã đề 001
  2. ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng. A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 33 . Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x logx2 4 32 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )Px : 2 1 0 −= . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của ()P ? A. n3 =−(2 ;0 ; 1 ) . B. n2 = (0;1;0) . C. n1 =−(2 ; 1;0 ) . D. n4 = (1;0;0) . Câu 22. Cho hàm số y f= x () có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 0. C. −4. D. 2. Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 12 . D. 4 . Câu 24. Cho hàm số yfxaxbxcxd==+++( ) 32 có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm của phương trình fx( ) +=10 là: A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1 z Câu 25. Cho số phức zi=+2 . Tính . z = 5 z = 5 z = 3 z = 2 A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u8 = 256 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: 1 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. . 4 2 Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn (1− 3i) z = 3 + 4 i . Môđun của z bằng 5 4 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 4 5 zi1 =−1 zi2 =−45 . w5=+zz12 Câu 28. Cho hai số phức và Mô đun của số phức bằng 67 167 A. 235. B. . C. . D. 1117. 2 5 Câu 29. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho 3/4 - Mã đề 001
  3. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 TRƯỜNG TRUNG TÂM GDTX THANH OAI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 002 2a Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3 8a3 a3 8a3 3 A. 9 B. 27 C. 27 D. 2a . 2 Câu 2. Gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zz+2 + 4 = 0 . Giá trị của zz12+ 2 bằng A. 33. B. 23. C. 32. D. 6 . Câu 3. Vectơ n = −( −1 ; 4;1 ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. x y− z +4 + 1 =0 . B. x y+ z +4 + 2 =0 . C. x y+ z −4 + 3 =0 . D. x y+ z − + =4 1 0 . zi=+1 zi=−23 zz+ Câu 4. Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun của số phức 12. A. zz12+=5 . B. zz12+=5. C. zz12+=13 . D. zz12+=1. Câu 5. Cho hình chóp SABCD. có đáy A B C D là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SAa= 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (S A B) A. 30 . B. 60. C. 45. D. 90 . Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng A. 6a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. 2a3 . Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yx= 2 và đường thẳng yx= bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (Sxyz) :4264( −+++−=)222 ( ) ( ) . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. IR(−−=2;1;3,4.) B. IR(2;1;3,2.−=) C. IR(4;2;6,1.−=) D. IR(4;2;6,2.−=) Câu 9. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 =15 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. . B. −12. C. 12 . D. 5. 5 Câu 10. Cho hàm số fx() có bảng biến thiên như sau: 1/4 - Mã đề 002
  4. Số nghiệm thực của phương trình 2 (fx ) 5 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 22. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là A. xy==2 , 1 . B. xy==2 , 2 . C. xy==1, 2 . D. xy==1, 1 . 2 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình x eln e xlnx 2 4 có dạng a;b . Tính a.b. A. a.b e . 3 B. a.b e. C. a.b e . 4 D. a.b . 1 9 9 Câu 24. Nếu fxx( )d5= thì fxxx( ) + 2d bằng 0 0 A. 15. B. 86 . C. 23 D. 96 . Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 A. yxx= −−−4221. B. yx=−− 3 1. C. y = . D. y= x42 +21 x − . x +1 Câu 26. Bất phương trình log(4)12 − x có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 27. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M (5;3;7− ) qua trục Oz có tọa độ là: A. (0;0;7.− ) B. (−5;3;7) . C. (0;0;7.) D. (5;3;7.−−) Câu 28. Diện tích của mặt cầu có bán kính Ra= 3 bằng 2 A. 36 . B. 36a . C. 12. D. 6. 5 3 3 Câu 29. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn a= b e . Giá trị của 5lnab− 3ln bằng: A. 3. B. e3 . C. 3e . D. e . Câu 30. Cho số phức zi=−45. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? 3/4 - Mã đề 002
