2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)

Câu 32.
Cho bốn điểm A, B, C, D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
A Điểm A biểu diễn số phức z = −2 + i.
B Điểm C biểu diễn số phức z = −1 − 2i.
C Điểm B biểu diễn số phức z = 1 − 2i.
D Điểm D biểu diễn số phức z = −1 + 2i.
pdf 27 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf2_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN - LỚP 12 - LẦN 1 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 111 Câu 1. Hàm số y = ex sin 2x có đạo hàm là A y0 = ex cos 2x. B y0 = ex (sin 2x + 2 cos 2x). C y0 = ex (sin 2x − cos 2x). D y0 = ex (sin 2x + cos 2x). Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞ A (0; +∞). B (2; 4). C (−∞; −2). D (0; 2). 2 Câu 3. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z − 2z + 10 = 0 trong đó z1 có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức z1 + 2z2 lần lượt là A 4; −10. B −3; 1. C 3; 3. D 2; 0. Câu 4. y ax + b Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = · Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm cx + d 2 số có phương trình là A y = 2. B x = 1. C y = 1. D x = 2. 0 1 x Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (−4; 1; 1) và mặt phẳng (P) : x − 2y − z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là A (Q) : x − 2y + z − 5 = 0. B (Q) : x − 2y − z + 7 = 0. C (Q) : x − 2y − z − 7 = 0. D (Q) : x − 2y + z + 5 = 0. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A (1; 2; −1) và điểm B (2; −1; −2). ! ! ! ! 1 2 1 3 A M ; 0; 0 . B M ; 0; 0 . C M ; 0; 0 . D M ; 0; 0 . 2 3 3 2 Câu 7. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A z2 = |z|2. B Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz. C Điểm M (−a; b) là điểm biểu diễn của z¯. D Mô đun của z là một số thực dương. Câu 8. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2, 0, 0) , B (0, −3, 0) , C (0, 0, 2). x y z x y z x y z x y z A + + = 1. B + + = 1. C + + = 1. D + + = 1. −3 2 2 2 −2 3 2 3 2 2 −3 2 Trang 1/6 - Mã đề 111
  2. Câu 18. Cho số phức z = 3 + 4i. Phần thực của số phức w = z + |z| là A 5. B 4. C 3. D 8. Câu 19. S Cho hình chóp S.ABC có SA√ = a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân√ tại A và BC = a 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng√(S BC). a 3 a √ a 5 C A . B . C a 3. D . A 3 3 5 B Câu 20. S Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB và SM = 2a. Tính cosin góc giữa mặt phẳng (S BC) và mặt đáy. A √ D 1 3 1 A . B . C . D 2. 2 2 3 M O B C x7 1 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = + mx − + 1 đồng biến trên (0; +∞). 42 12x3 1 √ 5 A m ≤ 0. B m ≤ . C m ≥ 3. D m ≥ − . 2 12 Câu 22. y 1 Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây −2 −1 3 3 A y = −x + 3x − 1. B y = −x + x − 1. O 1 x −1 C y = −x4 + x2 − 1. D y = x3 − 3x − 1. −3 x + 1 Câu 23. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A 1. B 0. C 3. D 2. Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ tâm mặt cầu x2+y2+z2−4x−4y−4z−1 = 0 đến mặt phẳng (P): x + 2y + 2z − 10 = 0 bằng 7 8 4 A 0. B . C . D . 3 3 3 Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f 0(x) = x(1 − x)3(x − 2)4. Hàm số y = f (x) nghịch trên khoảng nào sau đây? A (0; 2). B (0; 1). C (1; 2). D (−∞; 1). Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 0 có bao nhiêu điểm chung? x −∞ 1 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 4 y −1 −∞ A 3. B 2. C 4. D 1. Trang 3/6 - Mã đề 111
