2 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sóc Trăng (Có đáp án)
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A. 1320. B. 36. C. 1728. D. 220.
A. 1320. B. 36. C. 1728. D. 220.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sóc Trăng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 2_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2022_2023_so_g.pdf
Nội dung text: 2 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Sóc Trăng (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỈNH SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 234 Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 1: Đạo hàm của hàm số y 10x là A. y' x 10x . B. y' x 10x 1 . C. y' 10x .ln10. D. y' 10x . 3 3 Câu 2: Nếu fx d x 4 thì 2fx 3 d x bằng 1 1 A. 5. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 3: Số phức liên hợp của z 1 2 i là A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 1 2i . Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.''' A B C D ' có AB a, AD 2 a , AA 3 a . Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCDA.''' B C D ' là A. V 2 a3 . B. V a3. C. V 6 a3 . D. V 3 a3 . Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau? A. yx 23 6 x 2 3 x 1. B. y 2 x3 6 x 2 3 x 1. 1 1 C. y x4 2 x 2 1. D. y x4 2 x 2 1. 4 4 Câu 6: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 x 2 và trục hoành. Quay hình phẳng H quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 81 81 9 9 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 2 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3; 1; 2 . Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A. 3; 2; 1 . B. 2; 1; 3 . C. 3; 1; 2 . D. 2; 1; 3 . Câu 8: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và SA 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 4. B. 6. C. 3. D. 12. Trang 1/6 – Mã đề 234
- Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn zi 1 iz . Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z đã cho là một đường tròn có tâm là A. I 0; 1 . B. I 1; 0 . C. I 0; 1 . D. I 1; 0 . Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x 7.10 x 10 0. A. 7. B. log 7. C. 1. D. ln 7. Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y fx có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 0; 1 . C. 1; 1 . D. 0. Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 3 15 x trên đoạn 1; 15 bằng A. 3150. B. 10 5. C. 22. D. 14. Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính r 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. . 3 Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 1320. B. 1728. C. 220. D. 36. Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Px : 2 yz 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc P ? A. P 1; 2; 1 . B. Q 1; 2; 0 . C. M 1; 2; 1 . D. N 1; 2; 10 . Câu 25: Cho cấp số cộng un với u1 2 và công sai d 3. Giá trị của u4 bằng A. 54. B. 14. C. 9. D. 11. Câu 26: Cho xx3d Fx C . Khẳng định nào dưới đây là đúng? x4 A. Fx 3 x2 . B. Fx x3. C. Fx x3 C. D. Fx C. 4 2 Câu 27: Cho hai số phức z1 2 3 i và z2 1 i . Số phức z1 z 2 bằng A. 4 3i . B. 2 i . C. 5 10i . D. 3 2i . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 2 là A. 2; 8 . B. ; 4 . C. ; 11 . D. 2; 11 . Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 xy 3 z 5 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là A. 2xy 3 z 11 0. B. x 3 y 2 z 11 0. C. x 3 y 2 z 11 0. D. 2xy 3 z 11 0. 2 Câu 30: Cho hàm số y fx có đạo hàm fx x2 xx 1 với mọi x . Hàm số y fx có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 31: Phần thực của số phức z 2 3 i là A. 3. B. 2. C. 5. D. 3. Trang 3/6 – Mã đề 234
- Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA a. Biết 6 khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 a3 2 A. a3. B. a 3. C. . D. a3. 2 3 6 Câu 41: Cho hàm số bậc ba y fx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, để phương trình 3f2 2 x 12 fxm 2 1 có ít nhất 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;1 ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 42: Cho hình chóp đều S. ABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng S A C B 3 2 3 5 3 13 3 5 A. a. B. a. C. a. D. a. 2 15 3 5 Câu 43: Cho hàm số y fx có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 0 0 và fxfx sin xx .sin xx .cos x , x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y fx , trục hoành, trục tung và x bằng 2 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 x 1 t x 3 y 1 z Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng dy1 : 1 t và d2 : . Đường 1 2 1 z 2 vuông góc chung của d1, d 2 đi qua điểm nào? A. Q 1; 2; 1 . B. N 1; 1; 3 . C. P 0; 2; 3 . D. M 2; 2; 2 . Trang 5/6 – Mã đề 234