  5. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 TRƯỜNG TRUNG TÂM GDTX THANH OAI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 003 Câu 1. Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;3) . B. (2; + ) . C. (− ;1). D. (1;2) . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Pxz):230−+= . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n3 =−(0 ;1; 2 ) . B. n4 =−( 1;0 ;2) . C. n1 =−(1; 2 ;3 ) . D. n2 =−(1; 2 ;0 ). Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình l o g 23 ( 1 3x − ) là 1 1 1 A. ;14 . B. (− ; 1 4). C. ;5 . D. ;1 4 . 2 2 2 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho vec tơ aijk=−−22. Độ dài của vec tơ a bằng A. 5 . B. 3 C. 9 . D. 5 . Câu 5. . Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng 20 343 99 937 A. . B. . C. . D. . 3 96 32 96 Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có các cạnh ABa= ; AD= a 2 ; AA = a 5 . Thể tích của khối hộp đó là : a3 10 a3 10 A. . B. . C. a2 10 . D. a3 10 . 3 2 Câu 7. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a 1, log ab bằng a ( ) 1 1 A. 2+ log b . B. 2+ log b . C. 1+ 2log b . D. + log b . 2 a a a 2 a Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 1/4 - Mã đề 003
  6. Câu 19. Xét các số phức z thỏa mãn (z i++ z 22)( ) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (1;− 1) . B. (−1;1) . C. (1;1) . D. (−−1; 1). Câu 20. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 5 c mvà có chiều cao h =1 0 c m. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 1 0 0 c( m 2 ) . B. 5 0 c( m 2 ) . C. 1 0 0 c m( 2 ) . D. 5 0 c m( 2 ) . Câu 21. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và q = 2. Tính số hạng thứ 2020. A. 22019 . B. 22022 . C. 22020 . D. 22021 . Câu 22. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 34− i B. 43− i C. 43+ i D. 34+ i 8 2 f x( d x) = 24 f x( d4 x ) Câu 23. Cho 0 . Tính 0 A. 36. B. 12. C. 76. D. 6. xt=−2 d: y=+ 1 2 t zt=+3 Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là: u =−1;2 ;1 u =−1;2 ;3 u = 2 ;1;3 u = 2 ;1;1 A. 4 ( ) B. 1 ( ) C. 3 ( ) D. 2 ( ) 2 Câu 25. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình zz+ +2 = 2 6 0 . Phần ảo của số phức wiz=+(1) 0 là: A. 5. B. −5. C. −6. D. 6. Câu 26. Trên mặt phẳng toạ độ, số phức z=i34− được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm A , B , C , D ? A. Điểm B . B. Điểm A . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 27. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. A. V = 8 . B. V = 4 . C. V =16 . D. V =12 . Câu 28. Nghiệm của phương trình log2123 x là 7 5 A. x 5. B. x . C. x 4 . D. x . 2 2 a . Câu 29. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 32 2 A. 2 . B. a C. 3 . D. 4 . 4 − x Câu 30. Nghiệm của bất phương trình log1log1( x −+ ) là (ab; ) . Tính Sab=+22. 22x −1 A. 25 . B. 5. C. 20 . D. 17 . Câu 31. Cho hàm số y= f( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f() x= m có 4 nghiệm phân biệt. 3/4 - Mã đề 003
  7. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 TRƯỜNG TRUNG TÂM GDTX THANH OAI NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 004 Câu 1. Tập xác định của hàm số yx=−log3 ( 2) là A. 2;+ ) . B. (0;+ ) . C. (2;+ ) . D. (3;+ ) . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ():210Pxz −−= . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của ()P ? A. n1 =−(1;0 ; 2 ) . B. n3 = −(1 − ; 2 ; 1 ). C. n4 =−(1;0 ; 1 ) . D. n2 =−(1; 2 ;0 ). Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. yxx=−−421. B. yxx= −+−321. C. yxx=−−321. D. yxx= −+−421. 2 Câu 4. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số y x e x 1 2 1 2 A. Fxe x 5. B. Fxe x 2. 2 2 1 2 1 2 C. FxeC x . D. Fxe 2.x 2 2 Câu 5. Phần ảo của số phức zi=−+76 bằng A. −6i . B. 6i . C. 6 . D. −6. Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (−2;3;1) trên trục Oz có tọa độ là: A. (0 ;0 ; 1) . B. (−2;0;1.) C. (−2;3;0.) D. (1 ;0 ;0 .) Câu 7. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên? A. zi2 =+12 B. zi3 = −+2 C. zi1 =−12 D. zi4 =+2 Câu 8. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ? A. 30. B. 6. C. 11. D. 5. 1/4 - Mã đề 004