  3. Câu 36. y 1 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = −1 2 f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? − x 2 0 −11 A 5. B 2. C 3. D 4. −3 Câu 37. y Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = | f (x)| có bao nhiêu cực trị? O x −2 A 5. B 6. C 3. D 4. Câu 38. Cho phương trình log2(x−1) = log2(x−2)m. Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm là " " m 2 m > 1 Câu 39. y Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 2. Tìm m để phương trình O x x4 − 2x2 = m có bốn nghiệm phân biệt. −2 A −1 −3. C m < −2. D −3 < m < −2. −3 Câu 40. Cho log2 6 = a. Khi đó giá trị của log3 18 được tính theo a là 2a − 1 a A . B a. C 2a + 3. D . a − 1 a + 1 Câu 41. Cho z ∈ C, |z − 2 + 3i| = 5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = i.z + 12 − i là một đường tròn có bán kính√ R. Bán kính R là √ √ A 2 5. B 3 5. C 5. D 5. Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = mx − m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. A m ∈ R. B m ∈ (−1; +∞). C m ∈ (−∞; −1] ∪ [2; +∞). D m ∈ (−3; +∞). Câu 43. 0 0 A 0 C 0 0 0 G ◦ Cho hình lăng trụ ABC.A B C có thể tích V. Biết tam giác ABC là tam giác B0 60 đều cạnh a, các mặt bên là hình thoi, CC[0B0 = 60◦. Gọi G, G0 lần lượt là trọng tâm của tam giác BCB0 và tam giác A0B0C0. Tính theo V thể tích của khối đa 0 0 diện GG CA . G A C V V V V A V 0 0 = . B V 0 0 = . C V 0 0 = . D V 0 0 = . GG CA 6 GG CA 8 GG CA 12 GG CA 9 B 2x x Câu 44. Cho phương trình 2 − 5.2 + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính P = x1.x2. A P = 6. B P = log23. C P = log26. D P = 2log23. Câu 45. Cho z ∈ C thỏa mãn |z + 2i| ≤ |z − 4i| và (z − 3 − 3i)(z − 3 + 3i) = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức | − | z 2 là√ √ √ √ A 13. B 10. C 13 + 1. D 10 + 1. Trang 5/6 - Mã đề 111
  4. ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 111 1 B 10 B 19 A 28 A 37 A 46 B 2 B 11 20 A 29 B 38 47 C D D 3 C 12 21 30 B 39 A 48 C D D 4 B 13 A 22 A 31 40 A 49 A D 5 B 14 A 23 32 41 C 50 B D D 6 15 24 A 33 C 42 D D D 7 B 16 B 25 C 34 43 D D 8 17 B 26 A 35 A 44 B D 9 B 18 27 36 C 45 A D D Mã đề thi 222 1 C 5 A 9 A 13 C 17 B 21 C 2 C 6 A 10 B 14 C 18 22 B D 3 B 7 A 11 15 A 19 B 23 A D 4 B 8 A 12 A 16 C 20 24 C D 1
  5. 1 A 10 A 19 28 37 B 46 A D D 2 C 11 B 20 B 29 C 38 47 C D 3 12 B 21 C 30 B 39 48 D D D 4 C 13 C 22 A 31 B 40 C 49 A 5 14 B 23 B 32 A 41 50 D D D 6 C 15 B 24 A 33 A 42 D 7 C 16 25 B 34 43 B D D 8 C 17 A 26 C 35 44 D D 9 A 18 B 27 A 36 45 D D Mã đề thi 555 1 C 7 A 13 19 B 25 C 31 D D 2 8 A 14 B 20 B 26 32 A D D 3 9 C 15 B 21 B 27 B 33 D D 4 A 10 A 16 C 22 28 B 34 B D 5 C 11 C 17 A 23 A 29 A 35 A 6 A 12 B 18 B 24 30 B 36 B D 3
  6. 19 25 C 31 37 B 43 C 49 B D D 20 26 B 32 A 38 44 B 50 D D D 21 B 27 A 33 B 39 A 45 B 22 28 A 34 40 B 46 D D D 23 29 C 35 41 47 D D D D 24 30 A 36 B 42 A 48 A D Mã đề thi 888 1 10 A 19 28 A 37 B 46 C D D 2 C 11 A 20 C 29 A 38 A 47 C 3 B 12 A 21 30 C 39 B 48 B D 4 B 13 C 22 C 31 B 40 A 49 C 5 C 14 C 23 A 32 C 41 B 50 D 6 C 15 24 33 A 42 A D D 7 C 16 B 25 34 C 43 B D 8 17 B 26 C 35 B 44 A D 9 B 18 A 27 A 36 45 A D 5