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỈNH SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 231 Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . Câu 1: Đạo hàm của hàm số y =10x là A. y '= 10x .ln10. B. y '= 10x . C. yx' 1= 0 . x D. yx'= 10x−1 . Câu 2: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và công sai d = 3. Giá trị của u4 bằng A. 14. B. 9. C. 11. D. 54. Câu 3: Cho x3d. x=+ F( x) C Khẳng định nào dưới đây là đúng? x4 A. F x ( x ) = 3.2 B. F x ( x C) =+3 . C. F x ( x ) = 3. D. F ( x) =+ C. 4 Câu 4: Trong không gian O x y z, cho mặt cầu (Sxyz) :12325.( −+−++=)222 ( ) ( ) Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là A. (−−2 ; 4 ; 6 . ) B. (−−1; 2 ; 3 . ) C. (2 ; 4 ; 6 .− ) D. (1; 2 ; 3− . ) 31x + Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x − 2 A. y = 3. B. x = 3. C. x = 2. D. y = 2. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yxx=−3 15 trên đoạn 1; 1 5 bằng A. −22. B. −14. C. −1 0 5. D. 3150. Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính r = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. 4. B. . C. 1 6 . D. 8. 3 3 3 Câu 8: Nếu fxx( )d4= thì 23dfxx( ) − bằng 1 1 A. 1. B. 5. C. −2. D. 2. Câu 9: Phần thực của số phức zi=+23 là A. 2. B. 3. C. −3. D. 5. Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.'''' ABCD có AB a= , ADa= 2, AAa = 3. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.'''' ABCD là A. Va= 2.3 B. Va= 6.3 C. Va= 3.3 D. Va= 3. Câu 11: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 12. B. 4. C. 6. D. 3. Trang 1 – Mã đề 231
- Câu 22: Cho a là số thực dương và Pa= 4 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 1 3 1 A. Pa= 3 . B. Pa= 3. C. Pa= 4 . D. Pa= 4 . ax+ b Câu 23: Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx+ d Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2− . ) B. (0; 2 .) C. (2; 0 .) D. (−2 ; 0 .) Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình l o g 23 ( 2x − ) là A. (− ; 4 .) B. (2; 8 .) C. (2 ; 1 1 .) D. (− ; 1 1 .) Câu 25: Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−2 ; 0 .) B. (− ;0.) C. (−2 ; 2 .) D. (0;.+ ) Câu 26: Với a là số thực dương tuỳ ý, log4log3( a) + bằng A. l og 7 .a B. l og12 .a C. log43.( a + ) D. log12.a2 Câu 27: Cho hình nón có đường kính đáy d = 8 cm và độ dài đường sinh l = 5 m. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2000 c m .2 B. 20 c m .2 C. 40 c m .2 D. 4000 c m .2 Câu 28: Cho hàm số bậc bốn yfx= ( ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. (0;− 1) . B. 0. C. −1. D. (1;1) . Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 2) . Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A. (3; 2; 1) . B. (−2; − 1; − 3) . C. (2; 1; 3) . D. (−3; − 1; − 2) . Câu 30: Cho hàm số f( x) =+ ex sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 3 – Mã đề 231
- A. 8. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA = a. Biết 6 khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 2 a3 A. a3. B. a3. C. a3. D. . 2 6 3 Câu 39: Cho hàm số fx( ) liên tục trên . Gọi Fx( ), Gx( ) là hai nguyên hàm của fx( ) trên 1 thỏa mãn FG(1) −= 3( 1) 4 và FG(0) −= 3( 0) 6. Nếu f (12) = thì xf ( x)d x bằng 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. −1. Câu 40: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp M = 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 13 64 164 41 A. . B. . C. . D. . 64 729 729 126 c os 3x − Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên 2c os xm− khoảng (0 ; ? ) A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4. Câu 42: Cho hàm số y f= x ( ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (00) = và fxfxxxxxx( ) + =++( ) sin.sin.cos, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yfx= ( ), trục hoành, trục tung và x = bằng 2 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 Câu 43: Cho số phức zabi=+ và Pzizizi=+−+−++++1122 . Gọi P0 là giá trị nhỏ nhất của P. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 02. P0 B. P0 6. C. 24. P0 D. 46. P0 xt=+1 xyz−−31 Câu 44: Trong không gian O x y z, cho hai đường thẳng dyt1 :1 = −− và d2 : ==. Đường −121 z = 2 vuông góc chung của dd12, đi qua điểm nào? A. Q(−1;2; 1.) B. P(0;2;3.− ) C. M (2;2;2.− ) D. N (1;1;3.− ) 100 Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 ( 2x) .log 2? x A. 96. B. 149. C. 198. D. 48. 22 Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 4x+ y +1 = 3 x + y ? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 47: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O , bán kính đáy bằng a, AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác O AB là tam giác đều và mặt phẳng (O AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O AB) bằng a 21 a 21 37a 3a 21 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;− 1; 3) , mặt phẳng (P) chứa A và trục Ox . Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là Trang 5 – Mã đề 231
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng S A C B 32 35 3 13 35 A. a. B. a. C. a. D. a. 2 5 3 15 Hướng dẫn giải Gọi O là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC, H là hình chiếu của O trên SM Ta có BC AM⊥ , B C S⊥ O nên B C S⊥ O( M ). S Mà O H S O M( ) nên O H B⊥ C . Mặt khác OHSM⊥ . Suy ra OHSBC⊥ ( ). Khi đó OHdOSBC= ( ;.( )) 113.3 aa H Ta lại có OMAM=== . 3322 A C OM.5 OSa O Xét S O M vuông tại O, OH đường cao: OH ==. M 22 OMOS+ 5 B 35a Mà dASBCd( ;3;.( OSBC)) ==( ( )) 5 222 Câu 37: Trong không gian O x y z, cho mặt cầu (Sxyz) :21264.( −++++=) ( ) ( ) Hai điểm M , N thuộc (S ) sao cho MN = 47 và OMON22+=74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN. A. 8. B. 3. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Mặt cầu (S ) có tâm I (2;1;2,−−) bán kính R = 8. M H N Khi đó OI = 3. Gọi H là trung điểm MN. Xét tam giác IHM vuông tại H , có O 2 2 2 2 IH= IM − MH =8 −( 2 7) = 6. I 22 Ta có OM22+= ON 74 OM + ON = 74 22 (OI + IM) +( OI + IN ) = 74 OI2 + IM 2 +2 OI . IM + OI 2 + IN 2 + 2 OI . IN = 74 −2IO( IM + IN) = − 72 − 4 IO . IH = − 72 =IO. IH cos( IO ; IH ) 18 =cos(IO ; IH ) 1. Suy ra (IO;0 IH ) = nên IO và IH cùng huớng. Mà IO = 3, IH = 6 nên O là trung điểm IH. 11 Khi đó d( O; MN) = d( I ; MN) = IH = 3. 22 Trang 7 – Mã đề 231