  7. y= fx( ). A. −1. B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . a3 3 A. a3 . B. . 6 a3 a3 3 C. . D. . 3 2 Câu 9. Cho số phức zi=−+13. Tính z . A. z = 10 . B. z = 2. C. z = 2 . D. z =10 . Câu 10. Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. (1;2). B. (−∞ ;0) . C. (0;2) . D. (−1;1) . Câu 11. Hàm số ye= x .sin 2 x có đạo hàm là A. ye′ = x .cos2 x. B. ye′ =x .( sin 2 x − cos2 x) . C. ye′ =x .( sin 2 x + cos2 x) . D. ye′ =x .( sin 2 x + 2 cos2 x) . Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC= a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A′′′ B C biết AB′ = 3 a 2a3 A. Va= 2 3 . B. V = . 2 C. Va= 6 3 . D. Va= 3 2 . Câu 13. Cho số phức zi 3 4. Phần thực của số phức w zz là A. 3. B. 8 . C. 4 . D. 5. Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm AB(1;2;4), (3; 2;2), mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 A. x 2 yz22 ( 3) 36. B. x 2 yz22 ( 3) 6. 2 2 C. x 2 yz22 ( 3) 6. D. x 2 yz22 ( 3) 24. Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ):3 x 2 yz 4 0 và đường xyz 242 thẳng d :. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 431 A. d cắt ()P . B. dP (). C. dP ( ). D. dP( ). Câu 16. Cho số phức z=+∈ a bi,, a b R . Biết z+25 zi +=−2 i. Giá trị ab+ là
  8. đường thẳng BN và CM . a 10 a 22 a 7 a 22 A. . B. C. . D. . 10 22 7 11 x7 1 Câu 27. Tim tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=+− mx +1 đồng biến trên (0;+∞) ? 42 12x3 1 5 A. m ≤ 0 . B. m ≤ . C. m ≥− . D. m ≥ 3 . 2 12 Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình log33xx+ log( −= 6) log 3 7 là A. 1. B. 2 C. 0. D. 3. 34 Câu 29. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên R và có fx′( ) =−− x(12 x) ( x ) . Hàm số y= fx( ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2) . B. (0;1) . C. (1; 2 ) . D. (−∞;1) . Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB và SM= 2 a . Tính cosin góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy. 1 1 A. . B. . 3 2 3 C. 2 . D. . 2 Câu 31. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y= fx( ) và đường thẳng y = 0 có bao nhiêu điểm chung. x −∞ 1 3 +∞ fx′( ) − 0 + 0 − +∞ 4 fx( ) −1 −∞ A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32. Cho số phức z=3 m −+ 1 ( m + 1) im , ∈ . Biết số phức wm= −+1 ( m2 − 4) i là số thuần ảo. Phần ảo của số phức z là A. 3. B. -2. C. 1. D. 2. Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với ABC(−− 2;3;1), (3;0; 1), (6;5;0) . Tọa độ đỉnh D là A. D(11;2;2) . B. D(11;2;− 2). C. D(1; 8;− 2) . D. D(1; 8; 2) . Câu 34. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số yx=−−4222 x . Tìm m để phương trình x42−=2 xm có bốn nghiệm phân biệt. A. − −3 . C. m <−2 . D. −32 <m <− . Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích V . Biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , các mặt bên là hình thoi, CC ′′ B =60 ° . Gọi
  9. Câu 47. Cho y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Định m để bất phương trình dưới đây đúng ∀≥x 1. + + . D. 0 ≤<m . 2 2 2 2 2 Câu 48. Tìm tất cả giá trị m để phương trình m 1 log11 x 2 m 5 log xm 2 1 0 có 22 đúng hai nghiệm thực thuộc 2;4 . 7 7 A. −<31m <. B. −<31m ≤. C. −<3 m < . D. −<3 m ≤ . 3 3 Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Cho ba mặt phẳng Pxyz : 5 0; Qxyz : 1 0; và Rx : y z 20. Ứng với mỗi cặp AB, lần lượt thuộc hai mặt phẳng PQ , thì mặt cầu đường kính AB luôn cắt mặt phẳng R theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó. 1 2 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 2 HẾT